intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 4)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 4)’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 4)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Toán học kì I - lớp 4 Năm học 2022 - 2023 Tên nội dung Các mức độ nhận thức chủ đề mạch kiến thức Mức 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 (Vận dụng ở mức ( nhận biết) ( Thông hiểu) ( Vận dụng) độ cao) 1. Số học- Đọc, viết, so- Thực hiện cộng,- Tính giá trị của- Tìm lời giải cho và các sánh số tựtrừ các số đến 6biểu thức cócác bài toán có từ 2 phép nhiên; hàngchữ số không nhớthành phần sốbước giải trở lên tính (50 lớp. hoặc có nhớchia, thừa số làliên quan đến các tiết) - Nắm đượckhông quá 3 lượtsố có hai, ba chữphép tính với thành các dấu hiệuvà không liên tiếp;số (có từ 2 đến 3phần số chia, thừa chia hết chonhân với số có hai,dấu phép tính) số là số có hai, ba 2. ba chữ số; chia số chữ số. - Nắm đượccó đến 5 chữ số Biết vận dụng - Vận dụng tính - cách giải bàicho số có hai, badấu hiệu chia hết chất đã học vào các toán: Tìm haichữ số(chia hết,cho 2 trong một bài dạng tính số khi biết số trường hợp nhanh, tìm thành chia có dư). tổng và hiệu đơn giản. của hai số đó;-Tìm 1 thành phần phần số chia, thừa Tìm số trungchưa biết trong- Giải được các số là số có hai, ba bình cộng. các phép tínhbài toán Tìm hai chữ số . số khi biết tổng cộng, trừ, nhân, và hiệu của hai - Tìm được các chữ chia các số tựsố đó ( trườngsố thích hợp với nhiên có hai, bahợp ẩn tổng, ẩnđiều kiện cho trước chữ số. hiệu ... hoặc cáccác bài liên quan - Hiểu tính chấtbài có liên quanđến dấu hiệu chia giao hoán, kếtđến thực tế: cáchết cho 2. hợp, một số nhândạng bài tính tuổi ở 2 thời điểm một tổng(hiệu)… khác nhau. Tìm - Xác định đượctổng các số khi các số chia hếtbiết số trung bình cho 2 trong một sốcộng. trường hợp đơn
  2. giản. - Giải và trình bày được bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm số trung bình cộng. 2. Đại - Nhận biết và- Đổi được số đo- Thực hiên các- Giải các bài tập có lượng và nắm được mốithời gian(giây, thếphép tính cộng,số đo đại lượng gắn đo đại quan hệ số đokỉ), khối lượngtrừ, nhân chialiền với thực tế. lượng( 2 thời gian(giây,(yến, tấn, tạ), đơnvới số đo thời tiết) thế kỉ), khốivị đo diện tích(m2,gian, khối lượng. lượng (yến,dm2, cm2) - Vận dụng vào tấn, tạ), đơn giải các bài toán vị đo diện tích có liên quan đến 2 2 2 (m , dm , cm ) đổi đơn vị đo. 3. Hình - Nhận biết- Xác định số góc - Vẽ góc vuông,- Xác định số góc học (7 góc vuông,vuông, góc nhọn,góc nhọn, góc tù.vuông, góc nhọn, tiết) góc nhọn, gócgóc tù. Số haiHai đường thẳnggóc tù. Số hai tù. Hai đườngđường thẳng songsong song, vuôngđường thẳng song thẳng songsong, vuông gócgóc từ mộtsong, vuông góc song, vuôngtrong hình đơnđường thẳng chotrong hình phức tạp góc. giản cho trước. trước. cho trước. - Giải toán có liên quan yếu tố hình học. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2022 – 2023 Chủ Số Mức Mức Mức Mức Tổng đề, câu, 1 2 3 4
  3. mạc h số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL kiến điểm thức Số : Nhân, chia với số có 2 1 1 1 1 3 3 một, hai, ba chữ số, câu tính các chất của phép nhân, phép Câu chia; nhân, chia nhẩm, nhân1,2 số 8 9 7 10 với số có tận cùng là chữ số 0, chia hai số có tận cùng là chữ số 0; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9; Tìm thành phần chưa biết trong phép tính; Vận dụng tính chất của các phép tính Điể tính 2 để 1 1 1 1 3 3 m nhanh, tính thuận tiện. - Giải toán liên quan đến Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Đại Số 1 1 2 lượn câu g và Câu 5 3 đo số đại Điể 1 1 2 lượn m g: Chuy ển đổi và thực hiện các phép tính với đo khối lượn g, độ
