Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang
lượt xem 3
download
"Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 5 HỌC KỲ I. Năm học: 2021 – 2022 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 2 1 1 1 7 Số học Câu số 1, 2 6,8 4 7 10 Số điểm 2,0 2,0 1,0 1,0 1,0 7 Số câu 1 1 Đại lượng và đo đại lượng Câu số 3 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 2 Giải toán Câu số 5 9 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tổng số câu 2 3 4 1 10 Tổng số điểm 2,0 3,0 4,0 1,0 10
- UBND HUYỆN BÌNH GIANG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HƯNG MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học 2021 – 2022 Điểm (Thời gian : 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………………….............................. Lớp 5 … Ngày kiểm tra : 12/ 2021. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện yêu cầu trong mỗi câu sau: 806 Câu 1. (1 điểm): ) Phân số thập phân được viết thành số thập phân là: 100 A. 8 6 B. 8,06 C. 80 6 100 100 Câu 2. (1 điểm): Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: 235 35 5 A. B. 2 C. 23 100 100 10 Câu 3. (1 điểm): Số đo lớn nhất trong các số đo: 0,6 m; 1200mm; 5dm; 40cm là: ..................................................................................... Câu 4.(1 điểm): Phép chia 43,09 : 21 có số dư là: 43,19 21 1 19 2,05 14 A. 14 B. 1,4 C. 0,14 Câu 5. (1 điểm): Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là: ...................................................... Câu 6. (1 điểm): Tính nhẩm: 72, 3 x 0,1 = ................ 32,6 x 100 = .................. 43 : 0,01 = ................... 456,3 : 100 = .................. Câu 7. (1 điểm): 1 5 3 3 a) ) x + = b) -x = 4 8 5 8 ….......................................................................................................................................... ….......................................................................................................................................... ….........................................................................................................................................
- Câu 8. (1 điểm): a) 45,19 + 54,73 b) 303 – 52,18 c) 36,5 x 4,7 d) 3,91 : 1,7 .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 3 Câu 9. (1 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng 4 chiều dài. a) Tính diện tích mảnh đất đó. b) Người ta dùng 30% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích đất để làm nhà. ….......................................................................................................................................... ….......................................................................................................................................... ….......................................................................................................................................... ….......................................................................................................................................... ….......................................................................................................................................... ….......................................................................................................................................... ….......................................................................................................................................... ….......................................................................................................................................... Câu 10. (1 điểm): a) Tính bằng cách thuận tiện: b) Tìm y biết: 202,2 x 8 + 202,2 x 2 y : 0,25 + y : 0,2 + y = 10 .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. ______________Hết_______________ GV coi:………………………. GV chấm:………………………….
- UBND HUYỆN BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HƯNG MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học 2021 – 2022 Câu 1(1 điểm): Khoanh tròn vào đáp án B Câu 2 (1 điểm): Khoanh tròn vào đáp án B Câu 3 (1 điểm): 1200mm Câu 4 (1 điểm): Khoanh tròn vào đáp án C Câu 5 (1 điểm): 40% Câu 6 (1 điểm): Đúng mỗi đáp án 0,5 điểm Câu 7 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Câu 8 (1 điểm): HS đặt tính và thực hiện đúng kết quả mỗi phép tính được: 0,25 điểm. a) 45,19 + 54,73= 99,92 b) 303 – 52,18= 250,82 c) 36,5 x 4,7=151,55 d) 3,91 : 1,7= 2,3 Câu 9 (1 điểm): Bài giải a. Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 3 50 x = 37,5 (m) 0,25 điểm 4 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 50 x 37,5 = 1875 (m2) 0,25 điểm b. Diện tích phần đất để làm nhà là: 1875 : 100 x 30 = 562,5 (m2) 0,25 điểm 2 Đáp số: a. 1875 m b. 562,5 m2 0,25 điểm Câu 10. 1 điểm, mỗi ý 0,5 điểm: a) Tính bằng cách thuận tiện: b) y : 0,25 + y : 0,2 + y = 10 202,2 x 8 + 202,2 x 2 y x 4 + y x 5 + y = 10 = 202,2 x (8+2) y x (4+5+1) = 10 = 202,2 x 10 y x 10 = 10 = 2022 y = 10:10 y= 1 * Lưu ý: - Học sinh có thể làm theo cách giải khác phù hợp với học sinh tiểu học mà đúng vẫn được điểm tối đa. ________________Hết________________
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn