intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 4 NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Mạch Số câu/ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến Số TN TL TN TL TN TL TN TL thức điểm 1. Số Số và Số câu 1 1 và cấu Số 0,5đ 0,5đ phép tạo điểm tính thập phân của một số: Đọc, viết các số tự Câu số 1 1 nhiên có nhiều chữ số (đến lớp triệu) Làm Số câu 1 1 tròn Số 0,5đ 0,5đ số: điểm Làm tròn số đến Câu số 2 2 tròn trăm nghìn. Các Số câu 1 1 phép Số 1đ 1đ tính điểm với số Câu số 7 7 tự nhiên: Thực hiện các phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có nhiều
  2. chữ số (có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp) Biểu Số câu 1 1 thức Số 1đ 1đ số: điểm Vận dụng được tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Câu số 9 9 và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong thực hành tính toán. Thực Số câu 1 1 2 hành Số 2đ 1đ 3đ giải điểm quyết Câu số 8 10 8,10 vấn đề liên quan đến các phép tính đã học: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu
  3. của hai số đó 2. Hình Số câu 1 1 1 1 Hình học: Số 1đ 1đ 1đ 1đ học và (3đ) điểm đo - Nhận lường biết được hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. - Nhận biết được hình Câu số 4 6 4 6 bình hành, hình thoi. - Thực hiện được việc vẽ đường thẳng vuông góc bằng thước thẳng và êke. Đo Số câu 1 1 2 lường: Số 1đ 1đ 2đ (1đ) điểm - Thực Câu số 3 5 3,5 hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo diện tích, khối
  4. lượng, thời gian đã học. - Sử dụng TỔNG Số câu 4 2 1 1 2 5 5 CỘNG Số 2đ 1đ 2đ 2đ 6đ 3đ 4đ điểm Tỉ lệ 50% 30% 20% 100% Ngày ...….. tháng ……... năm 2024 TRƯỜNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I (2023-2024) TH&THCS LÝ MÔN: TOÁN – LỚP 4 THƯỜNG Thời gian: 40 phút (KKTGGĐ) KIỆT Họ và tên: ………………… ….. ………………… Lớp: ………………… ………………… ………… Điểm Nhận xét: Chữ kí GT Chữ kí GK ………………… ………………… ………………… ………………… …….. ………………… ………………… ………………… ………………… …….. ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………...... ................
  5. Bằng số Bằng chữ Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (câu 1, 2, 3) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Số 82 570 301 được đọc là: A. Tám trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm linh một. B. Tám mươi hai triệu năm mươi bảy nghìn ba trăm linh một. C. Tám mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm linh một. D. Tám trăm hai mươi triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm linh một. Câu 2: (0,5 điểm) Số 1 361 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 1 300 000 B. 1 460 000 C. 1 360 000 D. 1 400 000 Câu 3: (1 điểm) Bạn Lan vẽ góc đỉnh O, cạnh OM, ON có số đo 90o và góc đỉnh O, cạnh ON, OP cũng có số đo 90o. Hình nào sau đây là hình bạn Lan vẽ ? (1) (2) (3) (4) A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Trong hình vẽ bên: a) AB song song với DC b) AB vuông góc với AD c) AB = BC = CD = DA d) Hình ABCD là hình thoi Câu 5: (1 điểm) Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: a) 5 tạ 7 kg …… 570 kg b) 5 m2 2 dm2 ………. 520 dm2 c) 3 phút 15 giây ……. 195 giây d) 4 thế kỉ …….. 100 năm II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
  6. Câu 6: (1 điểm) Vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng CD cho trước. . . Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 182 235 + 74 829 b) 956 328 – 273 519 Câu 8: (2 điểm) Tổng số tuổi của hai chị em là 15 tuổi. Chị hơn em 3 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? Tóm tắt: Bài giải: Câu 9: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 5 670 + 3564 – 670 b) 98 + 3 + 97 +2 Câu 10: (1 điểm) Tổng của hai số là một số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Biết thêm vào số bé 24 đơn vị thì ta được số lớn. Tìm số lớn.
  7. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 4 NĂM HỌC 2023-2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 a) Đ b) S a) < b) < Đáp án C D A c) Đ d) Đ c) = d) > (1 điểm) (1 điểm) Điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Mỗi đáp án đúng 0,25đ Mỗi đáp án đúng 0,25đ II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) . Câu 6: (1 điểm) HS tự vẽ . . . Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm a) 257 064 b) 682 809 Câu 8: (2 điểm) Tóm tắt đúng: (0,5đ) Ghi đúng câu lời giải, tính và viết đúng tuổi chị (0,5đ) Ghi đúng câu lời giải, tính và viết đúng tuổi em (0,5đ) Ghi đúng đáp số (0,5đ) Câu lời giải sai hoặc chưa hoàn chỉnh trừ 0,25đ, sai đơn vị trừ 0,25đ, ghi đáp số thiếu trừ 0,25đ. Điểm trừ tối đa cả bài là 0,25đ. HS có lời giải và phép tính khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Bài giải: Số tuổi của chị là: (15 + 3) : 2 = 9 (tuổi) Số tuổi của em là: 15 – 9 = 6 (tuổi) Đáp số: Chị: 9 tuổi; Em: 6 tuổi Câu 9: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Mỗi bước tính đúng được 0,25 điểm a) 5670 + 3564 – 670 b) 98 + 3 + 97 +2 = (5670 - 670) + 3564 = (98 + 2) + (97 + 3)
  8. = 5000 + 3564 = 8564 = 100 + 100 = 200 Câu 10: (1 điểm) Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98 (0,25đ) Vậy tổng của hai số là 98 (0,25đ) Số lớn là: (98 + 24) : 2 = 61 (0,25đ) Đáp số: 61 (0,25đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2