  4. dài, diện tích, Yếu Số 1 1 2 tố câu Câu hình 4 6 số học: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. Các Điể 1 1 2 m bài toán có yếu tố hình học Tổng số câu 02 03 03 02 10 Tổng số điểm 2 3 3 2 10 Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100% UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu vào giấy kiểm tra: Câu 1( 1 điểm): Một số lẻ chia cho 2 thì số dư là:
  5. A. 0 B.1 C. 2 D. 3 Câu 2( 1 điểm): Chữ số 5 trong số 956 328 thuộc hàng ... ,lớp .....Từ thích hợp điền vào chỗ trống là: A. Nghìn, nghìn B. Trăm nghìn, nghìn C. Trăm, đơn vị D. Chục nghìn, nghìn Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S A. 10dm2 2 cm2 = 1002 cm2 B. 3 phút 250 giây = 3 250 giây Câu 4(1điểm): Nối thông tin cột A với cột B cho đúng. A B C E D A B 1. Góc đỉnh B a. Góc nhọn 2. Góc đỉnh E cạnh AE và ED b. Góc vuông 3. Góc đỉnh E cạnh AE và EC c. Góc bẹt 4. . Góc đỉnh E cạnh CE và ED d. Góc tù Câu 5(1điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 8 tấn 800kg … tạ là: A. 880 B. 8800 C. 88 D. 808 Câu 6(1điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 60m, chiều rộng 10m. Chiều dài của mảnh đất đó là: A. Chiều dài là 20m. B. Chiều dài là 30m. C. Chiều dài là 50m. D. Chiều dài là 35m. Câu 7(1điểm): Trong phép chia có dư có: thương là số lớn nhất có 3 chữ số, số dư là số lớn nhất có 1 chữ số và là số dư lớn nhất có thể trong phép chia đó. Vậy số bị chia là: A. 9999 B.9000 C. 9001 D. 9100 II. TỰ LUẬN ( 3 điểm )
  6. Câu 8( 1 điểm): Đặt tính rồi tính a. 5412 × 504 b. 6166 : 82 Câu 9( 1 điểm): Học sinh lớp 4A và 4B xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Số học sinh lớp 4A nhiều hơn số học sinh lớp 4B là 2 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? Câu 10 (1điểm): Tính bằng cách thuận tiện: 796 × 85 + 796 × 16 - 796 UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn Toán lớp 4 Năm học 2022 – 2023 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu
  7. 1 2 1 3 3 2 4 2 3 4 Mức 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Điểm A D A- Đ 1-b; 2-d Đáp án B C A 9999 .... .... .... B- S 3-a ;4-c B. TỰ LUẬN (3 điểm ) Câu 8: Mỗi phần 0.5 điểm a, 5412 b, 6166 82 5 04 426 75 21648 16 27 0600 27 27648 Câu 9( 1 điểm Bài giải Tổng số học sinh của hai lớp là: 9 × 8 = 72 ( học sinh) Số học sinh của lớp 4A là: ( 72 + 2) : 2 = 37 ( học sinh) Số học sinh của lớp 4B là: 72 - 37 = 35 ( học sinh) Đáp số: Lớp 4A: 37 học sinh Lớp 4B:35 học sinh (Học sinh có thể làm theo cách khác.) Câu 10 (1điểm) 796 × 85 + 796 × 16 – 796 = 796 × 85 + 796 × 16 – 796 ×1 = 796 ×( 85 + 16 –1) = 796 × 100 = 79600 Câu 5(1điểm): Điền dấu >,
  8. 1 2 2 a, 8m 13cm ….. 813 cm 2 c, 5 thế kỉ …… 20 năm b, 8 tấn 7 kg ….. 8 007 kg d, 4 kg ….. 32 605g Câu 6 (1điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình bên có bao nhiêu cặp cạnh song song với nhau ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 điểm Bài giải Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là: 58 - ( 3 52 ( tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: ( 52 + 24) : 2 = 38 ( tuổi) Tuổi con hiện nay là: 38 - 24 = 14 ( tuổi) Đáp số: Tuổi mẹ: 38 tuổi Tuổi con: 14 tuổi (Học sinh có thể làm theo cách khác.)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0