Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Vân Thê
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Vân Thê” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Vân Thê
- TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN THÊ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN - LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ tên học sinh:……….............………..……………………….....................Lớp: 5/……. Giáo viên coi kiểm tra:………………………………………….......................................... Điểm Họ tên, chữ ký Nhận xét của giám khảo - Bằng số: ........ Giám khảo : …………………...…………… .................................................................................................... .................................................................................................... - Bằng chữ: …… .................................................................................................... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 4 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thập phân 46,948 có chữ số 9 thuộc hàng: A. Hàng phần mười B. Hàng phần nghìn C. Hàng phần trăm D. Hàng đơn vị Câu 2: Số thập phân có mười sáu đơn vị, bốn trăm chín mươi hai phần nghìn được viết là: A. 16492 B. 16,492 C. 1,6492 D. 164,92 Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 359kg=……..tấn A. 3359 B. 3059 C. 3,359 D. 30,359 Câu 4: 12 % của 350 kg là: (0,5 điểm) A. 350 B. 12 C. 42 D. 35 Câu 5: Tìm biểu thức hoặc số có giá trị khác nhất A. 74,78 x 10 B. 74,78 :0,1 C. 74,78 x 0,1 D. 747,8 Câu 6: Lớp học có 36 học sinh, trong đó có 18 nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp học đó? (1 điểm) A. 20 % B. 32% C. 60 % D. 50 % PHẦN II: TỰ LUẬN( 6 điểm) Câu 1: (2 điểm): Đặt tính rồi tính: M3 a) 735,16 + 37,05 b) 45 – 0,253 c) 16,54 x 15 d) 24,36 : 1,2 .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .........................................................................................................................................................
- Câu 2: (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 12m. Người ta dành ra 45% diện tích để xây nhà. Tính phần diện tích đất để xây nhà. Bài giải .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Câu 3: (1 điểm): Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. Câu 4: (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất 1585,269 x 73 + 1585,269 + 1585,269 x 5 + 1585,269 x 21 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN THÊ HƯỚNG DẪN, ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIẾM TOÁN 5 – CUỐI HKI NĂM HỌC: 2023-2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Học sinh điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm Câu 1: (0,5 điểm) chọn A Câu 2: (0,5 điểm) chọn B Câu 3: (0,5 điểm) chọn C Câu 4: (0,5 điểm) chọn C Câu 5: (1 điểm) chọn C Câu 6: (1 điểm) chọn D II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) : Học sinh làm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm a) 772,21 b) 44,747 c) 248,1 d) 20,3 Câu 2: (2 điểm) Diện tích mảnh đất là: (0,25 đ) 18 x 12 = 216 (m2 ) (0,75 đ) Diện tích đất để xây nhà là: (0,25 đ) 216 x 45 : 100 = 97,2 (m2 ) (0,75 đ) Đáp số: 97,2 m2 Câu 3: (1 điểm) Giải Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là : (0,25 đ) 100 % - 75 % = 25 % (0,25 đ) Số học sinh 11 tuổi là : (0,25 đ) 25 x 32 : 100 = 8 (học sinh) ( 1 đ) Đáp số: 8 học sinh (0,25 đ) Câu 4: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 1585,269 x 73 + 1585,269 + 1585,269 x 5 + 1585,269 x 21 = 1585,269 × ( 73 + 1 + 5 + 21) = 1585,269 × 100 = 158526,9
- TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN THÊ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC: 2023-2024 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến thức, TỔNG và số (30%) (30%) (30%) (10%) kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Biết đọc, viết, so Câu số 1,2 1 5 4 1,2,5 1,4 sánh số thập phân. Số câu 2 1 1 1 3 2 Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Số điểm 1 2 1 1 2,0 3,0 Tìm thành phần chưa biết . 2. Đơn vị đo: Biết Câu số 3 3 chuyển đổi các đơn vị Số câu 1 1 đo khối lượng , đo độ dài , đo diện tích. Số điểm 0,5 0,5 Câu số 2 2 3. Yếu tố hình học: Giải bài toán về các Số câu 1 1 hình đã học. Số điểm 2 2 Câu số 4 6 3 4,6 3 4. Giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ số Số câu 1 1 1 2 1 phần trăm . Số điểm 0,5 1 1 1,5 2 Tổng số câu Số câu 2 1 2 1 2 1 1 6 4 Tổng số điểm Số điểm 1,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 1,0 4,0 6,0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn