Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung
lượt xem 1
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung
- ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU SBD HỌC NGHĨA TRUNG-NGHĨA HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN LỚP 5 – MÃ BÀI 01 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám Chữ kí của giám khảo thị Họ tên học sinh: ................................................................................................................... Lớp: ..................... Nhận xét của giáo viên: ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1. Số 0,75 bằng giá trị phân số nào dưới đây: A. B. C. D. Câu 2. Trong số 60,382 có: A. Giá trị chữ số 8 là B. Giá trị chữ số 3 là C. Giá trị chữ số 2 là D. Giá trị chữ số 6 là Câu 3. Trong lớp có 15 bạn nam, 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm giữa các bạn nam so với các bạn nữ là: A. 5% B. 15% C. 20% D. 75% Câu 4. Kết quả của phép tính 67,81 + 24,88 là: A. 91,69 B. 81,69 C. 92,69 D. 82,69 Câu 5. Kết quả của phép tính 92,69 – 24,8 là: A. 67,89 B. 77,89 C. 90,21 D. 902,1 Câu 6. Gia đình bác Nam có 4 người. Trung bình mỗi tháng một người ăn hết 8 kg gạo. Vậy số gạo cần để gia đình bác Nam ăn trong 12 tháng là: A. 32 kg B. 48 kg C. 96 kg D. 384 kg Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm Câu 7. Cái ao trường em có dạng hình chữ nhật với chiều dài 15,4 m, chiều rộng bằng chiều dài. Vậy chiều rộng của ao là ............................................................................................ Câu 8. Biết một mẫu bằng 10 sào, một mẫu bằng 3600 m 2. Vậy một sào bằng bao nhiêu mét vuông?
- Trả lời: Một sào có: ……………………………………………………………………………………………… Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 29,83 dm2 = …………... dm2 ……………... cm2 25 hm2 14 dam2 = ……... hm2 Phần 3. Tự luận Câu 10. Đặt tính rồi tính kết quả: 54,54 : 18 21,06 × 5,2 ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... .......................................................................................... Câu 11. Một mảnh đất có dạng hình chữ nhật với chiều rộng 20m, chiều dài 30m. Nhà trường dùng 25% diện tích mảnh đất đó để trồng cây ăn quả, phần đất còn lại dùng để trồng rau. Tính diện tich đất trồng rau. Bài giải ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Câu 12. a) Trong phép chia 41,32 : 1,7 nếu thương lấy tới 2 chữ số trong phần thập phân thì số dư là ............................................................................................................................................. b) Tính bằng cách thuận tiện nhất 642 × 9,9 + 642 : 10 ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn