Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tài Văn 2
lượt xem 6
download
"Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tài Văn 2" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn Toán lớp 4. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tài Văn 2
- Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, Môn Toán KHỐI 4 Năm học: 20212022 Chủ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT đề TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 2 1 2 1 7 Số Câu số 1 23 4 79 10 1 học Số 0,5 1,5 1 3 1 điểm Đại Số câu 1 1 2 lượng 2 và đo Câu số 5 8 đại Số lượng 1 1 điểm Số câu 1 1 Yếu 3 tố hình Câu số 6 học Số 1 điểm Số câu 2 2 1 2 2 1 10 Tổng Số điểm 1,5 1,5 1 2 3 1 10
- PHÒNG GD ĐTTRẦN ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THTÀI VĂN 2 NĂM HỌC: 2021 2022 Lớp 4: .... Môn: Toán Khối 4 Họ và tên:.......................................... Ngày KT....../ 05/ 2022 Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên .............................................................................................. ................................................................................................. ........................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
- Câu 1: 2 tấn 50kg = ....... kg (1 điểm) A 250kg B 2500kg C 2050kg D 2000kg Câu 2: Các số dưới đây số nào chia hết cho 5? (1 điểm) A 7812 B 8753 C 9575 D 7509 Câu 3: Tìm số trung bình cộng của các số sau: 87, 176, 97 là: (1 điểm) A 130 B 110 C 140 D 120 Câu 4: Các số sau đây: 7564, 69515, 54595, 75640, số nào là số lớn nhất? (0,5 điểm) A 7564 B 54595 C 69515 D 75640 Câu 5: Sáu triệu ba trăm năm mươi nghìn viết là: (1 điểm) A 6 513 B 6 350 000 C 635 000 D 6 035 000 Câu 6: (1 điểm) Trong hình vẽ bên: A. Cạnh AB song song với cạnh DC B. Cạnh AD song song với cạnh BC C. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC D. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 42 526 + 68 126 b) 74 268 – 32 219 .................................. ...................................
- ................................. .................................... ................................ ..................................... c) 376 x 26 d) 962 : 26 ……………………………….. ………………………… ………………………………. ………………………… ………………………………. ………………………… ………………………………. ………………………… ……………………………… ……………………….. Câu 8: Tìm X (1 điểm). a/ X + 42687 = 69293 b/ X 12687 = 23459 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 9: Lớp 4A trồng được 428 cây, lớp 4B trồng được gấp 3 lần số cây của lớp 4A. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? (1 điểm) .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ...................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ......................................................................................................................
- ĐÁP ÁN KIỄM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN KHỐI 4 Năm học: 2021 – 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: C 1050kg (1 diểm) Câu 2: C 9575 (1 điểm) Câu 3: D 120 (1 điểm) Câu 4: D 75640 (1 điểm) Câu 5: B 6 350 000 (1 điểm) Câu 6: D (1 điểm). II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 7: (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm a) 110652 b) 42049 c) 376 d) 962 26 x 26 182 37 2256 00 752 9776 Câu 8: (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm a/ X + 42687 = 69293 b/ X 12687 = 23459 X = 69293 42687 . X = 23459 + 12687 X = 26606 X = 36146 Câu 9: (1 điểm) Bài giải Số cây lớp 4B trồng được là: 428 x 3 = 1284 (Cây) Số cây cả hai lớp trồng được là:
- 428 + 1284 = 1712 (Cây) Đáp số: 1712 cây
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn