intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thạnh Hưng 2

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

219
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thạnh Hưng 2" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập Toán học để tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thạnh Hưng 2

  1. PHÒNG GD&ĐT GIỒNG RIỀNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG TH THẠNH HƯNG 2 Môn : Toán – Lớp 4 /4 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh GV coi kiểm tra CB. Giám sát Mã số ……………………..……………… (Ký,ghi họ và tên) (Ký, ghi họ và tên) phách Số báo danh :………lớp 4/ … Ngày kiểm tra:…/……/202….. ………………………………….. ....................................................................................................................... Điểm Nhận xét Giám khảo Mã số ........................................................ (ký, ghi họ tên) phách ........................................................ ........................................................ ........................................................ ............................... ĐỀ CHÍNH THỨC Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: 342m 8dm =…….? dm ( 1 điểm) a. 34280 dm b. 3428 dm c . 34208 dm Câu 2 : 3 giờ 10 phút = ? phút ( 1 điểm) a.190 b. 200 c . 210 Câu 3 : 5 tạ 20kg =……….? Kg ( 1 điểm) a.502 b. 520 c . 522 Câu 4: Số nào chia hết cho 2 và 5 ( 1 điểm) a.502 b. 520 c . 522 Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là 18em và chiều rộng là 12em . Diện tích của hình chữ nhật là ……m² ? ( 1 điểm) a.236 m² b. 226 m² c . 126 m² Câu 6 : Tính giá trị của biểu thức : 601759 - 438588 : 108 = ...? ( 1 điểm) a. 597698 b. 596698 c. 595698 Câu 7: Tính ( 1 điểm) 1995 x 253 + 8910 : 495 = ............................................................................ ...................................................................................................................... Câu 8 : Tìm x ( 1 điểm) a . x + 7489 = 7565 b . x – 2428 = 1266 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  2. Câu 9 : Bài toán ( 2 điểm ) Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi . Em kém chị 8 tuổi . Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? Bài giải ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ .........................................................................................................................
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 b a b b c a 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 7. ( 1đ) 504753 8. ( 1đ) a / 62831 b/ 66427 9. Bài toán (2đ) Bài giải Tuổi em là : ( 0,25) ( 36 – 8 ) : 2 = 14 ( tuổi ) ( 0,5 ) Tuổi chị là : ( 0,25) 14 + 8 = 22 ( tuổi ) ( 0,5 ) Đáp số : Em : 14 tuổi ( 0,25) Chị 22 tuổi ( 0,25)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2