![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Púng Luông
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Púng Luông”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Púng Luông
- PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TÀO MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBT-TH PÚNG LUÔNG `MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2022 - 2023 Mạc h Mức Mức Mức Mức 1 2 3 Tổng kiến 4 thức, kĩ T TN TL TN TL TL TN TL TN TL năng Số N câu và số Số câu 1 2 2 3 2 điểm Số học Số điểm 1,5 2,0 3,0 3,5 3,0 Câu số 4 3, 5 6, 7 3,4,5 6,7 Số câu 1 1 Đại lượng và đo Số điểm 1,5 1,5 đại lượng Câu số 1 1 Số câu 1 1 Yếu tố hình Số điểm 1,0 1,0 học: . Câu số 2 2 Số câu 1 1 Giải toán có lời Số điểm 1,0 1,0 văn Câu số 8 8 Số câu 3 2 2 1 5 3 Tổng Câu số 1,2, 1,2,3,4 6,7 3,5 6,7 8 4, ,5 ,8 Số điểm 4 2,0 3,0 1,0 6,0 4,0
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: ( 1, 5 điểm): a. 3 tấn 30kg = ...... kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 3030 B. 3300 C. 303 D. 330 b. 3m 7cm = ......cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 3007cm B. 307cm C. 37cm D. 3070cm c. 3 giờ 20 phút = .......... ? phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 220 phút B. 200 phút C. 320 phút. D. 315 phút Câu 2: ( 1 điểm): Muốn tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 19cm và chiều rộng là 7cm. Cách tính nào đúng ? A. 19 + 7 B. (19 + 7) x 2 C. 19 x 7 D. (19 + 7) : 2 Câu 3: ( 1 điểm ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào sau: Cho các số: 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000 a) Những số chia hết cho 2 và 5 là: 660; 3000 b) Những số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 660; 945 Câu 4: ( 1,5 điểm ) a. Kết quả của phép cộng 25 687 + 5 341 là A: 31 028 B: 31 082 C: 31 820 D: 31 280 b. Kết quả của phép trừ 8 932 - 4 634 là A: 4 289 B: 4 298 C: 4 829 D: 4 982 c. Kết quả của phép nhân 275 x 23 là A: 6 253 B: 6 523 C: 6 325 D: 6 235 Câu 5: (1 điểm): a. Giá trị của biểu thức 20 + a với a = 5 là: A: 15 B: 20 C: 25 D: 30 b. Giá trị của biểu thức 54 + b với b = 5 là: A: 56 B: 57 C: 58 D: 59 B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm) Câu 6: (1điểm): Tính: 8700: 25: 4 Câu 7: ( 2 điểm) Tìm X biết: a. X + 7489 = 7565 b. X - 2428 = 1266 Câu 8: ( 1 điểm) Người ta dự định xếp 180 tấn hàng lên các toa xe lửa. Hỏi: - Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn hàng thì cần mấy toa xe loại đó ?
- HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ - CHO ĐIỂM MÔN: TOÁN - LỚP 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm) Câu 1: ( 1,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0, 5 điểm a. A (0,5 điểm) b. B (0,5 điểm) c. B (0,5 điểm) Câu 2: (1 điểm) C Câu 3: (1,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0, 5 điểm a. Đ (0,5 điểm) b. Đ (0,5 điểm) Câu 4: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0, 5 điểm a. A (0,5 điểm) b. B (0,5 điểm) c. C (0,5 điểm) Câu 5: (1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a. C (0,5 điểm) b. D (0,5 điểm) B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 6: (1 điểm): 8700: 25: 4 = 348 : 4 = 87. Câu 7 : (2 điểm): Mỗi ý đúng được 1 điểm: a) X + 7489 = 7565 b) X - 2428 = 1266 X = 7565 - 7489 X = 1266 + 2428 X = 76 X = 3694 Câu 8 : (1 điểm): Bài giải: Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn hàng thì cần số toa xe là: (0,25 điểm) 180 : 2 = 9 (toa xe) (0,5 điểm) Đáp số: 9 toa xe (0,25 điểm)
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
222 |
34
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
264 |
26
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
428 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
331 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
474 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
507 |
19
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
324 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
456 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p |
294 |
11
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
322 |
11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
442 |
11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
272 |
9
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
221 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
421 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
139 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
123 |
5
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
276 |
5
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
259 |
4
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)