Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1: Cách viết tập hợp A = { x Σ N / x 5} theo cách liệt kê tất cả các phần tử là: A. A = { 1; 2;3; 4;5} B. A = [ 0;1; 2;3; 4;5] C. A = 0;1; 2;3; 4;5 D. A = { 0;1; 2;3; 4;5} Câu 2: Cho tập hợp M = { 1; a;5; b} . Khẳng định nào sau đây là sai: A. a M B.1 M C. 3 M D. b M Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 A.430. B.1235. C.2022. D.2021. Câu 4: Sắp xếp các số nguyên 3; –2020; 17; –5; 0 theo thứ tự giảm dần là: A. –5; –2020; 0; 3; 17. B. 0; –2020; –5; 3; 17. C. –2020; –5; 0; 3; 17. D. 17; 3; 0; –5; –2020. Câu 5: Tập hợp các số nguyên gồm… Khẳng định nào sau đây là đúng: A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. B. số 0 và các số nguyên âm. C. các số nguyên âm và các số nguyên dương. D. số 0 và các số nguyên dương. Câu 6: Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có hình dạng giống hình: A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Lục giác đều. Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. B.Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau. C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.. D. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
- Câu 8: Biểu đồ tranh số điểm 10 của các bạn học sinh lớp 6C, bạn Hùng ghi lại như sau: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Số bông hoa điểm 10 ngày thứ hai lớp 6C đạt được là nhiều nhất. B. Số bông hoa điểm 10 ngày thứ bảy lớp 6C đạt được là ít nhất. C. Số bông hoa điểm 10 ngày thứ sáu lớp 6C đạt được ít hơn ngày thứ tư là 3 học sinh. D. Số bông hoa điểm 10 ngày thứ sáu lớp 6C đạt được ít hơn thứ tư là 9 học sinh. Câu 9: Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số học sinh yêu thích các loại 4 quả. Hãy cho biết số học sinh yêu thích Táo là bao nhiêu học sinh? A. 6 B. 5 C. 10 D. 12
- Câu 10: Kết quả thực hiện phép tính 40. ( −2 ) + 5.4 là: 2 A. 140 B. 180 C. -60 D. 60 Câu 11 : Tìm số tự nhiên x, biết rằng 16 ⋮ x; 36 ⋮ x và 3 < x < 5 A. x = 1 B. x = 2 C. x = 4 D. x = -4 Câu 12: Tính : 10 + 20 :(-2) kết quả là: A. 0 B. 15 C. (-15) D. 20 Câu 13: Tính: (– 4).(– 25) kết quả là A. 100 B. (– 100) C. (– 29) D. 29 Câu 14: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10m và 12m thì diện tích của nó là: A. 60m2 B.120m2 C. 75m 2 D. 22m 2 Câu 15: Hình bình hành có độ dài cạnh 10m và chiều cao tương ứng 7m, có diện tích là A. 17m 2 B. 70m2 C. 40m 2 D. 60m 2 Câu 16: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số hoa của bạn Bình và bạn An hái được. Bình An ( = 10 bông) Số bông hoa Bình hái được nhiều hơn An là: A. 3. B. 2. C. 20 . D. 30. Câu 17: Để phòng chống dịch Covid – 19, có 12 bác sĩ, 24 y tá và 40 điều dưỡng tình nguyện tham gia công tác tuyến đầu chống dịch. Người ta muốn chia thành các đội có số bác sĩ, y tá và điều dưỡng như nhau. Số đội nhiều nhất có thể chia là: A. 2. B. 4. C. 6 . D. 8. Câu 18:Tính nhanh 2022 + [(−53) + 93 + (−2022)]. A. −146 B. 40 C. 146 D. – 40 Câu 19: Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 15m và chiều rộng 12m. Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6m. Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân? A. 180 viên. B. 108 viên. C. 500 viên. D. 450 viên.
- Câu 20: Số tự nhiên x để (1 + 4 + 7 + .......................... + 103) : x = 10 là: A. 1 B. 100 C. 101 D. 182 -----------------------------HẾT-----------------------------
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 60 phút ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1D 2B 3C 4D 5A 6D 7C 8C 9D 10B 11C 12A 13A 14A 15B 16D 17B 18B 19C 20D Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022
- TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 60 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề - Phần tử của- Thứ tự thực hiệnVận dụng ƯC, -Tính tổng dãy tập hợp và cácphép tính, cácƯCLN, BC, số có quy luật; kí hiệu liêntính chất của phépBCNN giải quyết tìm đại lượng SỐ TỰ quan đến tậpcộng và phépbài toán thực tiễn chưa biết… NHIÊN hợp. nhân trong tập trên tập hợp N - Phép chia hết,hợp N. hoặc trên tập phép chia có-Tìm đại lượng hợp Z dư. chưa biết trong - Dấu hiệu chiađẳng thức. hết cho: 2; 3; 5;-Bài toán về: ƯC, 9. ƯCLN, BC, - Số nguyên tố,BCNN. hợp số. Số câu 3 2 1 1 7 Số điểm (Tỉ 1,5đ (15%) 1,0đ (10%) 0,5đ (5%) 0,5đ(5%) 3,5đ(30%) lệ %) Thành tố GQVĐ; TD TD MHH TD NL - Số nguyên -Thực hiện được Áp dụng quy tắc dương, số các phép tính trên dấu ngoặc, tính nguyên âm tập hợp số chất cơ bản của SỐ - Số đối của nguyên. phép cộng và NGUYÊN một số nguyên phép nhân để -Thứ tự trong thực hiện phép tập hợp các số tính một cách hợp nguyên. lí. Số câu 2 2 1 Số điểm (Tỉ 1,0đ (10%) 1,0đ (10%) 0,5đ (5%) 2,5đ(30%) lệ %)
- Thành tố GQVĐ TD TD NL -Nhận dạng -Nêu được tính Tính được chu vi được hình chất các hình và diện tích một CÁC vuông, tam phẳng đã học, vận số hình trong thực HÌNH giác đều, lục dụng tìm độ dài tiễn liên quan đến PHẲNG giác đều, hình các cạnh, tính chu hình tam giác TRONG chữ nhật, hình vi, diện tích một đều, hình vuông, THỰC thoi, hình bình số hình học phẳng hình chữ nhật, TIỄN hành, hình trong thực tiễn. hình bình hành, thang cân hình thoi, hình - Mô tả được thang cân. một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của các hình đã học. Số câu 2 2 1 5 Số điểm (Tỉ 1,0đ (10%) 1,0(10%) 0,5đ (5%) 2,5đ(25%) lệ %) Thành tố GQVĐ GQVĐ GQVĐ; MHH NL - Thu thập và - Lập bảng thống phân loại dữ kê tương ứng từ THỐNG liệu, tính hợp lí bảng dữ liệu ban KÊ của dữ liệu... đầu. - Đọc được - Đọc và tính thông tin từ được dữ liệu biểu đồ đã học. thông tin từ biểu đồ đã học. Số câu 2 1 3 Số điểm (Tỉ 1,0đ (10%) 0,5đ (10%) 1,5đ(15%) lệ %)
- Thành tố GQVĐ TD NL Tổng số 9 7 3 1 20 câu Tổng số 4,5đ 3,5đ 1,5đ 0,5đ 10 điểm Tỉ lệ % 45% 35% 15% 5% 100% PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 60 phút I. LÍ THUYẾT 1.Số và Đại số -Viết dạng tổng quát các tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân số tự nhiên. - Định nghĩa luỹ thừa bậc n của số tự nhiên a. - Phát biểu, viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Phát biểu quan hệ chia hết của hai số, viết dạng tổng quát tính chất chia hết của một tổng, hiệu. - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
- - Thế nào là ƯC, BC, ƯCLN, BCNN? So sánh cách tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số? - Thế nào là số nguyên tố, hợp số, hai số nguyên tố cùng nhau? - Thế nào là số nguyên âm, số nguyên dương, tập hợp số nguyên? - Phát biểu các quy tắc cộng, trừ hai số nguyên, nhân, chia hai số nguyên. - Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên. 2. Thống kê: - Thu thập và phân loại dữ liệu. - Biểu diễn dữ liệu trên bảng. - Các loại biểu đồ. 3. Hình học - Dấu hiệu nhận biết các hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều, hình thoi, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân. - Công thức tính chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn. II. BÀI TẬP. 1. Số và Đại số. Bài 1.Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê tất cả các phần tử: a) A = {x ∈ N| x < 6} b) B = {x ∈ N*| x > 3} Bài 2. Cho tập hợp N = { a; 2; d ;5} . Khẳng định nào sau đây là sai: A. 5 M. B. a M. C. d M. D. c M. Bài 4. Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 A.1230. B.1735. C.2022. D.2021. Bài 5. Thực hiện phép tính: a) 18.7 + 65: 13 b) 785 – (323 + 148): 3 + 2784 c) 22.19 − 23.14 + 12018 { ( d)275 : 250 + 425 − 4.53 − 22.25 ) } Bài 6. Tìm số tự nhiên x; biết: a)25 + ( 15 + x ) = 75 b)2x – 49 = 5.32 Bài 7. Tìm số tự nhiên x; biết: a)x ƯC(54,12) và x lớn nhất b) 15 ⋮x ; 20 ⋮x và x>4
- Bài 6. Người ta muốn chia 374 quyển vở, 68 cái thước và 340 nhãn vở thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng. Trong đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, thước và nhãn vở. Bài 7. Học sinh của lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 4 hoặc hàng 6 đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6A từ 30 đến 40 em. Tính số học sinh lớp 6A. 2. Số nguyên Bài 1. Giá trị của biểu thức: a) –15 – 17 + 12 – (12 – 15) b) 171 + [(−53) + 96 + (−171)] d )40. ( −2 ) + 5. ( −4 ) 2 c)(−5).3 + (−2).7 Bài 2. Tìm số nguyên x, biết: a) 2x – 1 = 3 – (–x + 5) b)(– 5).(x – 2) = –2. (–15) 3. Thống kê Bài 1. Biểu đồ tranh số điểm 10 của các bạn học sinh lớp 6C, bạn Hùng ghi lại như sau: =2 =2 Câu 1. Ngày thứ 2 lớp 6C có bao nhiêu điểm 10 ? Câu 2. Trong tuần ngày nào lớp 6C có số điểm 10 nhiều nhất ? Câu 3. Có ngày nào lớp 6C không có học sinh đạt điểm 10 không? Câu 4.Tính tổng số điểm 10 lớp 6C đạt được trong tuần. 3. Hình học. Bài 1. Hình vuông có cạnh 5cm tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
- Bài 2. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10cm và 15cm tính diện tích của hình thoi đó. Bài 3. Hình bình hành có diện tích 50cm2 và một cạnh bằng 10cm tính chiều cao tương ứng với cạnh đó. Bài 4. Bạn Hưng uốn một dây thép thành hình thang cân với độ dài hai cạnh đáy và cạnh bên lần lượt là 30cm, 24cm và 5cm . Bạn Hưng cần bao nhiêu xăng – ti – mét dây thép để tạo thành hình thang đó? Bài 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 3600m2, chiều rộng 40m. Tính chu vi mảnh vườn đó. Bài 6. Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 9m. Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6m. Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân? Bài 7. Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 10cm và chiều cao tương ứng bằng 5cm thì diện tích của hình bình hành đó gấp mấy lần diện tích hình vuông có cạnh 5cm. Bài 8. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? CÂU KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG SAI 1 Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. 2 Hình thoi có bốn góc bằng nhau. Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung 3 điểm của mỗi đường. 4 Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau. 5 Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. 6 Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. 7 Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau Bài 9: Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là 280m . Người ta chia mảnh đất thành hai mảnh nhỏ: một hình vuông, một hình chữ nhật. Tổng chu vi hai mảnh đất nhỏ là 390 . Tính diện tích mảnh đất ban đầu ? Bài 10: Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 9 m Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6 m. Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân? Bài 11: Tính diện tích hình tô đậm?
- Bài 12. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 16m , chiều rộng 6m. Người ta dự định lát nền bởi những viên gạch men hình vuông có cạnh 40cm . Hỏi người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát. ĐỀ THI THỬ Câu 1: Cách viết tập hợp A = { x Σ N / x 4} theo cách liệt kê tất cả các phần tử là: A. A = { 1; 2;3; 4} B. A = [ 0;1; 2;3; 4] C. A = 0;1; 2;3; 4 D. A = { 0;1; 2;3; 4} Câu 2: Cho tập hợp M = { 2; a;3; b} . Khẳng định nào sau đây là sai: A. a M B.1 M C. 3 M D. b M Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 A.1230. B.1735. C.2020. D.2021. Câu 4: Sắp xếp các số nguyên 3; –13; 17; –5; 0 theo thứ tự tăng dần là: A. –5; –13; 0; 3; 17. B. 0; –13; –5; 3; 17. C. –13; –5; 0; 3; 17. D. 17; 3; 0; –5; –13. Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0. B. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0. C. Số đối của một số nguyên âm là một số nguyên dương. D. Tập hợp các số nguyên gồm số nguyên âm và số nguyên dương. Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vuông:
- A. B. C. D. Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình thoi có bốn góc bằng nhau. B.Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau. C. Lục giác đều có 6 cạnh bằng nhau. D. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau. Câu 8: Biểu đồ tranh số điểm 10 của các bạn học sinh lớp 6C, bạn Hùng ghi lại như sau: =10 =2 Khẳng định nào sau đây là sai: A. Số bông hoa điểm 10 ngày thứ hai lớp 6C đạt được là nhiều nhất. B. Số bông hoa điểm 10 ngày thứ bảy lớp 6C đạt được là ít nhất. C. Số bông hoa điểm 10 ngày thứ sáu lớp 6C đạt được ít hơn ngày thứ tư là 1. D. Số bông hoa điểm 10 ngày thứ sáu lớp 6C đạt được ít hơn thứ tư là 10.
- Câu 9: Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số máy cày của 4 xã. Hãy cho biết số máy cày xã C là bao nhiêu chiếc: =10 =5 A. 3 B. 20 C. 25 D. 30 15 + 53 − 5. ( 23 − 23 : 2 ) Câu 10: Kết quả thực hiện phép tính là: A. 140 B. 120 C. 45 D. 125 Câu 11 : Tìm số tự nhiên x, biết rằng 162 ⋮ x; 360 ⋮ x và 10 < x < 20: A. x = 6 B. x = 9 C. x = 18 D. x = 36 Câu 12: Tính : 50 + 70 :(-2) kết quả là: A. 85 B. 15 C. (-15) D. (-60) Câu 13: Tính: (– 8).(– 25) kết quả là A. 200 B. (– 200) C. (– 33) D. 33 Câu 14: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10m và 15m thì diện tích của nó là: A. 300m 2 B.150m 2 C. 75m 2 D. 25m 2 Câu 15: Hình bình hành có độ dài cạnh 10m và chiều cao tương ứng 6m, có diện tích là A. 25m 2 B. 30m 2 C. 40m 2 D. 60m 2 Câu 16: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số hoa của bạn Bình và bạn An hái được. Bình An ( = 10 bông) Số bông hoa Bình hái được nhiều hơn An là:
- A. 1. B. 2. C. 20 . D. 40. Câu 17: Để phòng chống dịch Covid – 19, có 16 bác sĩ, 24 y tá và 40 điều dưỡng tình nguyện tham gia công tác tuyến đầu chống dịch. Người ta muốn chia thành các đội có số bác sĩ, y tá và điều dưỡng như nhau. Số đội nhiều nhất có thể chia là: A. 2. B. 4. C. 6 . D. 8. Câu 18:Tính nhanh 171 + [(−53) + 96 + (−171)]. A. −149 B. 43 C. 149 D. – 43 Câu 19: Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 9m. Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6m. Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân? A. 180 viên. B. 280 viên. C. 300 viên. D. 320 viên. Câu 20: Số tự nhiên x để (1 + 4 + 7 + .......................... + 100) : x = 17 là: A. 1 B. 100 C. 101 D. 200 Chúc các con ôn tập tốt nhé!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 329 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn