intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Thịnh B

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Thịnh B" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Thịnh B

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT MÊ LINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH ĐẠI THỊNH B MÔN: TOÁN LỚP 5 Năm học: 2023– 2024 Họ tên học sinh:.............................Lớp:... Thời gian: 40 phút Nhận xét của GV Điểm Ý kiến phụ huynh I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là: 6 6 A. 6 B. C. 10 100 1 Câu 2 (0,5 điểm): Hỗn số 5 bằng số thập phân nào trong các số sau: 5 A. 5,2 B. 5,02 C. 5,002 Câu 3 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số 6,6; 6,68; 6,86 là: A. 6,86 B. 6,6 C. 6,68 Câu 4 (0,5 điểm): Phép tính nhân nhẩm 75,4375 x 100 có kết quả là: A. 7,54375 B. 7543,75 C. 754,375 Câu 5 (0,5 điểm): 38 m2 6 dm2 = …… m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 38,06 B. 38,6 C. 386 Câu 6. ( 0,5 điểm) 9 kg = .... g. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 900 B. 910 C. 9010 D. 9100 Câu 7. Kết quả của phép tính (152,76 + 32,04) x10 : 100 là: A. 184,8 B. 18,48 C. 1,848 D.1848 Câu 8 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là: A. 0,32 % B. 32 % C. 3,2 % II. Phần tự luận (6 điểm). Câu 9 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính: a. 36,124 + 24,682 b.18,42 – 8,62 c. 15,5 x 3 d. 19,72 : 5,8 …………………………………………………………………………………………………………
  2. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Câu 10: (1,5 điểm): Một cửa hàng có 9100kg gạo. Ngày đầu bán 15% số gạo, ngày thứ hai bán 25% số gạo. Hỏi sau hai ngày bán cửa hàng còn lại bao nhiêu ki lô gam gạo? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Câu 11 (2 điểm): Một đội 20 người trong một ngày đào được 35m mương. Người ta bổ sung thêm 10 người nữa cùng đào thì trong một ngày đào được bao nhiêu mét mương?( Mức đào của mỗi người như nhau) Bài giải …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu 12: ( 0,5 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 7,5 x 6,7 + 7,5 x 3,3 b. x : 0,5 + x : 0,25 = 12096 .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Phần Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm 1 B 0,5 2 A 0,5 Trắc 3 A 0,5 4 B 0,5 Mỗi câu chọn đúng nghiệm 5 A 0,5 được 0,5 điểm 6 D 0,5 7 B 0,5 8 B 0,5 9 a b c d 36,124 18,42 15,5 19,72 5,8 2 + - x Mỗi câu đúng được 24,682 8,62 3 232 3,4 0,5 điểm 60,806 9,80 46,5 0 10 Hai ngày đầu bán được số phần trăm gạo là: Phép tính đúng, lời 15% + 25% = 40% ( số gạo) giải sai không ghi Tự Cửa hàng còn lại số phần trăm gạo là: 1,5 điểm. Phép tính sai, luận 100% - 40% = 60% ( số gạo) lời giải đúng ghi điểm Cửa hàng còn lại số gạo là: lời giải. sai đơn vị trừ 9100 x 60 : 100 = 5460(kg) toàn bài 0,5 điểm Đáp số: 5460 kg 11 Tổng số người sau khi đến thêm là: Phép tính đúng, lời 20 + 10 = 30 ( người) ( 0,5 đ) 2 giải sai không ghi 30 người gấp 10 người số lần là: 30 : 10 = 3 ( lần) ( 0,5 đ ) điểm. Phép tính sai, lời Số mét mương đào được trong một ngày là: giải đúng ghi điểm lời 35 x 3 = 105 ( m) ( 0,5 đ ) giải. sai đơn vị trừ Đáp số: 105 m ( 0,5 đ) toàn bài 0,5 điểm 12 a. 7,5 x 6,7 + 7,5 x 3,3 b. x : 0,5 + x : 0,25 = 12096 0,5 Mỗi phép tính đúng = 7,5 x ( 6,7 + 3,3 ) x X 2 + x X 4 = 12096 0,25 điểm = 7,5 x 10 x X ( 2 + 4) = 12096 = 75 x X 6 = 12096 x = 12096 : 6 x = 2013
  4. MA TRẬN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN TOÁN 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng STT Chủ đề T TN TN TL TN TL TN TL TN TL L Số và các phép Số 2 1 1 1 1 1 5 2 tính: Đọc viết, so câu sánh số thập phân, Số 1 1,0 0,5 2.0 0,5 0,5 0,5 2.5 2,5 hỗn số, Một số điểm phép tính với phân Câu 1,2,3 số 1;2 3 9 4 7 12 9,12 số ,4,7 Đại lượng và đo Số đại lượng: Mối 1 1 1 1 1 câu quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, đơn vị đo diện Số 0,5 0,5 2 1 2 2 tích, đo khối điểm lượng viết và chuyển đổi được các số đo đại Câu 5 6 11 5,6 11 lượng dưới dạng số số thập phân. Số 1 1 1 1 câu Giải các bài toán Số 3 liên quan tỉ số 0,5 1,5 0,5 1,5 điểm phần trăm. Câu 8 10 8 10 số Tổng số câu 2 3 1 2 2 1 1 8 4 Tổng số điểm 1,0 1,5 2 1 3,5 0,5 0,5 4 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2