Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học số 1 Ba Đồn
lượt xem 4
download
Nhằm giúp bạn hệ thống kiến thức văn học hiệu quả cũng như giúp bạn rèn luyện và nâng cao khả năng giải bài tập toán chuẩn bị cho kì thi HK1 sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học số 1 Ba Đồn", cùng tham khảo và luyện tập với đề thi để làm quen với cấu trúc ra đề cũng như tích lũy kinh nghiệm khi làm đề thi bạn nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học số 1 Ba Đồn
- TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 BA ĐỒN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I Họ tên:………………………. NĂM HỌC : 2021 2022 Lớp: 5…... MÔN : TOÁN LỚP 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bằng ...................................................................................................... số : .................... ..................................................................................................... Bằng chữ : ................. ĐỀ 1 Câu 1. Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 5,936 là: M1 A. 6 B. 60 C. D. Câu 2. Hỗn số 7 bằng số thập phân nào trong các số sau : M1 A. 7,45 B. 74,5 C. 7,8 D. 7,9 Câu 3. 45% của 120 là: M3 A. 540 B. 54 C. 45 D. 12 Câu 4. Mua 4m vải cùng loại phải trả 320 000 đồng. Hỏi mua 5,2 m như thế hết số tiền là: M2 A. 1664 000 đồng B. 360 000 đồng C. 540 000 đồng D. 416 000 đồng Câu 5. Một thùng có 60 quả bóng, trong đó có 39 quả bóng màu xanh. Hỏi số bóng màu xanh chiếm bao nhiêu phần trăm số bóng trong thùng? M2 A. 55 % B. 65% C. 50 % D. 10 % Câu 6. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: M3 a/ 8 km 62 m = …………km b/ 2018 dm2 = ……………..m2 c/ 9 tấn 5 tạ = …………..tấn c/ 5 giờ 15 phút = …………phút Câu 7: Đặt tính rồi tính: M3 a) 758,7 + 65,46 b) 234,8 – 87 c) 17,6 x 3,8 d) 225,54 : 6,3
- Câu 8: Khối lớp Năm của một trường có 150 học sinh, trong đó có 52% là học sinh nữ. Hỏi khối lớp Năm đó có bao nhiêu học sinh nam? M3
- Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta sử dụng 65 % diện tích để làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà. M4
- Câu 10: Tính diện tích tam giác ABM, biết cạnh AB= 7cm, cạnh BC =16cm, cạnh MC = 5cm. ( xem hình vẽ ) M4 A B M C TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 BA ĐỒN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I NĂM HỌC : 2021 2022 Họ tên:………………………. MÔN : TOÁN LỚP 5 Lớp: 5…... (Thời gian làm bài : 40 phút) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bằng ...................................................................................................... số : .................... ..................................................................................................... Bằng chữ : .................
- ĐỀ 2 Câu 1. Giá trị của chữ số 9 ở phần thập phân trong số 53,549 là:M1 A. 9 B. 90 C. D. Câu 2. Hỗn số 5 bằng số thập phân nào trong các số sau : M1 A. 5,45 B. 53,4 C. 5,8 D. 5,7 Câu 3. 35% của 120 là: M3 A. 42 B. 420 C. 24 D. 12 Câu 4. Mua 4m vải cùng loại phải trả 320 000 đồng. Hỏi mua 5,2 m như thế hết số tiền là: M2 A. 1664 000 đồng B. 416 000 đồng C. 540 000 đồng D. 360 000 đồng Câu 5. Một thùng có 60 quả bóng, trong đó có 21 quả bóng màu xanh. Hỏi số bóng màu xanh chiếm bao nhiêu phần trăm số bóng trong thùng? M2 A. 55 % B. 50% C. 35 % D. 10 % Câu 6. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: M3 a/ 9 km 26 m = …………km b/ 2018 hm2 = …………….km2 c/ 9 kg 5 g= …………..kg c/ 3 giờ 15 phút = …………phút Câu 7: Đặt tính rồi tính: M3 a) 758,8 + 65,45 b) 234,8 – 87 c) 17,6 x 3,8 d) 225,54 : 6,3
