intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà

  1. PHÒNG GD - ĐT THẠCH HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÃ ĐỀ 01 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào tờ giấy thi) Câu 1. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7 là: A. 2;3; 4;5;6;7 B. 3; 4;5;6 C. 2;3; 4;5;6 D. 3; 4;5;6;7 Câu 2:Kết quả của phép tính 54.55 là: A .520. B. 55. C. 5 . D. 59 Câu 3:Số nào sau đây là ước của 10: A. 0 B. 5 C. 20 D. 40 Câu 4 . Trong các số: 8; 12; 7; 9 số nào là số nguyên tố? A. 8. B. 7. C. 9. D. 12. Câu 5. Số nguyên âm lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là A. -10. B. - 11. C. - 99. D. -98. Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho 3 ? A . 351 B . 491 C . 601 D .781 Câu 7: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng : A. 600. B. 450. C. 900. D. 300. Câu 8:Trong các hình sau hình nào có một trục đối xứng? A. Tam giác đều. B. Hình bình hành. C.Hình thoi. D.Hình thang cân. Câu 9:Trong các biển báo dưới đây, các biển báo có trục đối xứng là A. a, d. B. a,b,d. C. a,b,c,d. D. b,c,d. Câu 10:Trong các phát biểu dưới đây , phát biểu nào đúng ? A. Tam giác ABC là hình có tâm đối xứng B. Hình chữ nhật là hình có tâm đối xứng . C. Hình vuông là hình không có tâm đối xứng. D. Hình thang là hình có tâm đối xứng Câu 11:Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? 1
  2. (1) ( 2) (3) (4) A. (3). B. (2). C. (4). D. (1). Câu 12: Hình lục giác đều có bao nhiêu trục đối xứng ? A. 1. B. 3. C. 6. D. 0 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 13:a) Biểu diễn các số: -3 ;0 ; 5 trên trục số ? b) So sánh : -2022 với 0 ; 12 với -1999 Câu 14:Tìm x , biết: a) x - (-7) = 12 b) 2x + (-5) =-9 c) (19- x).2 – 20 = 4 Câu 15 :Thực hiện các phép tính sau theo cách thuận tiện: a) (-15) + (-24). b) 75:73 c) 19.43 + (-20).43 d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}. Câu 16: Một bức tường hình vuông cạnh 10m. a)Tính diện tích của bức tường đó. b) Người ta muốn ốp tường bằng các viên gạch hình chữ nhật có chiều dài 50cm, chiều rộng 40cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để ốp hết bức tường ( biết diện tích mạch ghép là không đáng kể). Câu 17. Một nhóm học sinh gồm 24 bạn nữ và 30 bạn nam tham gia một số trò chơi. Có thể chia các bạn thành nhiều nhất bao nhiêu đội chơi sao cho số bạn nam cũng như số bạn nữ được chia đều vào các đội? Câu 18. Tìm x  Z sao cho : x + x +5 chia hết cho x +1 2 -------------------Hết--------------------- Họ và tên…………………………………………..….Số báo danh…………………………………. 2
  3. PHÒNG GD - ĐT THẠCH HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÃ ĐỀ 02 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào tờ giấy thi) Câu 1. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7 là: A. 2;3; 4;5;6;7 B. 3; 4;5;6 C. 2;3; 4;5;6 D. 3; 4;5;6;7 Câu 2::Kết quả của phép tính 24.25 là: A .220. B.29 C.2 . D.25. Câu 3:Số nào sau đây là ước của 8: A . 40 B.16 C.4 D.0 Câu 4 . Trong các số: 8; 15; 11; 9 số nào là số nguyên tố? A. 8. B. 15. C. 9. D. 11. Câu 5. Số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là A. -100. B. - 101. C. - 102. D. -987. Câu 6:Số nào sau đây chia hết cho 9 ? A . 781 B . 491 C . 601 D .531 Câu 7: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng : A. 300 B. 450. C . 600. D. 900. Câu 8:Trong các hình sau hình nào có ba trục đối xứng? A. Hình thoi . B. Hình chữ nhật. C.Hình tam giác đều. D.Hình vuông. Câu 9:Trong các biển báo dưới đây, các biển báo có trục đối xứng là A. a ,b,c,d B. a,b,d. C.a ,d D. b,c,d. Câu 10:Trong các phát biểu dưới đây , phát biểu nào đúng ? A.. Hình vuông là hình không có tâm đối xứng. B. Hình thang là hình có tâm đối xứng C. Tam giác ABC là hình có tâm đối xứng D. Hình chữ nhật là hình có tâm đối xứng . Câu 11:Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? 3
