intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nậm Nhùn

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

242
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 5 đạt kết quả cao trong kì kiểm tra sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nậm Nhùn", mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nậm Nhùn

  1. PHÒNG GD&ĐT NẬM NHÙN ĐỀ KIỂM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TỔ KIỂM TRA NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 5 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm 02trang Ngày kiểm tra :…/12/2021 Họ và tên: .................................................... Lớp:...............Bản:…………………. Điểm số Bằng chữ Nhận xét bài làm của học sinh ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.1 ;3 ;5 ;6 Câu 1 (0,5 điểm) Số Không phẩy chín trăm mười chín mét khối được viết là: A. 0,919m3 B. 0,919dm3 C. 0,919cm3 Câu 2: (1,0điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 99 × 0,001 = 0,99 b) 34,725 < 34,73 c) 3,58 : 0,1 = 35,8 d) 27,99 > 28,11 Câu 3 (1,0điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là a) 12 tấn 3kg = …. kg, A. 1203 B. 12003 C. 123 b) 37dm221cm2 = ...dm2 A. 3,721 B. 37,0021 C. 37,21 Câu 4 (0,5 điểm) Nối hai số thập phân bằng nhau : 593,7 : 0,001 592,8 : 100 594,7 : 1000 593,7 : 0,01 593,7 x 100 593,7 x 1000 Câu 5 (1,0 điểm) Giá trị của biểu thức a) 7,92 + 5,86 × 4,5 là: A. 34,29 B. 62,01 C. 61,91 Câu 6: (1,0 điểm) a) Một hình tam giác có độ dài đáy là 5,6cm ; chiều cao 4,8cm. Diện tích của hình tam giác đó là A. 26,88cm2 B. 13,44cm2 C. 20,8 cm2
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 8. ( 1,5 điểm) Đặt tính rồi tính a) 5,734 + 77,09 b) 19,5 × 3,04 c) 26,5 : 25 Câu 9 (0,5 điểm ) Tìm X x + 12,96 = 3,8 × 5,6 Câu 10 (2,0 điểm) Một thửa ruộng hình thang có độ dài đáy nhỏ 45,5m và đáy lớn gấp hai lần đáy nhỏ và có chiều cao là 50,4 m. Tính diện tích thửa ruộng đó? Câu 11: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2. = ----------------------Hết--------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
  3. PHÒNG GD&ĐT NẬM NHÙN HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TỔ KIỂM TRA NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 5 Đ.A CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra:…/12/2021 Đáp án gồm 02 trang Phần Câu Đáp án Thang điểm 1 A. 0,919m3 0,5 điểm a) 99 × 0,001 = 0,99 S b) 34,725 < 34,73 Đ 1,0 điểm 2 c) 3,58 : 0,1 = 35,8 Đ d) 27,99 > 28,11 S a) B. 12003 0,5 điểm 3 b) C. 37,21 0,5 điểm Trắc nghiệm 593,7 : 0,001 592,8 : 100 0,5 điểm (4,0điểm ) 594,7 : 1000 4 593,7 : 0,01 593,7 x 100 593,7 x 1000 a) 5 A. 34,29 1,0 điểm 6 B. 13,44cm2 1,0 điểm a) 5,734 b) 19,5 Mỗi phép tính + + 77,09 × 3,04 đúng được 82,824 0,5 điểm 780 000 585 59,280 Tự luận 8 (6điểm) c) 26,5 25 15 1,06 150 0
  4. 0,5 điểm b) x + 12,96 = 3,8 × 5,6 9 x + 12,96 = 21,28 x = 21,28 - 12,96 x = 8,32 Chiều cao thửa ruộng đó là: 0,25 điểm 45,5 x 2 = 91 (m) 0,5 điểm 10 Diện tích thửa ruộng đó là: 0,25 điểm (45,5 + 91) x 50,4 : 2 = 3439,8(m2) 0,5 điểm Đáp số : 3439,8 mét vuông 0,5 điểm 7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2. = (7,8 + 0,22) x 0,35 0,5 điểm 11 = 10 x 0,35 0,25 điểm = 3,5 0,25 điểm HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2