intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thượng Thanh

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

214
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thượng Thanh" được TaiLieu.VN chia sẻ nhằm giúp học sinh nắm được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn kiểm tra hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thượng Thanh

  1. Trường Tiểu học Thượng Thanh Thứ .......ngày ....... tháng 1 năm 2022 ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC CUỐI KÌ I TRỰC TUYẾN MÔN: TOÁN 4 Năm học: 2021 – 2022 ( Thời gian 40 phút ) Tích chọn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1:Hai triệu không trăm linh hai nghìn không trăm mười bảy được viết là : A. 2 002 017 B.2 217 C. 200 017 D. 200 1700 Câu 2 : 7000 là giá trị của chữ số 7 trong số: A. 9765 B. 47 246 C. 273 648 D. 68 217 Câu 3 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 6 tạ 5 kg = ……... kg là: A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6050 Câu 4 : 2 m2 51dm2 = ………dm2 : A. 2501 B. 2510 C. 2051 D. 251 Câu 5: Trung bình cộng của hai số là 25. Số bé là 20 thì số lớn là: A. 25 B. 45 C. 5 D. 30 Câu 6 : Giá trị của biểu thức 45 x 14 + 55 x 14 là: A. 14000 B. 1400 C. 9590 D. 1260 Câu 7 : Chu vi hình vuông là 20cm vậy diện tích hình vuông là: A. 25m B. 25cm2 C. 25dm D. 25 Câu 8: Tính kết quả 71 706 + 64 639 = .... A. 136 345 B. 135 345 C. 134 345 D. 136 346 Câu 9: Tính kết quả 728 035 – 49 382 =... A. 678 735 B. 678 653 C. 235 215 D. 234 215 Câu 10: Tính kết quả 645 x 206 =... A. 132 780 B. 132 870 C. 131 870 D. 130 870 Câu 11: Tính kết quả 288 : 24 =... A. 24 B. 11 C. 12 D. 2
  2. Câu 12 Giá trị biểu thức 55 x a bằng bao nhiêu khi a = 11? A. 66 B. 550 C. 555 D. 605 Câu 13: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 96m, chiều dài hơn chiều rộng là 14m. Chiều rộng mảnh vườn đó là: A. 39m B. 40m C. 41m D. 42m Câu 14: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 96m, chiều dài hơn chiều rộng là 14m. Chiều dài mảnh vườn đó là: A. 55m B. 82m C. 42m D. 54m Câu 15: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 96m, chiều dài hơn chiều rộng là 14m. Diện tích mảnh vườn đó là: A. 2255m B. 225m2 C. 192m2 D. 2255 m2 Câu 16: Tổng số tuổi của hai chị em là 24 tuổi. Biết chị hơn em 4 tuổi. Tính tuổi của mỗi người? A. Em là 9 tuổi còn chị 15 tuổi. B. Em là 10 tuổi còn chị 14 tuổi. C. Em là 8 tuổi còn chị 16 tuổi. D. Em là 7 tuổi còn chị 17 tuổi. Câu 17: Tích 2016 x 2017 x 2018 x 2019 x 2020 x 2021 có chữ số tận cùng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 18: Tích của hai số là 2022. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 3 lần và thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới so với tích cũ đã gấp lên số lần là: A. 5 lần B. 6 lần C. 2025 lần D. 2024 lần Biểu điểm: Các câu 13 và 14 là 1 điểm. Các câu còn lại 0,5đ
  3. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 Chủ đề Nội dung Dạng bài Đối tượng Số học và phép tính - Đọc, viết, so sánh TNĐK TB các số trong phạm vi lớp triệu. - Nhận biết các hàng, giá trị mỗi chữ TNĐK TB số theo vị trí trong mỗi số TL - Đặt tính và thực hiện phép tính TB + Khá - Vận dụng các tính TNĐK chất như nhân một Khá số với một tổng…. Đại lượng và đo đại - Chuyển đổi số đo TNĐK Khá lương khối lượng, diện tích… Yếu tố hình học Vận dụng cách tính TL TB diện tích HCN Giải toán có lời văn Vận dụng kiến thức TL Khá về các dạng toán kết hợp yếu tố hình học để giải toán. Năng lực Vận dụng kiến thức TL Giỏi số học, ý nghĩa phép nhân để xử lí tình huống
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0