  4. (1) ( 2) (3) (4) A. (3). B. (1). C. (4). D. (2). Câu 12: Hình bình hành có bao nhiêu trục đối xứng ? A. 0. B. 3. C. 1. D. 6 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 13:a) Biểu diễn các số: - 4 ;0 ; 3 trên trục số ? b) So sánh : -1999 với 0 ; 1 với -2022 Câu 14:Tìm x , biết: a) x -(-3) = 7 b) 2x + (-7) = -13 c) (15- x).3 – 10 = 11 Câu 15:Thực hiện phép tính(tính hợp lý nếu có thể): a) (-13) + (-21). b) 65:63 c) 24.53 + (-25).53. d) 537 – {4.[509 – (7.4 – 25)2] – 1563}. Câu 16. Một nền nhà hình chữ nhật chiều dài 10m, chiều rộng 4m. a)Tính diện tích của nền nhà đó. b) Người ta muốn lát nền bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 50cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát hết nền nhà (biết diện tích mạch ghép là không đáng kể). Câu 17: Một nhóm học sinh gồm 28 bạn nữ và 32 bạn nam tham gia một số trò chơi. Có thể chia các bạn thành nhiều nhất bao nhiêu đội chơi sao cho số bạn nam cũng như số bạn nữ được chia đều vào các đội? Câu 18: Tìm x  Z sao cho : x + x +3 chia hết cho x +1 2 -------------------Hết--------------------- Họ và tên học sinh…………………………………………..….Số báo danh…………… 4
  5. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I Môn Toán 6 - Năm học 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm – Mỗi câu đúng cho 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mã đề 01 D D B B B A A D A B B C Mã đề 02 C B C D C D C C C D D A II. TỰ LUẬN. (7 điểm) MÃ ĐỀ 01 Câu Lời giải Biểu điểm a) Vẽ, Biểu diễn đúng 0,5 13 b) So sánh : (1,0đ) -2022 < 0 0,25 12 > -1999 0,25 a. x - (-7) = 12 x = 12 + (-7) x = 5 0,5 b. 2x + (-5) =-9 2x = -9 -(-5) 2x = -9 +5 0,25 14 2x =-4 (1,5đ) x = -4 : 2 x =-2 0,25 c . ( 19 - x ) .2 - 20 = 4 ( 19 - x ) .2 = 4 + 20 ( 19 - x ) .2 = 24 19 - x = 24 : 2 0,25 19 - x = 12 x = 19 - 12 5
  6. x = 7 0,25 a . (-15) + (-24) = -39 b . 75:73 =72= 49 0,5 c . 19.43 + (-20).43 0,5 = 43 .[ 19 + ( -20)] 0,25 = 43 .( -1) 15 =-43 0,25 (2,0đ) d . 476 - { 5 [ 409 - (8.3 -21)2 - 1724} = 476 - { 5 [ 409 -9] - 1724 } 0,25 = 476 - { 5 . 400 - 1724 } =476 - { 2000 -1724 } = 476 - 276 0,25 = 200 a) Diện tích bức tường hình vuông là: 10.10 = 100(m2) 0,5 16 (1,0đ) b) Diện tích một viên gạch hình chữ nhật: 50. 40 = 2000(cm2) = 0,2(m2) 0,25 Số viên gạch dùng để ốp hết bức tường là: 0,25 100 : 0,2 = 500 (viên gạch) Gọi số đội có thể chia được là x( x  N  ) Theo bài ra ta có: a 24; a 30 và a lớn nhất Do đó a =ƯCLN(24,30) 0,25 17 Ta có: 24 = 23.3 và 30 = 2 .3.5 (1,0đ) 0,25 Nên ƯCLN(24,30) = 2.3 = 6 Suy ra a = 6 Khi đó: Mỗi đội có số nam là: 24 : 6 = 4( em) 0,25 Mỗi đội có số nam là: 30 : 6 = 5( em) 0,25 Vậy chia được nhiều nhất 6 đội, mỗi đội có 4 nam và 5 nữ 6
  7. Ta có: x 5= x(x 1) 5. Mà (x 1)chia hết cho x 1. 18 Do đó x chia hết cho x 1 khi 5 chia hết cho x 1, tức 0,25 (0,5đ) là x 1 là ước của 5. Khi đó ta có : x +1-1; 1; -5; 5 Vậy x  0 ; -2 -6; 4 0,25 MÃ ĐỀ 02 Câu Lời giải Biểu điểm 13 a) Vẽ , Biểu diễn đúng 0,5 (1,0đ) b) So sánh : -1999 < 0 0,25 1 > -2022 0,25 a . x -(-3) = 7 14 x = 7 + (-3) (1,5đ) x =4 0,5 b. 2x + (-7) = -13 2x = -13 - (-7) 0,25 2x = -13 +7 2x = -6 x = -6 : 2 0,25 x = -3 c . (15- x).3 – 10 = 11 (15 -x).3 = 11 +10 (15 -x).3 =21 0,25 15 - x = 21: 3 15 - x = 7 x = 15 -7 x =8 0,25 7
  8. a . (-13) + (-21) = -34 0,5 b . 65:63 = 62 = 36 0,5 c . 24.53 + (-25).53 0,25 = 53 .[ 24 + (-25)] 15 0,25 (2,0đ) = 53 .(-1) =-53 d . 537 – {4.[509 – (7.4 – 25)2] – 1563} = 537 - { 4 [ 509 - 9 ] - 1563 } 0,25 = 537 - { 4 .500 - 1563} = 537 - { 2000 - 1563 } = 537 - 437=100 0,25 a) Diện tích nền nhà hình chữ nhật là: 10.4 = 40(m2) 0,5 16 (1,0 ) b) Diện tích một viên gạch hình vuông là: 0,25 50. 50 = 2500(cm2) = 0,25(m2) Số viên gạch dùng để lát hết nền nhà là: 0,25 40 : 0,25 = 160 (viên gạch) 17 Gọi số đội có thể chia được là x( x  N  ) (1,0đ) Theo bài ra ta có: a 28; a 32 và a lớn nhất Do đó a =ƯCLN(28,32) 0,25 Ta có: 28 = 22.7 ; 32 = 25. Nên ƯCLN(24,30) = 22. = 4 Suy ra a = 6 0,25 Khi đó: Mỗi đội có số nam là: 28 : 4 = 7( em) Mỗi đội có số nam là: 32 : 4 = 8( em) 0,25 Vậy chia được nhiều nhất 4 đội, mỗi đội có 7 nam và 8 nữ 0,25 Ta có: x 3= x(x 1) 3. Mà (x 1)chia hết cho x 1. 18 Do đó x chia hết cho x 1 khi 3 chia hết cho x 1, tức 0,25 (0,5đ) là x 1 là ước của 3. 8
  9. Khi đó ta có : x +1-1; 1; -3; 3 Vậy x  0 ; -2 -4; 2 0,25 0,25 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2