intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Tây Sơn

Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

31
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi được biên soạn bởi Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Tây Sơn nhằm khảo sát chất lượng học tập môn Toán lớp 6 để chuẩn bị cho kì thi học kì sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để giúp học sinh nâng cao kiến thức và giúp giáo viên đánh giá, phân loại năng lực học sinh từ đó có những phương pháp giảng dạy phù hợp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Tây Sơn

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN TÂY HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THCS TÂY SƠN MÔN TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 1 trang) -------------------- Mã đề: 123 (Học sinh ghi mã đề vào giấy bài làm) Phần 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Học sinh chọn một phương án đúng ở mỗi câu và viết phương án chọn vào bài làm ( Ví dụ: Câu 1: A, Câu 2: B, Câu 3: D,…) . Câu 1. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 7 là: A. A  3;4;5;6 B. A  4;5;6;7 C. A  5;6 D. A  4;5;6 . Câu 2. Cho tập hợp A = {3; 5; 7; 9} và B = {3; 7; 9} thì : A. A  B B. B  A C. B  A D. A  B Câu 3. Số phần tử của tập hợp A={2 ;4 ; 6 ; 8;…; 2020} là: A. 1009 B. 1010 C. 1011 D. 1012 . Câu 4. Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là : A. {1 ; 2; 3 } . B. {3 ; 4 ; 5} . C. { 3 ; 5 ; 7}. D. {7 ; 9 ; 11}. Câu 5. Số 43* chia hết cho cả 3 và 5 thì * là: A. 8 . B. 5. C. 2 . D. 0. Câu 6. Viết tích 33 . 32 dưới dạng một lũy thừa là: A. 36 B. 95 C. 35 D. 66 Câu 7. Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là; A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22. 32.5 Câu 8. BCNN(5 ; 15; 30) là:A. 5 B. 60 C. 15 D. 30 Câu 9. Kết quả của phép tính: 3  (3) là : A. 0 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 10. Cho ba điểm A, B , C cùng thuộc một đường thẳng và điểm M không thuộc đường thẳng trên. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng (phân biệt)? A. 12 đường thẳng. B. 6 đường thẳng. C. 3 đường thẳng. D. 4 đường thẳng. Câu 11. Nếu DG + HG = DH thì: A. G nằm giữa D và H B. D nằm giữa H và G C. H nằm giữa D và G D. Câu A, B, C đều sai. Câu 12. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì AM = ? A. 4 cm. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 3 cm. Phần 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,5 điểm) a) Cho A = x  N /13  x  15 .Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. b) Tính nhanh: 24. 82 + 24. 18 c) Thực hiện phép tính: – 20 – (– 12 + 2) Câu 14. (3,0 điểm) a) Tìm ƯCLN (96 ; 240) . b) Một đơn vị bộ đội có 144 nữ và 360 nam về miền Trung để giúp đồng bào khắc phục hậu quả bão lụt. Muốn phục vụ được nhiều xã, đơn vị dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? c) Cho A = 1 + 2 + 22 + ... + 22008 và B = 22009 – 1. So sánh A và B. Câu 15. (1,5 điểm) Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8 cm. a) Điểm O có nằm giữa hai điểm E và G không? b) So sánh OE và OG. c) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không? Vì sao? ……………Hết……………
  2. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN TÂY HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THCS TÂY SƠN MÔN TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 1 trang) -------------------- Mã đề: 456 (Học sinh ghi mã đề vào giấy bài làm) Phần 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Học sinh chọn một phương án đúng ở mỗi câu và viết phương án chọn vào bài làm ( Ví dụ: Câu 1: A, Câu 2: B, Câu 3: D,…) . Câu 1. Số phần tử của tập hợp A={2 ;4 ; 6 ; 8;…; 2020} là: A. 1009 B. 1010 C. 1011 D. 1012 . Câu 2. Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là : A. {1 ; 2; 3 } . B. {3 ; 4 ; 5} . C. { 3 ; 5 ; 7}. D. {7 ; 9 ; 11}. Câu 3. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 7 là: A. A  3;4;5;6 B. A  4;5;6;7 C. A  5;6 D. A  4;5;6 . Câu 4. Cho tập hợp A = {3; 5; 7; 9} và B = {3; 7; 9} thì : A. A  B B. B  A C. B  A D. A  B Câu 5. Cho ba điểm A, B , C cùng thuộc một đường thẳng và điểm M không thuộc đường thẳng trên. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng (phân biệt)? A. 12 đường thẳng. B. 6 đường thẳng. C. 3 đường thẳng. D. 4 đường thẳng. Câu 6. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì AM = ? A. 4 cm. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 3 cm. Câu 7. Kết quả của phép tính: 3  (3) là : A. 0 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 8. Viết tích 33 . 32 dưới dạng một lũy thừa là: A. 36 B. 95 C. 35 D. 66 Câu 9. Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là; A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22. 32.5 Câu 10. Số 43* chia hết cho cả 3 và 5 thì * là: A. 8 . B. 5. C. 2 . D. 0. Câu 11. Nếu DG + HG = DH thì: A. G nằm giữa D và H B. D nằm giữa H và G C. H nằm giữa D và G D. Câu A, B, C đều sai. Câu 12. BCNN(5 ; 15; 30) là: A. 5 B. 60 C. 15 D. 30 Phần 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,5 điểm) a) Cho A = x  N / 7  x  10 .Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. b) Tính nhanh: 35. 64 + 35. 36 c) Thực hiện phép tính: – 35 – (– 22 + 2) Câu 14. (3,0 điểm) a) Tìm BCNN (96 ; 240) . b) Một đơn vị bộ đội có 144 nữ và 360 nam về miền Trung để giúp đồng bào khắc phục hậu quả bão lụt. Muốn phục vụ được nhiều xã, đơn vị dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? c) Cho A = 1 + 2 + 22 + ... + 22020 và B = 22021 – 1. So sánh A và B. Câu 15. (1,5 điểm) Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8 cm. a) Điểm O có nằm giữa hai điểm E và G không? b) So sánh OE và OG. c) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không? Vì sao? ……………Hết…………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0