intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Trà Bui

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Trà Bui” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Trà Bui

  1. Trường PTDTBT TH Trà Bui Thứ ngày tháng 1 năm 2025 Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - KHỐI 5 ………………………….. Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 5/… Môn: Toán Thời gian: 35 phút [Đề chính thức] (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên * Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: (1 điểm) Số thập phân 5,301 bằng số thập phân nào sau đây: A. 53,10 B. 5,3001 C. 5,0301 D. 5,3010 Câu 2: (1 điểm) Hiệu của 95,64 và 27,35 là: A. 6829 B. 683,9 C. 68,29 D. 6,389 Câu 3: (1 điểm) Chữ số 8 trong số thập phân 84,345 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng chục C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm Câu 4: (1 điểm) Phép tính nhân nhẩm 15,276 100 có kết quả là: A. 1527,6 B. 152,76 C. 15276 D. 0,15276 Câu 5: (1 điểm) 86,4 m = ……... km. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 8640 B. 864 C. 0,864 D. 0,0864 Câu 6: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 13m và bằng nửa chiều dài. Diện tích mảnh đất là: A. 308 m2 B. 338 m2 C. 378 m2 D. 398 m2 Câu 7: (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 25 × 0,08 × 125 × 0,4 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
  2. Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 48,16 x 34 b. 95,2 : 68 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Câu 9: (1 điểm) Trong hai năm, trang trại của bác Bảy bán được tất cả 31,56 tấn cá chẽm. Biết số tấn cá chẽm bán trong năm thứ hai nhiều hơn năm thứ nhất là 3,2 tấn. Tính số tấn cá chẽm mà trang trại của bác Bảy bán được trong mỗi năm. Bài giải: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Câu 10: (1 điểm) Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 5< x < 6: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………..
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI KÌ I – KHỐI 5 Năm học: 2024 - 2025 Câu 1(M1) 2(M1) 3(M1) 4(M1) 5(M1) 6(M2) Điểm 1đ 1đ 1đ 1đ 0.5đ 1đ Ý D C B A D B đúng Câu 7: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M2) 25 × 0,08 × 125 × 0,4 = (25 × 0,4) × (0,08× 125) = 10 × 10 = 100 Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2) a. 1637,44 b. 1,4 Tùy theo kết quả làm của học sinh mà giáo viên ghi điểm phù hợp. Câu 9: (1 điểm) M3 Bài giải Số tấn cá chẽm bác Bảy bán được năm thứ nhất là: (31,56 – 3,2) : 2 = 14,18 (tấn) Số tấn cá chẽm bác Bảy bán được năm thứ hai là: 31,56 – 14,18 = 17,38 (tấn) Đáp số: Năm thứ nhất: 14,18 tấn Năm thứ hai: 17,38 tấn Tùy theo kết quả làm của học sinh mà giáo viên ghi điểm phù hợp. Câu 10: (1 điểm) M3 5,1; 5,2; 5,3; 5,4; 5,5; 5,6; 5,7; 5,8; 5,9
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 5 CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – NĂM HỌC: 2024-2025 Mạch Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến và số thức, điểm kĩ năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ Số và Phép Số câu 4 2 2 4 tính Số điểm 4 2 2 4 - Số thập Câu số Câu số 7, Câu số phân Câu số 1,2,3,4 8 9,10 Hình học và Số câu 1 1 2 Đo lường Số điểm 1 1 2 - Đơn vị đo diện tích Câu số - Câu số Câu số 5 6 Số câu 5 1 2 2 6 Tổng Số điểm 5 1 2 2 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
347=>2