
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Tiến, Bắc Giang
lượt xem 1
download

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Tiến, Bắc Giang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Tiến, Bắc Giang
- UBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN TIẾN NĂM HỌC 2024-2025 (Bài kiểm tra có 02 trang) Môn: TOÁN - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Họ và tên:……………………....................................................................................……………Lớp: ……................ … I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Câu 1. Số “Năm trăm hai mươi chín nghìn sáu trăm bốn mươi mốt” được viết là: A. 529 641. B. 5 029 641. C. 529 640. D. 52 954. Câu 2. Với a = 150; b = 25, biểu thức a + b x 4 có giá trị bằng: A. 700. B. 350. C. 250. D. 450 Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. Cho hình vẽ bên: A. Cạnh AB song song với cạnh AC B. Cạnh AD song song với cạnh BC C. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC D. Cạnh BC vuông góc với cạnh AB Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 4 tấn 7kg = ………….. kg b) 5 giờ 30 phút = ………..… phút c) 800 năm = …………thế kỉ d) 9m2 4dm2 = ……………… dm2 Câu 5. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm cho phù hợp. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện…………………và……………………. Câu 6. Cho bảng số liệu về thời gian đọc sách mỗi ngày của một số bạn như sau: Tên Việt Nam Mai Lan Thời gian 45 phút 50 phút 30 phút 1 giờ Dãy số liệu thống kê về số thời gian đọc sách của các bạn theo thứ tự từ nhiều nhất đến ít nhất là: A. 1 giờ; 45 phút; 50 phút; 30 phút. B. 50 phút; 1 giờ; 45 phút; 30 phút C. 30 phút; 45 phút; 50 phút; 1 giờ. D. 1 giờ; 50 phút; 45 phút; 30 phút.
- Câu 7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 60 m. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết rằng nếu tăng chiều rộng 6 m và giảm chiều dài 6 m thì thửa ruộng đó trở thành hình vuông. A. 198 m2. B. 189 m2. C. 189 m. D. 216 m2 II. TỰ LUẬN Câu 8. Đặt tính rồi tính a) 47 516 + 23 548 b) 86 253 – 35 847 c) 43 502 × 6 d) 47 635 : 5 ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ..... ....................................................................................................................................................................... . Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 135 + 367 + 65 b) 13 726 + 5 578 – 3 726 – 2 578 ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....... Câu 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 64m. Chiều rộng kém chiều dài 14m. Tính diện tích mảnh vườn đó. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .... HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,5 điểm) Câu 1. (1 điểm) A Câu 2. (1 điểm) C Câu 3. (1đ). Điền đúng mỗi phần được 0,25 đ. A. S B. S C. Đ D. Đ Câu 4. (1đ). Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm. Câu 5. (0,5 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm Câu 6. (0,5 điểm) D Câu 7. (0,5 điểm) B PHẦN II. TỰ LUẬN (4,5 điểm) Câu 8. (2 điểm) Tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm. Câu 9. (1 điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 điểm. a) 135 + 367 + 65 b) 13 726 + 5 578 – 3 726 – 2 578 = (135 + 65) + 367 = (13 726 – 3 726) + (5 578 – 2 578) = 200 + 367 = 10 000 + 3 000 = 567 = 13 000 Câu 10. (1,5 điểm) Bài giải Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,25 điểm 64 : 2 = 32 (m) Chiều dài mảnh vườn là: 0,5 điểm (32 + 14) : 2 = 23 (m) Chiều rộng mảnh vườn là: 0,25 điểm 32 – 23 = 9 (m)
- Diện tích mảnh vườn là: 23 × 9 = 207 (m2) Đáp số: 207 m2 0,5 điểm MA TRẬN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ-MÔN TOÁN LỚP 4 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng Tỉ lệ TT Nội dung và số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Số tự nhiên: Số câu 2 1 1 2 2 Đọc, viết số tự Số nhiên, các số 2,0 2 1 2 3 điểm có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; biểu Số tự thức chứa chữ, nhiên so sánh; Số và - Các phép tính Câu số 1,2 8 9 1 phép với số tự nhiên: 70,00 tính (cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000). Tính bằng cách thuận tiện. Bài toán tìm Số câu 1 1 1 1 Giải hai số biết tổng Số 0,5 1,5 0,5 1,5 toán và hiệu của hai điểm số đó. Câu số 7 10 - Góc nhọn, Số câu 1 1 2 0 góc tù, góc bẹt, Số đo góc; hai 0,5 1,0 1,5 0 Hình điểm đường thẳng học vuông góc, hai trực đường thẳng quan Câu số 5 3 song song, Hình hình bình hành, học hình thoi. 2 và đo - Các đơn vị đo Số câu 1 1 25,00 lườn khối lượng Số g (Yến, tạ, tấn, 1,0 1,0 điểm ki-lô-gam), các Đo đơn vị đo thời lường gian (giây, thế kỉ), các đơn vị Câu số 4 đo diện tích (dm2; m 2; mm2). Một Số câu 1 1 0 số Một Số 0.5 yếu số - Thống kê số 0,5 0 điểm tố yếu lượng, thời 3 5,00 thống tố gian thực hiện 6 kê và thống một hoạt động Câu số xác kê suất Tổng số câu: 4 1 2 1 1 1 7 3 100 Tổng số điểm: 3,0 2 2,0 1,0 0,5 1,5 5,5 4,5 Tỉ lệ: 50,0 30,0 20,0 60,0 40,0 Người ra đề
- Lê Thị Thu Hương

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1077 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1189 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1299 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1051 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1049 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
952 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
