intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Hội An" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Hội An

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022–2023 THÀNH PHỐ HỘI AN MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 21/12/ 2022 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Cho tập hợp E ={4; 10; 7; 12}. Cách viết nào sau đây đúng? A. 4 E. B. 5 E. C. 7 ∉ E. D. 10∉ E. Câu 2. Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là A. 100. B. 987. C. 999. D. 900. 8 4 Câu 3.Thương 7 : 7 bằng A. 72. B. 12. C. 494. D. 74. Câu 4. Chữ số 8 trong số 18 345 có giá trị bằng bao nhiêu? A. 8. B. 8 000. C. 800. D. 80 000. Câu 5. Giá trị của biểu thức 65 + 3510 –10 là A. 100. B. 65. C. 405. D. 990. Câu 6. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? A. B. C. D. Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số liền trước của –5 là –6. B. Tập hợp các số nguyên bao gồm số nguyên âm và số nguyên dương. C. 15 là ước của –5. D. Mọi số nguyên dương đều nhỏ hơn 0. Câu 8. Kết quả của phép tính (–12) + (–23) bằng A. 35. B. –35. C. 11. D. –11. Câu 9. Kết quả của phép tính 18(–5) bằng A. 13. B. –90. C. 90. D. –13. Câu 10. Bỏ dấu ngoặc của biểu thức – (–3 + 5 – 7), ta được biểu thức nào dưới đây? A. –3 + 5 + 7. B. –3 + 5 –7. C. 3 – 5 –7. D. 3 – 5 + 7. Câu 11. Khẳng định nào sau đây sai? A. Trong tam giác đều, ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau. B. Trong hình thoi, hai đường chéo bằng nhau. C. Trong hình chữ nhật, các cạnh đối song song và bằng nhau. D. Trong hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 12. Chu vi của hình vuông có cạnh bằng a là A. a + a. B. 3a. C. a2. D. 4a. Câu 13. Hình nào có 4 cạnh bằng nhau? Trang 1/2
  2. A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình bình hành. Câu 14. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm thì diện tích bằng A. 24cm2. B. 10cm2. C. 20cm2. D. 24cm. Câu 15. Hình bình hành có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao tương ứng bằng h thì diện tích của nó bằng bao nhiêu? (a và h có cùng đơn vị đo) A. 2(a +h ). B. . C. 2ah. D. ah. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): a. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: –28; 25; –32; –43; 76. b. Tìm giá trị của chữ số x để số chia hết cho 3? Câu 2 (2 điểm): a. Thực hiện phép tính: 315 – (86 : 84 – 123 + 7). b. Tính hợp lí: 2022 – 2023 + (–22) – 77. c. Tìm các số tự nhiên x và y sao cho 24 + 2xy = 5x. Câu 3 (1 điểm): Thực hiện chương trình “Cùng bạn đến trường”, Liên đội nhà trường muốn chia 750 quyển vở và 225 bút bi thành các phần quà, sao cho số quyển vở và số bút bi ở mỗi phần quà là như nhau. Tính số phần quà nhiều nhất mà Liên đội chia được? Câu 4 (0,5 điểm): Một hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 3m, tăng chiều rộng thêm 9m thì được một hình vuông. Tính diện tích của hình chữ nhật? ……………….HẾT……………… Trang 2/2
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022–2023 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A A C D B C C A B B D B D C A D II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Bài Nội dung Điểm a –43< –32< –28 < 25 < 76 0,75 Ta có Nên 4 + x + 0 3 0,25 b Suy ra 4 + x 3 0,25 Vì x là số tự nhiên và nên 0,25 315 – (86 : 84 – 123 + 7) = 315 – (82 – 36 + 7) 0,25 a = 315 – (64 – 36 + 7) 0,25 = 315 – 35 0,25 = 280 0,25 2022 – 2023 + (–22) – 77 = 2022 + (–22) – (2023 + 77) 0,25 b 2 = 2000 – 2100 (2đ) = –100 0,25 Ta có 24+ 2xy =5x hay x(5 – 2y) = 24 Do đó x và 5 – 2y là ước của 24 0,25 Ta có Ư(24) ={1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24} c Vì 5 – 2y là số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 5 nên 5 – 2y bằng 1 hoặc 3 + 5 – 2y = 1, ta có y = 2 và x = 24 + 5 – 2y = 3, ta có y = 1 và x = 8 Vậy x = 24 và y = 2 hoặc x = 8 và y = 1 0,25 Số phần quà nhiều nhất mà Liên đội chia được là ƯCLN (750, 0,25 225) 750 = 2353 3 225 = 3252 0,25 (1đ) ƯCLN (750, 225) = 352 = 75 0,25 Vậy số phần quà nhiều nhất mà Liên đội có thể chia được là 75 0,25 phần 4 Gọi a, b lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật (0,5đ (a, b N và a >b>0) ) Ta có 2(a + b) = 5b (1) và a + 3 = b + 9 (2) Từ (1) và (2), ta có a = 18, b =12 (thỏa) 0,25 Trang 3/2
  4. Vậy diện tích của hình chữ nhật là 1812 = 216(m2) 0,25 *Chú ý: – Nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. – Tổ thống nhất chấm chung 5 bài trước khi chấm. –––––––––––––– Hết ––––––––––––––– Trang 4/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2