intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Khao Mang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Khao Mang” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Khao Mang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 4 Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán Mạch kiến thức, Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL kĩ năng Số học: - Biết đọc, so sánh các số tự nhiên; hàng và lớp; tính Số câu 2 1 1 1 1 1 4 3 bằng cách thuận tiện nhất - Thực hiện các phép tính cộng các số đến 6 chữ có nhớ; nhân với số có hai chữ số; chia số có Số điểm 2 1 1 1 1 1 4 3 5 chữ số cho số có hai chữ số. - Giải bài toán về tìm hai số khi C C C1, C biết tổng và hiệu của hai số đó. Câu số C5 C8 C6 C9 1,2, 8,9, 2 10 5,6 10 Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 2 Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo diện Số điểm 1 1 2 tích đã học. C3, Câu số C3 C4 4 Yếu tố hình học: Nhận biết các Số câu 1 1 cặp cạnh vuông góc. Số điểm 1 1 Câu số C7 C7 Số câu 3 2 1 2 1 1 7 3 Số điểm 3 2 1 2 1 1 7 3 Tổng C1, C1, C4, C 2,3, C8, Câu số C8 7,8 C9 2,3 5 10 4,5, 9,10 6,7
  2. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 4 TRƯỜNG PTDTBT TH KHAO MANG Năm học: 2022 – 2023 Môn : Toán Thời gian: 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước ý câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1. (1 điểm) Số 23 406 760 được đọc là: A. Hai trăm ba mươi tư triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn sáu mươi. B. Hai mươi ba triệu bốn trăm linh sáu nghìn bảy trăm sáu mươi. C. Hai triệu ba trăm bốn mươi nghìn bảy trăm sáu mươi. D. Hai mươi ba triệu bốn trăm linh sáu nghìn bảy mươi sáu. Câu 2. (1 điểm) Giá trị của chữ số 7 trong số 157 638 là: A. 70 B. 700 C. 7000 D. 70 000 Câu 3: (1 điểm) 85m2 = ......dm2 A. 8500dm2 B. 850 dm2 C. 85000 dm2 D. 85 dm2 Câu 4. (1 điểm) Cho 5tấn 13kg = …………..kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 513 kg B. 5130 kg C. 5013 kg D. 50013 kg Câu 5. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 140 x 17 + 140 x 3 = ......... ? A. 9400 B. 1010 C. 5700 D. 2800 Câu 6. (1 điểm) Điền dấu (>,
  3. Câu 9. (1 điểm) Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 45 tuổi. Con kém mẹ 27 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Câu 10: (1 điểm) Tìm x biết: (x : 15) x 23 = 28428 Khao Mang, ngày 15 tháng 12 năm 2022 DUYỆT CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Xuân Đam Nguyễn Thị Hồng
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Đúng mỗi câu được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 7 Đáp án B C A C D C Câu 6. (1 điểm) 20000 = 29578 - 9578 8264 + 927 < 927 + 8300 II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm. a) b) 514582 18510 15 + 421026 35 1234 935608 51 60 0 Câu 9: (1 điểm) Bài giải Tuổi của mẹ là: 0,2 đ (45 + 27) : 2 = 36 (tuổi) 0,2 đ Tuổi của con là: 0,2 đ 36 – 27 = 9 (tuổi) 0,2 đ Hoặc: 45 – 36 = 9 (tuổi Đáp số: Mẹ: 36 tuổi 0,2 đ Con: 9 tuổi. Câu10: (1 điểm) (x : 15) x 23 = 28428 x :15 = 28428 : 23 0,25 đ x :15 = 1236 0,25 đ x = 1236 x 15 0,25 đ x = 18540 0,25 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0