intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

17
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng

  1. Trường Tiểu học Kim Đồng KHỐI 4            MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I ­ LỚP 4 Năm học: 2022 ­ 2023 Môn: TOÁN Số câu Mức 1  Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số  TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Mạch kiến thức  điểm kĩ năng Câu số Tỉ lệ Số câu 2 2 1 4 1 1. Số học: số tự  2 2 1 4 1 Số  nhiên và các phép  điểm tính với các số tự  3; 4 5; 7 8 Câu số nhiên.  Tỉ lệ 20 % 20 % 10 % 40 % 10 % 2. Đại lượng và  Số câu 2 2 đo đại lượng  Số  1 1 Chuyển đổi đơn  điểm vị đo diện tích,  Câu số 1; 2 khối lượng  Tỉ lệ 10 % 10 % Số câu 1 1 3. Yếu tố hình  Số  1 1 học điểm Đường thẳng  6 Câu số vuông góc   Tỉ lệ 10 % 10 % 4. Giải bài toán Số câu 1 1 2 ­ Tìm hai số khi  Số  2 1 3 biết tổng và hiệu  điểm của hai số đó  Câu số 9 10 ­ Tìm số trung  Tỉ lệ 20 % 10 % 30 % bình cộng   Tổng Số câu 5 2 1 1 1 7 3 Số  4 2 1 2 1 6 4 điểm Tỉ lệ 40 % 20 % 10 % 20 % 10 % 60 % 40 % 40 % 30 % 20 % 10 % 60 % 40 % Người ra đề Tổ trưởng duyệt  BGH duyệt    Trần Thị Hoàng Hà
  2. TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG  Thứ ………ngày… tháng 12 năm 2022 Họ và tên HS: ………………… KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Lớp: 4…… Năm học: 2022 – 2023 Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét, đánh giá của thầy (cô) giáo  I. T r  ắ   c nghi   ệm:   Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến  câu 6) Câu 1:   1997 dm2 = … cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  A. 19970 B. 199700 C. 1997000 D. 1997 Câu 2:   4 tạ 85kg = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  A.  4850  B. 4805 C. 485  D. 458 Câu 3: Số lớn nhất trong các số 85 732; 87 523; 78 523; 38 572 là:  A. 87 523 B. 85 732 C. 78 523 D. 38 572   Câu 4: Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:  A. 30 000 B. 3 000 C. 300 D. 30 Câu 5:  Sô ́liền sau số lớn nhất có hai chữ số la:  ̀ A. 11 B. 98 C. 99 D. 100 Câu 6:  Đường cao của hình tam giác ABC dưới đây là: A A. AB B. AC C. AH D. BC B C H Câu 7:  Đúng ghi Đ, sai ghi S:   Những chữ số thích hợp để điền vào ô trống sao cho 18       chia hết cho cả 2,3,5 và 9  là: a. Chữ số 0 b. Những chữ số: 0;2;4;6 và 8
  3.  II.  T     ự luận:  Câu 8: Đặt tính rồi tính a.   164 x 123 b. 18510: 15  Câu 9: Bài toán  Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là  72 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? Câu 10: Trung bình cộng số tuổi của bố, mẹ và Hoa là 30 tuổi. Nếu không tính tuổi  bố thì trung bình cộng số tuổi của mẹ và Hoa là 24. Hỏi bố Hoa bao nhiêu tuổi?
  4. ----------o0o----------
  5. Trường Tiểu học Kim Đồng KHỐI 4  ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I ­ NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 4 Thời gian: 40 phút Câu Điểm Đáp án Câu 1 0.5 điểm B Câu 2 0.5 điểm C Câu 3 1 điểm A Câu 4 1 điểm B Câu 5 1 điểm D Câu 6 1 điểm C Câu 7:  1điểm  (mỗi đáp án đúng được 0.5 đ) Những chữ số thích hợp để điền vào ô trống sao cho 18       chia hết cho cả 2,3,5 và 9 là: a. Chữ số 0 Đ b. Những chữ số: 0;2;4;6 và 8 S Câu 8 * Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm. HS đặt tính không đúng thì không ghi điểm.           a.  164 x  123 b. 8192 : 64                Câu 9: 2 điểm (HS tóm t      164 X ắt và làm đúng toàn bài đ ược 2 đi 8192 64 ểm, HS làm đúng đến lời giải và        123 phép tính nào thì cho điểm  đến lời giải và phép tính đó. HS có cách gi   179 128 ải khác đáp án nhưng  đúng thì vẫn ghi điểm tuyệt đối)       492  512      328   học sinh * Tóm tắt: 0.25 đ                 ?       0 * Bài giải:     164          Số học sinh nam của trường là:    672 Học sinh nữ:    20172 (0.25đ) học sinh 72 h ọ c sinh Học sinh nam:  (672 ­ 72) : 2 = 300 (học sinh )   (0.5đ) Số học sinh nam của trường là:                                          ? học sinh (0.25đ) 672 ­ 300 = 372 (học sinh)           (0.5đ) (0.25 đ) Đáp số:   Nam: 300 học sinh                 Nữ: 372 học sinh  Câu 10: HS giải đúng toàn bài được 1 điểm Bài giải:  Tổng số tuổi của ba người là: 30 × 3 = 90 (tuổi)    Tổng số tuổi của mẹ và Hoa là: 24 × 2 = 48 (tuổi) Tuổi của bố Hoa là: 90 – 48 = 42 (tuổi)                                Đáp số: 42 tuổi * Lưu y:́ Điểm toàn bài là điểm tròn, không được ghi điểm thập phân. Cách làm tròn điểm toàn  bài kiểm tra sau khi chấm được tính như sau:        ­ Ví dụ: 8,25 làm tròn thành 8.0;  8,5 hoặc 8,75 làm tròn thành 9,0. ----------------oOo---------------- Người ra đề                                                                                                                              Trần Thị Hoàng Hà 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2