- Câu 8: Khối lớp Năm của một trường có 150 học sinh, trong đó có 48 % là học sinh nam. Hỏi khối lớp Năm đó có bao nhiêu học sinh nữ ? M3
- Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta sử dụng 38 % diện tích để làm nhà. Tính diện tích làm nhà. M4 Câu 10: Tính diện tích tam giác ABM, biết cạnh AB= 8cm, cạnh BC =14cm, cạnh MC = 5cm. ( xem hình vẽ ) M4
- A B M C ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI KÌ I NĂM HỌC 20212022 ĐỀ 1 CÂU 1 2 3 4 5 ĐÁP ÁN D C B D B ĐIỂM 1 1 1 1 1 Câu 6. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: M3 a/ 8 km 62 m = 8,062 km b/ 2018 dm2 = 20,18 m2 c/ 9 tấn 5 tạ = 9,5 tấn c/ 5 giờ 15 phút = 315 phút TỰ LUẬN Bà Đáp án Điể Hướng dẫn chấm i m a) 824,16 b) 147,8 c) 66,88 d) 35,8 1 Mỗi câu tính đúng 7 được 0,25 điểm 8 Bài giải 1 Phép tính đúng, lời CÁCH 1: Học sinh nam chiếm số phần trăm là: giải sai không ghi 100% 52% = 48% điểm. Phép tính sai, Số học sinh nam là: lời giải đúng ghi điểm 150 : 100 x 48 = 72 ( học sinh) lời giải. CÁCH 2: Số học sinh nữ là: 150 : 100 x 52 = 78 ( học sinh) Sai đơn vị trừ toàn bài Số học sinh nam là: 0,5điểm 150 78 = 72 ( học sinh)
- Đáp số: 72 học sinh nam Bài giải Phép tính đúng, lời Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: giải sai không ghi 26 :4 = 6,5 (m) 1 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: điểm. Phép tính sai, 9 lời giải đúng ghi điểm 26 x 6,5 = 169 (m2) Diện tích đất làm nhà là: lời giải. 169 : 100 x 65 = 109,85 (m2) Sai đơn vị trừ toàn bài Đáp số: 109,85 m2 0,5điểm Phép tính đúng, lời Độ dài cạnh BM là: giải sai không ghi 16 – 5 = 11 ( cm) điểm. Phép tính sai, Diện tích tam giác ABM là : 10 11 x 7 : 2 = 38,5 (cm2) 1 lời giải đúng ghi điểm Đáp số : 38,5 cm2 lời giải. Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI KÌ I ĐỀ 2 CÂU 1 2 3 4 5 ĐÁP ÁN D C A B C ĐIỂM 1 1 1 1 1 Câu 6. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: M3 a/ 9 km 26 m = 9,026 km b/ 2018 hm2 = 20,18 km2 c/ 9 kg 5 g = 9,005 kg c/ 3 giờ 15 phút = 195 phút TỰ LUẬN Bà Đáp án Điể Hướng dẫn chấm i m a) 824,25 b) 147,8 1 Mỗi câu tính đúng 7 c) 66,88 d) 35,8 được 0,25 điểm 8 CÁCH 1: Học sinh nữ chiếm số 1 Phép tính đúng, lời phần trăm là: giải sai không ghi 100% 48% = 52% điểm. Phép tính sai, Số học sinh nữ là:
- 150 : 100 x 52 = 78 ( học sinh) CÁCH 2: Số học sinh nam là: lời giải đúng ghi điểm 150 : 100 x 48 = 72 ( học sinh) lời giải. Số học sinh nữ là: Sai đơn vị trừ toàn bài 150 72 = 78 ( học sinh) 0,5điểm Đáp số: 78 học sinh nam Bài giải Phép tính đúng, lời Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: giải sai không ghi 30 : 4 = 7,5 (m) 1 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: điểm. Phép tính sai, 9 lời giải đúng ghi điểm 30x 7,5 = 225 (m2) Diện tích làm nhà là: lời giải. 225 : 100 x 38= 85,5 (m2) Sai đơn vị trừ toàn bài Đáp số: 139,5 m2 0,5điểm Phép tính đúng, lời Độ dài cạnh BM là: giải sai không ghi 14 – 5 = 9 ( cm) điểm. Phép tính sai, Diện tích tam giác ABM là : 10 8 x 9 : 2 = 36 (cm2) 1 lời giải đúng ghi điểm Đáp số : 36 cm2 lời giải. Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI KÌ I Mức Mức Mức Mức 4 Chủ 1 2 3 đề TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc viết số thập Số câu 2 phân. và các phép Câu số 1,2 7 tính với số thập Số điểm 2 1 phân,phân số Đại lượng và đo Số câu đại lượng với Câu số 6 các đơn vị đo đã Số điểm 1 học Số câu 1 Giải toán về yếu Câu số 5 10 tố hình học Số điểm 1 1 Giải bài toán về Số câu 2
- tỷ lệ và tỉ số Câu số 3,4 8 9 phần trăm. Số điểm 2 1 1 Số câu 2 3 1 1 1 2 Tổng Số điểm 2 3 1 1 1 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn