Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung
- ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA TRUNG-NGHĨA HƯNG SBD BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 5 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám thị Chữ kí của giám khảo Họ tên học sinh: ................................................................................................................... Lớp: ..................... Nhận xét của giáo viên: ............................................................................................................................. ........ ............................................................................................................................................................................................ Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1. Cho số 782,056. Trong các câu trả lời sau, câu trả lời nào sai: 5 A. Giá trị chữ số 8 là 80 B. Giá trị chữ số 5 là 100 2 6 C. Giá trị chữ số 2 là D. Giá trị chữ số 6 là 10 1000 Câu 2. Biết 650,39 < 650,3 1. Chữ số thích hợp để điền vào ô trống là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 3. Trên bản đồ tỉ lệ 1:500, mảnh đất nhà bác A có dạng hình chữ nhật. Chiều rộng đo được 0,9 cm. Hỏi mảnh đất nhà bác A có chiều rộng thật là bao nhiêu mét? A. 9 m B. 45 m C. 450 m D. 4,5 m 2 Câu 4. Một hình chữ nhật với chiều rộng bằng chiều dài. Hình chữ nhật đó có chiều 5 rộng bằng bao nhiêu phần trăm chiều dài? A. 0,4% B. 40% C. 4% D. 25% Câu 5. Kết quả của phép tính 891,9 – 40,88 là: A. 851,18 B. 851,02 C. 851,12 D. 48,81 Câu 6. Kết quả của phép tính 567,82 + 324,8 là: A. 535,34 B. 882,62 C. 881,62 D. 892,62 Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm Câu 7. Diện tích bề mặt cái bảng của lớp em là 432 dm2. Hỏi diện tích bề mặt cái bảng đó là bao nhiêu mét vuông? Trả lời: Diện tích cái bảng đó là: ………………………………………………………………………….. 4 Câu 8. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: ……………..…………………………….. 5
- Câu 9. Gói 10 cái bánh chưng như nhau cần 4,5 kg gạo nếp. Vậy gói 2 cái bánh chưng như thế cần số ki-lô-gam gạo nếp là: …………………………………………………………….. Câu 10. Lượng nước trong rau xà lách chứa đến 96% trọng lượng của rau. Vậy khối lượng nước có trong 2 kg rau xà lách là: …………………………………..……………………………... Phần 3. Tự luận Câu 11. Đặt tính rồi tính kết quả: 54,54 : 1,8 21,06 × 0,52 ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... Câu 12. Một mảnh đất hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 40 m, độ dài chiều cao là 30 m. Người ta sử dụng 20% diện tích để trồng rau, phần diện tích đất còn lại để trồng ngô. Tính diện tích phần đất trồng ngô. Bài giải ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................. ............... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ..... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Câu 13. Bạn An vào một siêu thị và nhìn thấy: 8 lít dầu ăn Happi Koki được bán 344000 đồng, 5 lít dầu ăn Olita được bán 235000 đồng. Đố em biết loại dầu ăn nào rẻ hơn? Vì sao? Bài giải ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ..... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn