Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Hồng Châu
lượt xem 6
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Hồng Châu” để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Hồng Châu
- PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH HỒNG CHÂU NĂM HỌC: 2021-2022 Môn: Toán lớp 4 Thời gian: 40 phút Họ và tên:……………………………………… …….. lớp …….. Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký của GV coi, chấm …………………………………………. Ngườicoi:……………… …………………………………………. Người chấm:…………… I.TRẮC NGHIỆM(3điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc điền theo yêu cầu của mỗi câu hỏi dưới đây. Câu 1: Trong số 5 923 180, chữ số 5 có giá trị bằng bao nhiêu? ( M1. 0,5đ) A. 500 000 B. 5 000 000 C. 50 000 D. 50 000 000 Câu 2: Số “Năm trăm sáu mươi lăm triệu, không trăm linh tư nghìn, ba trăm chín mươi hai” được viết là: ( M1. 0,5đ) A. 565 004 392 B. 560 004 392 C. 565 040 392 D. 565 004 932 Câu 3 : 5 m2 28 cm2 = ............. cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ( M2. 0,5đ) A. 5028 B. 528 C. 50028 D. 500028 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S ( M2. 0,5đ) 1 1 thế kỉ > 12 năm phút < 30 giây 10 3 Câu 5: Trong các góc sau: góc vuông, góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc nào lớn nhất? M1 A. Góc vuông B. Góc tù C. Góc nhọn D. Góc bẹt Câu 6: Điền vào chỗ chấm kết quả đúng: a x b= b x…. M1 II. TỰ LUẬN(7điểm) Câu 7: a,Đặt tính rồi tính: M2(2đ) 667958 + 259091 974502 – 328915 5412 x 408 46166 : 82 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… b. Tính bằng cách thuận tiện nhất 1đ (M2) a, 7867 x 2 x 5 b, 156 x 7 – 56 x 7 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Tuổi chị và tuổi em cộng lại bằng 40 tuổi. Chị hơn em 8 tuổi. Tính tuổi của em. (M3-2đ) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………….................................................................................. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 1 Câu 9: Một cửa hàng ngày đầu bán được 180 m vải, ngày thứ hai bán bằng ngày đầu. Ngày 3 thứ ba bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải? M3 (2đ) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………….................................................................................. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 10: Tìm một số biết số đó cộng thêm 21 rồi nhân tổng đó với 165 thì được kết quả là 6270. M4(1đ) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………….................................................................................. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- Ma trận nội dung kiểm tra định kỳ môn Toán cuối học kì I lớp 4 Năm học 2021-2022 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm Số học: Biết đọc viết số đến lớp triệu, xác định giá trị của các chữ số. Thực hiện thành Số câu 2 3 1 1 7 thạo các phép tính cộng, trừ có 6 chữ số , nhân với số có ba chữ số, chia cho số có hai chữ số; tính giá trị biểu thức Số 2 3 1 1 7 bằng cách thuận tiện nhất. điểm Giải được các bài tập liên quan đến trung bình cộng. Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 2 Biết đổi, so sánh được các số đo diện tích, số đo thời gian. Số 1 1 2 điểm Yếu tố hình học: Xác định được các cặp cạnh song song Số câu 1 1 với nhau. Số điểm 1 1 Tổng Số câu 2 4 3 1 10 Số 2 4 3 1 10 điểm Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 4 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng 1 Số học Số câu 2 2 1 1 7 Câu số 1-2 4-6 7 9 2 Đại lượng Số câu 1 1 2 và đo đại Câu số 3 8 lượng 3 Yếu tố hình Số câu 1 1 1 học Câu số 1 10 Tổng số câu 3 34 3 1 10
- HD CHẤM ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học: 2021-2022 I.Trắc nghiệm: 2 điểm- mỗi câu : 0,5 điểm. Câu 1: B. 5 000 000 Câu 2: A. 565 004 392 Câu 3 :C. 50028 1 1 Câu 4: thế kỉ > 12 năm S phút < 30 giây Đ 10 3 Câu 5: D Câu 6: a Câu 7: a. Đặt tính rồi tính: 2đ 667958 974502 5412 46166 82 +259091 -328915 x 408 516 563 927049 645587 43296 246 21648 0 2208096 II. Tự luận: 7 điểm Câu 7:b. 1đ a, 7867 x 2 x 5 b, 156 x 7 – 56 x 7 =7867 x 10 = (156 – 56) x 7 =78670 =100 x 7 = 700 Câu 8: 1đ Tuổi của em là: (0,25đ) (40-8): 2= 16( tuổi) (0,5đ) ĐS: 16 tuổi (0,25đ) Câu 9 : 2đ Bài giải Ngày thứ hai bán được là: 180 : 3 = 60 (m) (0,5đ) Ngày thứ ba bán được là: 180 x 2 = 360 (m) (0,5đ) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là: (180 + 60 + 360) : 3 = 200 (m) (0,75đ) Đáp số: 200 m (0,25đ) Câu 10: 1đ Gọi số cần tìm là a Theo bài ra ta có: (a + 21) x 165 = 6270 a + 21 = 6270 : 165 a + 21 = 38 a = 38 - 21 a = 17 HS có thể làm cách khác, khoa học => cho điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn