intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyễn Thanh Đằng (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyễn Thanh Đằng (Đề tham khảo)’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyễn Thanh Đằng (Đề tham khảo)

  1. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - NH 2023-2024 Trường Tiểu học Nguyễn Thanh Đằng MÔN TOÁN-LỚP 4 Họ và tên:................................................. Thời gian làm bài: 40 phút Lớp: ......................................................... Chữ ký người coi kiểm tra Số mật mã Số mật Điểm Nhận xét GV chấm mã 1. 2. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng) Câu 1: (1. điểm) (Mức 1) a) Số gồm: 2 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 9 đơn vị được viết là: A. 200 730 009 B. 207 030 009 C. 270 030 009 D. 200 730 900 b) Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 9871; 20000; 1999; 1019. C. 37911; 37055; 403250; 500321 B. 50000; 60000; 700000; 80000 D. 4057; 4058; 4810; 5000. Câu 2: (1. điểm) (Mức 1) a) Chữ số 9 trong số 1 986 850 có giá trị là: A. 900 B. 900 000 C. 90 000 D. 9 000 b) Làm tròn số 85 568 309 đến trăm hàng nghìn là: A. 85 560 000 B. 85 660 000 C. 85 600 000 D. 85 560 000 Câu 3: (1. điểm) (Mức 1) Hình vẽ bên có: :….. cặp đường thẳng song song. :….. gọc bẹt. ….. góc nhọn và ….. góc tù. Câu 4: (1. điểm) (Mức 2) Đúng ghi “Đ”, sai ghi S” vào ô trống: a) 285 x 1000 = 28500 b) 89 x 11 = 879 c) 28500 : 100 = 285 d) 89 x 11 = 979 Câu 5: (1 điểm) (Mức 2) Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 7 m và diện tích là 147 m2. Độ dài cạnh còn lại của hình chữ nhật đó là: A. 21m B. 17m C. 22m D. 19m
  2. Học sinh không được viết vào đây PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 6: (1 điểm) Đặt tính tồi tính: (Mức 1) Câu 7: Tính giá trị biểu thức: (Mức 1) a) 1 563 849 - 18 075 b) 4 841 : 47 18 x m + 51 621 (Với m = 239) Câu 8: (1 điểm) (Mức 2) Bao gạo tẻ nhiều hơn bao gạo nếp 14 kg. Tính số ki-lô-gam mỗi bao biết rằng trung bình mỗi bao là 40 kg. Câu 9: (1. điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 2) a) 3 tấn 18 kg x 2 = ..........................kg. b) 3 phút 5 giây = ....................... giây. Câu 10: (1 điểm) (Mức 3)Tính bằng cách thuận tiện nhất: 88 × 720 + 88 × 168 + 176 x 56 a) 38 × 720 + =======================//================== 38 ×
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2