intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Mường Tùng, Mường Chà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Mường Tùng, Mường Chà” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Mường Tùng, Mường Chà

  1. PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG KỲ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I CHÀTRƯỜNG TH&THCS MƯỜNG NĂM HỌC: 2023 - 2024 TÙNG BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN – LỚP 5 Ngày kiểm tra: 04/01/2024 Thời gian: 60 phút - Không kể thời gian giao đề Hội đồng kiềm tra: Trường TH&THCS Mường Tùng SBD: GV coi thi số 1: ………..……... Số phách Họ và tên học sinh: …………………....... (Do chủ tịch HĐ chấm kiểm tra ghi) Lớp ……………………. GV coi thi số 2: ……..………… Điểm Lời nhận xét của giáo viên Họ tên, chữ kí người chấm Số phách Bằng số:........ ................................. (Do chủ tịch .......................................................... HĐ chấm Bằng chữ:......... ......................................................... ................................. kiểm tra ghi) ........................ .......................................................... ……………………. PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm các bài tập: Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân nào biểu diễn đúng một trăm linh ba đơn vị, năm phần nghìn? A. 103,35B. 103,005C. 103,305D. 135,003 Câu 2:(0,5 điểm) Số bé nhất trong các số dưới đây là số nào? A. 0,18B. 0,178C. 0,170D. 1,087 Câu 3 :(0,5 điểm)Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 174,92 là: A. 70 B. 7 C. D. Câu 4: (0,5 điểm) Số tự nhiên thỏa mãn 183,2
  2. A. 1,4 B. 16 C. 3,4 D. 14 Câu 8: (0,5 điểm) Số dư trong phép chia 13,6: 0,24 (nếu thương lấy 2 chữ số ở phần thập phân) là: A. 16B. 0,16C. 0,016D. 0,0016 Câu 9: (0.5 điểm) 7 tấn 23 kg =................tấn A. 7,023 tấnB. 72,30 tấnC. 7,23 tấnD. 7203 tấn Câu 10: (0,5 điểm) 3 m2 14 cm2 = … m2 A. 3,14B. 3,0014C. 314D. 30014 Câu 11: (0,5 điểm) Một hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 28,19cm; 18,41cm và 20cm. Chu vi của hình tam giác đó là: A. 62cm B. 65,5cm C. 60cm D. 66,6cm Câu 12: (0,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 1,2m và chiều rộng 0,8m . Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 0,72m2 B. 0,96m2 C. 0,84m2 D. 1,44m2 Câu 13: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 758,45 + 41,28b) 93,84 – 32,507 …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… … …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… … …………………………………………… …………………………………………… … ……………………………………………
  3. … …………………………………………… … c) 7,42 x 3,7d) 25,85 : 2,5 …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… … …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… … …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… … …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… … …………………………………………… … …………………………………………… …………………………………………… … …………………………………………… Câu 14 : (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 38m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 25%. Tính: a. Diện tích của mảnh đất đó. b. Diện tích đất làm nhà là bao nhiêu mét vuông? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
  4. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Câu 15 : (1 điểm) Tìm số có ba chữ số, biết rằng nếu bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải số đó ta được số mới mà hiệu của số mới và số đã cho bằng 135. . …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS MƯỜNG TÙNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - MÔN TOÁN – LỚP 5 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 B (0,5 điểm) Câu 2 C (0,5 điểm) Câu 3 A (0,5 điểm) Câu 4 C (0,5 điểm) Câu 5 C (0,5 điểm) Câu 6 D (0,5 điểm)
  5. Câu 7 A (0,5 điểm) Câu 8 D (0,5 điểm) Câu 9 A (0,5 điểm) Câu 10 B (0,5 điểm) Câu 11 D (0,5 điểm) Câu 12 B (0,5 điểm) Câu 13. Tính đúng ý được 0,25 điểm a) 758,45 b) 93,84 c) 7,42 d) 25,8,5 2,5 + - x 08 41,28 32,507 3,7 85 10,34 799,73 61,333 5194 100 2226 0 27,454 Câu 14. Bài giải: a/ Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 0,25 điểm 38 x = 28,5 (m) 0,25 điểm Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là: 0,25 điểm 38 x 28,5 = 1083 (m2) 0,25 điểm b. Diện tích đất làm nhà là: 0,25 điểm 2 1083 x 25 : 100 = 270,75 (m ) 0,5 điểm 2 2 Đáp số: a/ 1083 m b/ 270,75 m 0,25 điểm Câu 15. Khi bỏ đi chữ số 0 ở tận cùng bên phải một số tự nhiên thì ta được số mới kém số đã cho 10 lần hay số cũ gấp 10 lần số mới. (HS có thể vẽ sơ đồ hoặc không) Theo bài ra, ta có hiệu số phần bằng nhau là: 10 - 1 = 9 ( phần) 0,25 điểm Số mới là: 135 : 9 = 15 0,25 điểm Số cần tìm là: 0,25 điểm 15 x 10 = 150 0,25 điểm Đáp số: 150.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2