intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Thịnh, Mỹ Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Thịnh, Mỹ Lộc’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Thịnh, Mỹ Lộc

  1. PHÒNG GD&ĐT BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN MỸ Môn Toán - Lớp 4 LỘC TRƯỜNG TIỂU Năm học 2023 - 2024 HỌC MỸ (Thời gian làm bài : 40 phút) THỊNH Chữ kí GV coi Lớp: ………. kiểm tra Họ và tên: ................................................................. ..................................................................................................... Số báo danh: …………………………………….....................................................................................…….…… Điểm Nhận xét Bằng số Bằng chữ .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Phần I.Trắc nghiệm: (6điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng nhất hoặc điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1 : Số “Ba triệu không trăm linh bảy nghìn một trăm năm mươi” viết là: A. 3000 007150 B. 3007150 C. 3700150 D. 3070150 Câu 2: Số bé nhất trong các số sau: 65 847; 65 784; 65 874; 65 748 là số: A. 65 847 B. 65 784 C. 65 874 D. 65 748 Câu 3: Chữ số 9 trong số 1 986 850 có giá trị là: A. 900 B. 9 000 C. 900 000 D. 90 000 Câu 4: 5 tấn 7 kg = ……….kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 570 B. 5007 C. 507 D. 5700 Câu 5: 30dm22cm2 = …..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 302 B. 320 C. 3002 D. 3200 Câu 6: Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ: A. Thế kỉ XIX B. Thế kỉ XVIII C. Thế kỉ XII D. Thế kỉ XX Câu 7: Kết quả phép tính 245 489 + 32 601 là:
  2. A. 279 190 B. 278 090 C. 278 290 D. 276 090 Câu 8: Kết quả phép tính 800 693 – 750 148 là: A. 50 445 B. 51 545 C. 51555 D. 50 545 Câu 9: Có 10 quả chanh như nhau cân nặng 288g, 1 quả dứa cân nặng 571g. Hỏi 5 quả chanh và 2 quả dứa như thế cân nặng bao nhiêu gam?   A. 3451g           B. 859g              C. 1286g                             D. 2582g Câu 10: Một hình vuông có chu vi 36 cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 144 cm2 B. 81 cm2 C. 1296 cm2 D. 72 cm2 Câu 11: Với n = 6, giá trị của biểu thức 280332: n là:….. Câu 12: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) Trong hình vẽ bên có mấy góc nhọn? A.3 B. 4 C. 5 D. 6 Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 13 : Đặt tính rồi tính. 23 152 x 4 24 185 : 5 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  3. Câu 14: Tổng số học sinh khối lớp Bốn là 380 học sinh, trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 26 học sinh. Hỏi khối lớp Bốn đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 15: Vườn nhà Bác An hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích khu vườn là 324 m2. Bác An định mua dây thép về rào xung quanh khu vườn đó và để 3 m làm cổng ra vào. Em hãy tính xem bác An phải mua bao nhiêu mét dây thép? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA – HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 4 Năm học 2023– 2024 PHẦN I :TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B D C B C A B D C B 46722 C án Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN II: Tự luận (4 điểm) Câu 13: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Câu 14: (2 điểm) Số học sinh nam của khối lớp Bốn đó là : ( 380 + 26 ) : 2 = 203 ( học sinh ) (0,75 đ) Số học sinh nữ của khối lớp Bốn đó là : 380 – 203 = 177 ( học sinh ) (0,75 đ) Đáp số: Nam : 203 học sinh ( 0,25 đ) Nữ : 177 học sinh ( 0,25 đ) Câu 15: Số dư lớn nhất trong phép chia này là : 236 – 1 = 235 0.25 đ Số bị chia cần tìm là : 155 x 236 + 235 = 36 815 0.5 đ Đáp số : 36 815 0.25 đ
  5. * Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2