
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Nguyễn Đốc Tín, An Lão
lượt xem 1
download

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Nguyễn Đốc Tín, An Lão”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Nguyễn Đốc Tín, An Lão
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH NGUYỄN ĐỐC TÍN NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN : TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài 40 phút - Không kể giao đề) HỌ VÀ TÊN : ................................................................................ LỚP: .................. SBD: ...................... PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (0,5đ) Chữ số 7 trong số 172 938 thuộc hàng là: A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng chục nghìn Câu 2. (0,5đ) Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là: A. 999 999 B. 111 111 C. 100 001 D. 100 000 Câu 3. (0,5đ) Số 9 875 624 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 9 000 000 B. 9 900 000 C. 9 800 000 D. 10 000 000 Câu 4. (0,5đ) 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 3 050 B. 300 050 C. 350 D. 30 050 Câu 5. (0,5đ) Giá trị của biểu thức (m + 4) × 3 với m = 21 là: A. 75 B. 21 C. 25 D. 12 Câu 6. (0,5đ) Điền số vào chỗ chấm sau: a) 300 năm = …………thế kỉ b) 2 yến 7 kg =……………..kg Câu 7. (0,5đ) Năm 1924 thuộc thế kỉ là: A. XIX B. XX C. XXI D. XXII Câu 8 :(0,5đ) Hãy nêu tên các cặp cạnh không vuông góc với nhau có trong hình: ................................................................. A B .........................................................,....... ............................................................,.... D H C
- PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 182 555 + 74 829 956 328 – 273 509 17 789 × 4 10 120 : 5 ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Câu 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 a. 3 m 3 cm = ……. cm b. thế kỉ = …………năm 4 c. 7040g = …… kg ………g d. 2m2 16cm2 = ……….... cm2 Câu 3: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 24m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta làm hàng rào xung quanh khu vườn đó và để cửa vào rộng 5m. Hỏi hàng rào khu vườn đó dài bao nhiêu mét? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 4: (1 điểm) Tính diện tích hình vuông biết chu vi hình vuông là 36cm. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN + BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG TH NGUYỄN ĐỐC TÍN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 Năm học: 2024 - 2025 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. D Câu 2. C Câu 3. B Câu 4. A Câu 5: A Câu 6. a) 3 thế kỉ b 27kg Câu 7. B Câu 8. - Cạnh AB không vuông góc với BC - Cạnh HB không vuông góc với BC - Cạnh DC không vuông góc với BC PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1: HS đặt tính đúng và tính đúng mỗi phép tính được 0.5đ Câu 2. (1 điểm) Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm 1 a. 3 m 3 cm = 303 cm b. thế kỉ = 25 năm 4 c. 7040g = 7 kg 40 g d. 2m2 16cm2 = 20016 cm2 Câu 3 Bài giải Chiều dài mảnh vườn là: 24 x 3 = 72 (m) (0,5 điểm) Chu vi mảnh vườn là: (24 + 72) x 2 = 192 (m) (0,5 điểm) Hàng rào khu vườn đó dài là: 192 – 5 = 187 (m) (0,5 điểm) Đáp số: 187 m (0,5 điểm) Câu 4 Bài giải Cạnh hình vuông là (0,5đ) 36 : 4 = 9 (cm) Diện tích hình vuông là (0,5đ) 9 x 9 = 81 (cm2) Đáp số: 81 cm2

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
