intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong

  1. TRƯỜNG TH-THCS KROONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 - 2022 Môn: Toán; lớp 6 Thời gian: 90 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TNKQ TL TL 1. Tập hợp các - Biết cách viết - Hiểu được sự số tự nhiên. tập hợp, phần tử thay đổi của Thứ tự thực của tập hợp. (2 một số tự nhiên hiện phép tính câu) khi thêm, bớt trong tập hợp - Biết cách viết số một số. (1 câu) số tự nhiên tự nhiên có nhiều Thực hiện được chữ số (1 câu) phép tính cộng, - Nhận biết thứ tự trừ, nhân, chia, thực hiện các phép luỹ thừa số tự tính (1 câu) nhiên, hiểu được cách tìm x (3 câu) Số câu 4 4 8 Số điểm 1,0 1 2,0 Tỉ lệ % 10,0% 10% 20% 2. Tính chất - Biết được số - Hiểu thế nào Vận dụng kiến chia hết trong chia hết cho 2, 3, là số nguyên tố, thức về ƯCLN, tập hợp câc số 5, 9, tính chất chia cách phân tích BCNN để giải tự nhiên. Số hết của 1 tổng (1 một số ra thừa toán nguyên tố. Ước câu) số nguyên tố (1 chung và bội - Biết được thế câu) chung nào là số nguyên - Hiểu dấu hiệu tố (1 câu) chia hết, tính - Biết tìm các ước chia hết của 1 của một số (1 câu) tổng (0,5 câu) Số câu 3 1,5 1 5,5 Số điểm 0,75 0,75 1,0 2,5 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 10% 25% 3. Tập hợp các -Nhận biết tập -Hiểu được thứ Thực hiện số nguyên, hợp các số tự trong tập hợp được các phép Các phép tính nguyên, thứ tự số nguyên. ( 1 toán trên tập trên tập hợp số trong tập hợp các câu) hợp số nguyên. nguyên, quy số nguyên (0,5 - Thực hiện Sử dụng các tắc dấu ngoặc câu) được các phép phép toán và -Biết quy tắc dấu toán trên tập lũy thừa để tìm ngoặc (0,5 câu) hợp số nguyên x. (1 câu) và quy tắc dấu ngoặc. (3 câu) Số câu 1 4 1 6 Số điểm 1,0 1,0 1 3,0
  2. Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% 4. Một số hình - Nhận biết được -Hiểu được cách -Áp dụng công phẳng trong yếu tố trong hình tính chu vi và thức tính diện thực tiễn. vuông, tam giác diện tích của tích và chu vi đều, lục giác đều hình vuông (1 hình chữ nhật (1,5 câu) câu) để giải bài toán thực tế (1 câu) Số câu 1,5 1 1 3,5 Số điểm 0,75 0,25 1,0 2,0 Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 10,0% 20% 5. Tính đối - Biết được số trục xứng của hình đối xứng của hình phẳng trong tự thoi. nhiên - Nhận biết được hình có tâm đối xứng, hình không có tâm đối xứng Số câu 2 1 2 Số điểm 0,5 0,25 0,5 Tỉ lệ % 5% 2,5% 5% Tổng số câu 11,5 10,5 2 1 25 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. TRƯƠNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 1 Họ tên:.......................................... Môn: TOÁN; Lớp 6 Lớp:...... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1: Cho tập hợp M = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. c  M B. d  M C. {a}  M D. b  M 2 2 Câu 2: Kết quả của phép tính: 15.2 -240:24+6 :6 bằng bao nhiêu? A. 896 B. 52 C. 56 D. -6 Câu 3: Cho tập hợp A  x  N 3  x  7 . Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, các chữ số khác nhau là. A.100. B.123. C.102. D.132 Câu 5: Khi viết thêm một chữ số 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó A.Tăng gấp 2 lần. B.Tăng gấp 10 lần. C.Tăng gấp 12 lần. D.Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị. Câu 6: Hình không có tâm đối xứng là A. Hình tam giác đều B.Hình chữ nhật C.Hình vuông D.Hình lục giác đều. Câu 7: Kết quả của phép tính 126  (4 2  5)2  870 : 29 bằng A. -177 B. -217 C. -267 D. -187 Câu 8: Trong các số sau đây, số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là ? A. 180 B. 108 C. 630 D. 360 Câu 9: Một hình vuông có chu vi là 24cm. Diện tích hình vuông đó là A. 24cm2 B. 36cm2 C. 48cm2 D. 144cm2 Câu 10: Kết quả của phép tính 32. 35 là: A. 910 B. 35 C. 37 D. 310 Câu 11: Tích 22.3.5 là kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số nào dưới đây? A. 20 B. 30 C. 40 D. 60 Câu 12: Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 9 Câu 13: Tìm tập hợp các ước của 15
  4. A. {1; 2; 3; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5} C. {1; 2; 3; 4} D. {1; 3; 5; 15} Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng A.Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. B.Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau. C.Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. Câu 15: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là: A. Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ. B. Nhân và chia  Lũy thừa  Cộng và trừ. C. Cộng và trừ  Nhân và chia  Lũy thừa. D. Lũy thừa  Cộng và trừ  Nhân và chia. Câu 16: Sắp xếp các số -15; 21; 34; 0; -100 theo thứ tự tăng dần ta được A. 0; -15; 21; 34; -100 B. -15; -100; 0; 21; 34 C. -100; -15; 0; 21; 34 D. 34; 21; 0; -15; -100 Câu 17: Số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 7.(x  2)  0 . Số tự nhiên x bằng. A. 0 B. 2 C. 7 D. 14 Câu 18: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là sai? A. 32  9 . B. 13  1 . C. 50  1 . D. 23  6 . Câu 19: Kết quả của phép tính  21  35    35  20  là A. 41 . B. 111. C.  41 . D. 1. Câu 20: Hình thoi có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. Điền Khuyết: (1 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì……………………của các số hạng trong ngoặc b) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-“ đằng trước, ta phải………………..của các số hạng trong ngoặc: Dấu “+” thành dấu “-“ và dấu “–“ thành dấu “+” c) Các số nguyên âm, số 0 và các………….…………………..tạo thành tập hợp các số nguyên d) Số nguyên âm luôn……………………số nguyên dương III. Nối cột: (1 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Số đo mỗi góc của tam giác đều a. 3 1- là 2. Số đường chéo chính của lục b. 900 2- giác đều là 3. Số tự nhiên n mà n  9 chia hết c. 600 3- cho n  2 là 4. Tổng 16.9+14.7 chia hết cho d. 2 4- e.5
  5. B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (1,0 điểm). a) Thực hiện phép tính: 2019.67  33.2019 3 b) Tìm số tự nhiên x biết: x  1  125 c) Tìm số nguyên x biết: 87 – (73 – x) = 20 Câu 24: (1,0 điểm). Trên tường của phòng khách có treo một chiếc gương dạng hình chữ nhật có chiều rộng là 60 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 40 cm. Tính diện tích của chiếc gương đó Câu 25: (1,0 điểm). Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 30 đến 50. Tính số học sinh của lớp 6C. ………Hết………
  6. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 2 Họ tên:.......................................... Môn: .TOÁN; Lớp 6 Lớp:...... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, các chữ số khác nhau là. A. 102. B. 132 C. 123. D. 100. Câu 2. Cho tập hợp A  x  N 3  x  7 . Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 3. Kết quả của phép tính 32. 35 là: A. 910 B. 310 C. 35 D. 37 Câu 4. Hình không có tâm đối xứng là A. Hình tam giác đều B. Hình lục giác đều. C. Hình vuông D. Hình chữ nhật Câu 5. Tìm tập hợp các ước của 15 A. {1; 2; 3; 4} B. {1; 2; 3; 5} C. {1; 3; 5; 15} D. {1; 2; 3; 4; 5} Câu 6. Khi viết thêm một chữ số 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó A. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị. B. Tăng gấp 10 lần. C. Tăng gấp 12 lần. D. Tăng gấp 2 lần. Câu 7. Trong các số sau đây, số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là ? A. 180 B. 630 C. 360 D. 108 Câu 8. Cho tập hợp M = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. c  M B. b  M C. {a}  M D. d  M Câu 9. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là: A. Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ. B. Cộng và trừ  Nhân và chia  Lũy thừa. C. Nhân và chia  Lũy thừa  Cộng và trừ. D. Lũy thừa  Cộng và trừ  Nhân và chia. Câu 10. Hình thoi có mấy trục đối xứng? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 2 2 Câu 11. Kết quả của phép tính: 15.2 -240:24+6 :6 bằng bao nhiêu?
  7. A. -6 B. 56 C. 896 D. 52 Câu 12. Sắp xếp các số -15; 21; 34; 0; -100 theo thứ tự tăng dần ta được A. 34; 21; 0; -15; -100 B. 0; -15; 21; 34; -100 C. -15; -100; 0; 21; 34 D. -100; -15; 0; 21; 34 2 2 Câu 13. Kết quả của phép tính 126  (4  5)  870 : 29 bằng A. -177 B. -217 C. -267 D. -187 Câu 14. Số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 7.(x  2)  0 . Số tự nhiên x bằng. A. 2 B. 14 C. 0 D. 7 Câu 15. Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 6 B. 9 C. 2 D. 4 Câu 16. Kết quả của phép tính  21  35    35  20  là A. 111. B. 41 . C.  41 . D. 1 . Câu 17. Tích 22.3.5 là kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số nào dưới đây? A. 20 B. 60 C. 30 D. 40 Câu 18. Khẳng định nào sau đây đúng A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau. C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 19. Một hình vuông có chu vi là 24cm. Diện tích hình vuông đó là A. 144cm2 B. 48cm2 C. 36cm2 D. 24cm2 Câu 20. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là sai? A. 13  1 . B. 23  6 . C. 50  1 . D. 32  9 . II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Các số nguyên âm, số 0 và các………….…………………..tạo thành tập hợp các số nguyên b) Số nguyên âm luôn……………………số nguyên dương c) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì……………………của các số hạng trong ngoặc d) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-“ đằng trước, ta phải………………..của các số hạng trong ngoặc: Dấu “+” thành dấu “-“ và dấu “–“ thành dấu “+” III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Số đo mỗi góc của tam giác đều a. 2 1- là 2. Số đường chéo chính của lục b. 900 2- giác đều là 3. Số tự nhiên n mà n  9 chia hết c. 5 3- cho n  2 là 4. Tổng 16.9+14.7 chia hết cho d. 3 4- e.600
  8. B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (1,0 điểm). a) Thực hiện phép tính: 2019.67  33.2019 b) Tìm số tự nhiên x biết: x  1  125 c) Tìm số nguyên x biết: 87 – (73 – x) = 20 Câu 24: (1,0 điểm). Trên tường của phòng khách có treo một chiếc gương dạng hình chữ nhật có chiều rộng là 60 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 40 cm. Tính diện tích của chiếc gương đó Câu 25: (1,0 điểm). Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 30 đến 50. Tính số học sinh của lớp 6C. ………Hết………
  9. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ:. TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 3 Họ tên:.......................................... Môn: TOÁN; Lớp 6 Lớp:...... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Tìm tập hợp các ước của 15 A. {1; 2; 3; 4} B. {1; 2; 3; 4; 5} C. {1; 2; 3; 5} D. {1; 3; 5; 15} Câu 2. Kết quả của phép tính  21  35    35  20  là A. 1 . B.  41 . C. 41 . D. 111. Câu 3. Hình thoi có mấy trục đối xứng? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 7.(x  2)  0 . Số tự nhiên x bằng. A. 14 B. 7 C. 0 D. 2 Câu 5. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là sai? A. 13  1 . B. 32  9 . C. 23  6 . D. 50  1 . Câu 6. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là: A. Lũy thừa  Cộng và trừ  Nhân và chia. B. Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ. C. Nhân và chia  Lũy thừa  Cộng và trừ. D. Cộng và trừ  Nhân và chia  Lũy thừa. Câu 7. Tích 22.3.5 là kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số nào dưới đây? A. 30 B. 60 C. 20 D. 40 Câu 8. Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 9 Câu 9. Hình không có tâm đối xứng là A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác đều D. Hình lục giác đều. Câu 10. Một hình vuông có chu vi là 24cm. Diện tích hình vuông đó là A. 48cm2 B. 36cm2 C. 24cm2 D. 144cm2 Câu 11. Kết quả của phép tính 32. 35 là: A. 37 B. 310 C. 35 D. 910
  10. Câu 12. Sắp xếp các số -15; 21; 34; 0; -100 theo thứ tự tăng dần ta được A. -15; -100; 0; 21; 34 B. -100; -15; 0; 21; 34 C. 34; 21; 0; -15; -100 D. 0; -15; 21; 34; -100 Câu 13. Trong các số sau đây, số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là ? A. 630 B. 180 C. 108 D. 360 Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau. C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. Câu 15. Kết quả của phép tính: 15.22-240:24+62:6 bằng bao nhiêu? A. 896 B. -6 C. 56 D. 52 Câu 16. Khi viết thêm một chữ số 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó A. Tăng gấp 10 lần. B. Tăng gấp 2 lần. C. Tăng gấp 12 lần. D. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị. Câu 17. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, các chữ số khác nhau là. A. 132 B. 100. C. 102. D. 123. Câu 18. Cho tập hợp M = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. d  M B. c M C. b  M D. {a} M 2 2 Câu 19. Kết quả của phép tính 126  (4  5)  870 : 29 bằng A. -217 B. -177 C. -267 D. -187 Câu 20. Cho tập hợp A  x  N 3  x  7 . Số phần tử của tập hợp A là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Số nguyên âm luôn……………………số nguyên dương b) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì……………………của các số hạng trong ngoặc c) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-“ đằng trước, ta phải………………..của các số hạng trong ngoặc: Dấu “+” thành dấu “-“ và dấu “–“ thành dấu “+” d) Các số nguyên âm, số 0 và các………….…………………..tạo thành tập hợp các số nguyên III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 0 1. Số đo mỗi góc của tam giác đều a. 90 1- là 2. Số đường chéo chính của lục b. 600 2- giác đều là 3. Số tự nhiên n mà n  9 chia hết c. 2 3- cho n  2 là 4. Tổng 16.9+14.7 chia hết cho d. 5 4- e.3
  11. B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (1,0 điểm). a) Thực hiện phép tính: 2019.67  33.2019 3 b) Tìm số tự nhiên x biết: x  1  125 c) Tìm số nguyên x biết: 87 – (73 – x) = 20 Câu 24: (1,0 điểm). Trên tường của phòng khách có treo một chiếc gương dạng hình chữ nhật có chiều rộng là 60 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 40 cm. Tính diện tích của chiếc gương đó Câu 25: (1,0 điểm). Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 30 đến 50. Tính số học sinh của lớp 6C. ………Hết………
  12. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 4 Họ tên:.......................................... Môn: TOÁN; Lớp 6 Lớp:...... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là: A. Nhân và chia  Lũy thừa  Cộng và trừ. B. Cộng và trừ  Nhân và chia  Lũy thừa. C. Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ. D. Lũy thừa  Cộng và trừ  Nhân và chia. Câu 2. Trong các số sau đây, số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là ? A. 360 B. 630 C. 180 D. 108 Câu 3. Cho tập hợp A  x  N 3  x  7 . Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4. Hình không có tâm đối xứng là A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình lục giác đều. D. Hình tam giác đều Câu 5. Cho tập hợp M = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. {a}  M B. b  M C. d  M D. c  M Câu 6. Hình thoi có mấy trục đối xứng? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 7. Tìm tập hợp các ước của 15 A. {1; 2; 3; 4} B. {1; 3; 5; 15} C. {1; 2; 3; 5} D. {1; 2; 3; 4; 5} Câu 8. Khi viết thêm một chữ số 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó A. Tăng gấp 2 lần. B. Tăng gấp 10 lần. C. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị. D. Tăng gấp 12 lần. Câu 9. Kết quả của phép tính  21  35    35  20  là A. 111. B. 1 . C.  41 . D. 41 . Câu 10. Kết quả của phép tính: 15.22-240:24+62:6 bằng bao nhiêu? A. 896 B. -6 C. 56 D. 52 Câu 11. Số nào sau đây là số nguyên tố ?
  13. A. 9 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 12. Sắp xếp các số -15; 21; 34; 0; -100 theo thứ tự tăng dần ta được A. -100; -15; 0; 21; 34 B. 0; -15; 21; 34; -100 C. -15; -100; 0; 21; 34 D. 34; 21; 0; -15; -100 Câu 13. Số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 7.(x  2)  0 . Số tự nhiên x bằng. A. 14 B. 0 C. 2 D. 7 Câu 14. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, các chữ số khác nhau là. A. 100. B. 123. C. 132 D. 102. Câu 15. Khẳng định nào sau đây đúng A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau. C. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau. D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. Câu 16. Kết quả của phép tính 126  (4 2  5) 2  870 : 29 bằng A. -177 B. -267 C. -217 D. -187 Câu 17. Một hình vuông có chu vi là 24cm. Diện tích hình vuông đó là A. 24cm2 B. 36cm2 C. 48cm2 D. 144cm2 Câu 18. Kết quả của phép tính 32. 35 là: A. 35 B. 910 C. 310 D. 37 Câu 19. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là sai? A. 32  9 . B. 50  1 . C. 23  6 . D. 13  1 . Câu 20. Tích 22.3.5 là kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số nào dưới đây? A. 20 B. 30 C. 40 D. 60 II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-“ đằng trước, ta phải………………..của các số hạng trong ngoặc: Dấu “+” thành dấu “-“ và dấu “–“ thành dấu “+” b) Số nguyên âm luôn……………………số nguyên dương c) Các số nguyên âm, số 0 và các………….…………………..tạo thành tập hợp các số nguyên d) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì……………………của các số hạng trong ngoặc III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Số đo mỗi góc của tam giác đều a. 5 1- là 2. Số đường chéo chính của lục b.3 2- giác đều là 3. Số tự nhiên n mà n  9 chia hết c. 900 3- cho n  2 là 4. Tổng 16.9+14.7 chia hết cho d. 600 4- e. 2
  14. B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (1,0 điểm). a) Thực hiện phép tính: 2019.67  33.2019 3 b) Tìm số tự nhiên x biết: x  1  125 c) Tìm số nguyên x biết: 87 – (73 – x) = 20 Câu 24: (1,0 điểm). Trên tường của phòng khách có treo một chiếc gương dạng hình chữ nhật có chiều rộng là 60 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 40 cm. Tính diện tích của chiếc gương đó Câu 25: (1,0 điểm). Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 30 đến 50. Tính số học sinh của lớp 6C. ………Hết………
  15. TRƯỜNG TH-THCS KROONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN - LỚP 6 ( Bản hướng dẫn chấm gồm 02 trang ) HƯỚNG DẪN CHUNG: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Từ câu 1 đến câu 20, chọn đúng mỗi câu được 0,25 điểm - Câu 21 điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm - Câu 22 nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm - Câu 24 nếu sai hoặc thiếu đơn vị chỉ trừ 0,25 điểm cho toàn bài. - Điểm toàn bài làm tròn theo đúng quy chế. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 D C B C D A B A B C D A D B A C B D A B Đề 2 A B D A C A A B A B B D B A C B B B C B Đề 3 D C C D C B B A C B A B B B C D C C A B Đề 4 C C B D B D B C D C B A C D C C B D C D II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21 Đề 1: a) giữ nguyên dấu; b) đổi dấu; c) số nguyên dương; d) nhỏ hơn Đề 2: a) số nguyên dương; b) nhỏ hơn; c)giữ nguyên dấu; d)đổi dấu Đề 3: a) nhỏ hơn; b)giữ nguyên dấu; c) đổ dấu; d) số nguyên dương Đề 4: a) đổi dấu; b) nhỏ hơn; c) số nguyên dương; d)giữ nguyên dấu III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22 Đề 1: 1-c; 2-a; 3-e; 4-d Đề 2: 1-e; 2-d; 3-c; 4-a Đề 3: 1-b; 2-e 3-d; 4-c Đề 4: 1-d; 2-b; 3-a; 4-e B. Phần tự luận. (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 23: a) 2019.67  33.2019  2019.(67  33)  2019.100  201900 0,25 (1,0điểm) 3 b)  x  1  125 3 0,25 3  x  1 5 x – 1= 5 x=5+1 0,25 x=6 c)87 – (73 – x) = 20 73  x  87  20  67 0,25 x  73  67 x 6 Câu 24 Chiều dài của chiếc gương hình chữ nhật là: 0,5 (1,0 điểm) 60+40=100 cm Chiếc gương có chiều chiều dài là 100cm và chiều rộng là 60 cm suy
  16. ra diện tích của nó là 0,5 S=100.60=6000 (cm2) Câu 25 Gọi số học sinh của lớp 6C là a, a N* 0,25 (1,0 điểm) Theo đề bài a là bội chung của 2, 3, 9 và 30  a  50 BCNN(2, 3, 9) = 18 0,25 BC(2, 4, 5) = {0; 18; 36; 54;…} 0,25 Vì 30  a  50 nên chọn a = 36 Vậy số học sinh của lớp 6C là 36 học sinh 0,25 Kroong, ngày 5/12/2021 Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Thị Kim Thanh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2