
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm
- PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP M«n: to¸n -Líp 5 Họ và tên: …………………… Năm học: 2023- 2024 Lớp 5 ……. Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHẴN Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm ký ........................................................................................... .......................................................................................... ........................................................................................... PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1. Phép tính nhân có kết quả đúng là: A. 204,152 x 0,01 =20,4152 B . 204,152 x 0,01 =2041,52 C. 204,152 x 0,01 =2,04152 D. 204,152 x 0,01 =20415,2 12 Câu 2. Phân số được viết thành tỉ số phần trăm là: 25 A. 12% B.24% C. 96% D. 48% 3 Câu 3. Trong cùng một khoảng thời gian, nhà máy A sản xuất được 82 tạ 5 đường, nhà máy B sản xuất được 8,5 tấn đường. Hỏi nhà máy nào sản xuất được nhiều đường hơn? A. Nhà máy A B. Nhà máy B C. Hai nhà máy sản xuất bằng nha D. Không xác định được Câu 4. Tìm x biết: x x 8,6 = 387 A. 450 B. 45 C. 4,5 D. 0,45 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 2 b. Biết 7,5% của A là 24. Vậy A = ………… a. 2 = ..........% 5 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 18 a. 230, 890 < 230, 9 b. 72% = 25 c. 18 dm2 5cm2 = 18,5 dm2 d. 15% của 300 là 45 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính a. 265,6 - 96 b. 786 + 76,9 c. 45,8 x 5,7 d. 45,85 : 2,5 ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. …………………….
- ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng bằng 60% chiều dài. a) Tính diện tích mảnh vườn. b) Người ta chia mảnh vườn thành hai phần để trồng cây ăn quả và đào ao thả cá. Diện tích trồng cây ăn quả chiếm 30% diện tích mảnh vườn. Tính diện tích ao thả cá. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 3: Tìm y biết y + y : 0,5 + y : 0,25 + y : 0,125 = 15 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Điểm TH NÔNG NGHIỆP Nhận xét của giáo viên M«n: to¸n -Líp 5GV chấm ký TRƯỜNG Họ và tên: …………………… ..........................................................................................2024 Năm học: 2023- Lớp 5 ……. Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) . .......................................................................................... .......................................................................................... .
- ĐỀ LẺ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1. Phép tính nhân có kết quả đúng là: A. 504,152 x 0,01 =50,4152 B . 504,152 x 0,01 = 5041,52 C. 504,152 x 0,01 =5,04152 D. 504,152 x 0,01 = 50415,2 12 Câu 2. Phân số được viết thành tỉ số phần trăm là: 50 A. 12% B. 24% C. 96% D. 48% 3 Câu 3. Trong cùng một khoảng thời gian, nhà máy A sản xuất được 82 tạ 5 đường, nhà máy B sản xuất được 8,5 tấn đường. Hỏi nhà máy nào sản xuất được ít đường hơn? A. Nhà máy A B. Nhà máy B C. Hai nhà máy sản xuất bằng nha D. Không xác định được Câu 4. Tìm x biết : x x 86 = 387 A. 450 B. 45 C. 4,5 D. 0,45 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 2 b. Biết 7,5% của A là 48. Vậy A = ………… a. 1 = ..........% 5 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 18 a. 230, 890 < 230, 9 b. 36% = 25 c. 18 dm2 5cm2 = 18,5 dm2 d. 15% của 300 là 45 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính a. 265,6 - 96 b. 786 + 76,9 c. 45,8 x 5,7 d. 45,85 : 2,5 ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. …………………….
- Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng bằng 40% chiều dài. a) Tính diện tích mảnh vườn. b) Người ta chia mảnh vườn thành hai phần để trồng cây ăn quả và đào ao thả cá. Diện tích trồng cây ăn quả chiếm 60% diện tích mảnh vườn. Tính diện tích ao thả cá. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 3: Tìm y biết y + y : 0,5 + y : 0,25 + y : 0,125 = 30 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP HƯỚNG DẪN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I M«n: to¸n -Líp 5 Năm học: 2023- 2024 I: TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Bài Câu Đề chẵn Đề lẻ Điểm 1 C C 0,5 2 D B 0,5 1 3 B A 0,5 4 B C 0,5 a. 240% a. 140% 1 2 b. 320 b. 640
- Thứ tự điền là: Thứ tự điền là: 1 3 a. Đ b. Đ a. Đ b. S c. S d. Đ c. S d. Đ II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Bài 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Bài 2: (3 điểm) ĐỀ CHẴN ĐỀ LẺ Điểm Chiều rộng mảnh vườn là: Chiều rộng mảnh vườn là: 1 40 : 100 x 60 = 24 (m) 40 : 100 x 40 = 16 (m) Diện tích mảnh vườn là: Diện tích mảnh vườn là: 1 40 x 24 = 960 (m²) 40 x 16 = 640 (m²) Diện tích trồng cây ăn quả là: Diện tích trồng cây ăn quả là: 0.5 960 : 100 x 30 = 288( m²) 640 : 100 x 60 = 384( m²) Diện tích ao thả cá là: Diện tích ao thả cá là: 0.5 960 – 288 = 672 (m²) 640 – 384 = 256 (m²) Đáp số: a: 960m² Đáp số: a: 640m² b: 672 m² b: 256 m² Thiếu đáp số trừ 0,5 điểm. HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương * Lưu ý: - Câu trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm - Câu trả lời đúng, phép tính sai cũng không cho điểm. Bài 3: (1 điểm) Tính nhanh Đề chẵn Đề lẻ Điểm Y + Y : 0,5 + Y : 0,25 + Y : 0,125 = 15 Y + Y : 0,5 + Y : 0,25 + Y : 0,125 = 30 Y x 1 + Y x 2 + Y x 4 + Y x 8 = 15 Y x 1 + Y x 2 + Y x 4 + Y x 8 = 30 0,5 Yx(1+2+4+8) = 15 Yx(1+2+4+8) = 30 0.25 Y x 15 = 15 Y x 15 = 30 Y = 15 : 15 Y = 30 : 15 0.25 Y=1 Y=2 TRƯỜNG TIỂU HỌC NÔNG NGHIỆP Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức và kĩ và Câu năng số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu 3 4 1 3 4 Câu số Bài 1 Bài Bài (1,4) 1 3 Bài 3 (a)
- Số điểm 1,25 2 1 1,25 3 Số câu 2 2 Bài 1 Đại lượng và (3) Câu số đo đại lượng Bài 3 (c) Số điểm 0,75 0,75 Giải toán có Số câu 1 1 lời văn (diện Bài Câu số tích hình đã học) 2 (a) Số điểm 2 2 Số câu 5 5 1 Bài Giải toán có lời văn (về tỉ 1(2), Câu số số phần Bài 2 trăm) Bài 3(b,d) Số điểm 2 2 Số câu 5 5 4 2 2 1 10 9 Tổng Số điểm 1,25 2 2 0,75 3 1 4 6

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
