Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu
lượt xem 3
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu
- Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ............................................................................... NĂM HỌC 2022 - 2023 .................................................................................. Môn: Toán - Lớp 5 (Thời gian: 40 phút) Họ và tên: ............................................................................Lớp 5....... Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu PHẦN I. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1. Trong các số thập phân dưới đây, số thập phân nào có chữ số 8 ở hàng phần nghìn? A. 231,856 B. 856,134 C. 999,348 D. 8407,51 Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 12,5 ha = ....... km2 là: A. 0,125 B. 1,25 C. 125 D. 1250 Câu 3. Một người đi xe máy trong 3 giờ đi được 126,54km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? A. 4,218km B. 42,18km C. 421,8km D. 4218km Câu 4. Số dư của phép chia 789 : 6,7 (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương) là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 3,98 × 10 = 39,8 c) 46,5 × 0,01 = 46 b) 5,08 : 0,01 = 0,508 d) 98,8 : 0,1 = 9880 Câu 6. Viết tiếp vào chỗ chấm: Một tấm bảng hình chữ nhật có diện tích 3,6 dm2, chiều rộng là 18 cm. Vậy chiều dài của tấm bảng là: Đáp số: ………………….…………............... Câu 7. Số thập phân 718,45 tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang phải hai chữ số: A. Không thay đổi B. 2 lần C. 10 lần D. 100 lần PHẦN II. Tự luận.
- Câu 8. Đặt tính rồi tính: 123,34 + 368,32 875,59 – 93,272 45,8 × 22,9 19,72 : 5,8 ………………………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................................. ……………………………………………………………………………………………................................................................. Câu 9. Tìm x, biết: a) (x + 37,9) – 67,9 = 14,98 b) 1950 : x = 97,5 ………………………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................................. Câu 10. Một xưởng may đã dùng hết 600m vải để may quần áo, trong số đó số vải may quần chiếm 40%. Hỏi: a) Số vải may áo là bao nhiêu mét? b) Nếu số vải may quần giảm đi 16% so với ban đầu thì số vải may áo sẽ tăng thêm bao nhiêu mét? .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. Câu 11. Tính nhanh: 1 : 0,25 – 1 : 0,125 + 1 : 0,5 – 1 : 0,1 4 8 2 10 .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I LỚP 5 NĂM HỌC 2022-2023
- PHẦN I. (4,5 điểm) Câu 1. (M1-0,5điểm): Khoanh đúng vào đáp án C 0,5 điểm Câu 2. (M1-0,5điểm): Khoanh đúng vào đáp án A 0,5 điểm Câu 3. (M1-0,5điểm): Khoanh đúng vào đáp án B 0,5 điểm Câu 4. (M2-0,5 điểm): Khoanh đúng vào đáp án C 0,5 điểm Câu 5. (M2-1 điểm): Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm 1,0 điểm Câu 6. (M3- 1 điểm): 20cm 1,0 điểm Câu 7. (M2-0,5 điểm): D 0,5 điểm PHẦN II. (5,5 điểm) Câu 8. ( M1- 2 điểm ) làm đúng mỗi phần 0,5 điểm 2 điểm 123,34 + 368,32 = 491,66 0,5 điểm 875,59 – 93,272= 782,318 0,5 điểm 45,8 × 22,9= 1048,82 0,5 điểm 19,72 : 5,8= 3,4 0,5 điểm Câu 9. (M2-1 điểm) làm đúng mỗi phần 0,5 điểm (x + 37,9) – 67,9 = 14,98 1950 : x = 97,5 X + 37,9 = 82,88 ( 0,25đ) X = 1950 : 97,5 ( 0,25đ) X = 82,88 – 37,9 X = 20 ( 0,25đ) 1 điểm X = 44,98 ( 0,25đ) Câu 10. (M3-2 điểm) Bài giải a) Số vải may quần xưởng may dùng là: 600 : 100 × 40 = 240(m) 0,5 điểm Số vải may áo xưởng may dùng là: 600 – 240 = 360(m) 0,5 điểm b) Số % vải may quần sau khi giảm đi 16% so với ban đầu là: 40% - 16% = 24% 0,25 điểm Số vải may quần sau khi giảm là: 600 : 100 x 24 = 144(m) 0,25 điểm Số vải may áo sau khi số vải may quần giảm là: 600 – 144 = 456 (m) 0,25 điểm Số vải may áo sẽ tăng thêm số mét so với ban đầu là: 456 – 360 = 96(m) 0,25 điểm Đáp số: a) 360m b) 96m Câu 10. (M4 - 0,5 điểm) 1 : 0,25 – 1 : 0,125 + 1 : 0,5 – 1 : 0,1 4 8 2 10 0,25 điểm
- = 0,25 : 0,25 – 0,125 : 0,125 + 0,5 : 0,5 – 0,1 : 0,1 =1–1+1–1 0,25 điểm =0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn