Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng
- ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA TRUNG-NGHĨA HƯNG SBD BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 4 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám thị Chữ kí của giám khảo Họ tên học sinh: ................................................................................................................... Lớp: ..................... Nhận xét của giáo viên: ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1. Số 240408253 được đọc là: A. Hai trăm bốn mươi triệu bốn trăm tám nghìn hai trăm năm mươi ba. B. Hai mươi bốn triệu bốn trăm linh tám nghìn hai trăm năm mươi ba. C. Hai trăm bốn mươi triệu bốn không tám nghìn hai trăm năm mươi ba. D. Hai trăm bốn mươi triệu bốn trăm linh tám nghìn hai trăm năm mươi ba. Câu 2. Dãy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 114704; 108245; 11036 B. 108245; 114704; 11036 C. 11036; 108245; 114704 D. 11036; 114704; 108245 Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có chứa 2 chữ: A. 15 + a × b B. a + a C. 207 : m D. m + n - c Câu 4. Hiệu của số 12300 và 1200 là: A. 11100 B. 11111 C. 1100 D. 12100 Câu 5. Giá trị của biểu thức 34567 + 12345 là: A. 46902 B. 46912 C. 45912 D. 46812 Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm Câu 6. Chữ số 9 trong số 578961342 thuộc lớp ..................................................................................... Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 tạ 15 kg = ……………………… kg 3 phút 20 giây = ……………….. giây Em sinh năm ………………..…. Vậy em sinh vào thế kỷ ……………………….……… Câu 8. Trong hình vẽ bên có: A B a) ……………………………….….….. hình thoi b) Đoạn thẳng CH song song với những H C đoạn thẳng ………………………..…………….… E D
- Phần 3. Tự luận Câu 9. Đặt tính rồi tính kết quả: 1742 : 3 21729 × 3 ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... Câu 10. Khối lớp Bốn của trưởng Tiểu học xã Nghĩa Trung có 180 bạn. Số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 16 bạn. Hỏi trường Tiểu học xã Nghĩa Trung có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Bài giải ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 645 + 275 + 355 + 725 Bài giải ................................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... ....................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ..... Câu 12. Bạn Hoà viết một số có 4 chữ số bất kỳ. Bạn Lâm viết thêm một chữ số 5 vào bên trái số của bạn Hoà thì được số mới. Vậy số mới lớn hơn số bạn Hoà viết ban đầu là bao nhiêu? Vì sao? Bài giải ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ....
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 522 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 159 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn