intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Ch’ơm, Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Ch’ơm, Tây Giang” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Ch’ơm, Tây Giang

  1. Equation THI KIỂM TRA HỌC KÌ I Chapter 1 NĂM HỌC 2022-2023 Section 1Trườn MÔN THI: TOÁN 6 g PTDTBT Thời gian làm bài: 60 Phút TH&THCS ( Không kể thời gian phát đề) Ch’ơm. Họ và tên:...................... ........................ Lớp:.................... Phòng thi số:.......... Số báo danh:............ Số tờ giấy làm bài: ...........tờ. Đề số Điểm Lời phê của GV Chữ kí giám khảo Chữ ký giám thị 1 I/Trắc nghiệm:(3,0đ)*Chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào phần bài làm: Câu 1. [NB_1] Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? A. 34 B. 123 C. 143 D. 320 Câu 2. [NB_2] Cho . Khẳng định đúng là: A. . B. . C. . D. Câu 3. [NB_3] Số đối của số -18 là: A. 0 B. 18 C. -18 D. 9. Câu 4. [NB_4] Bội của 8 là số nào sau đây: A. 4 B. 25 C. -32 D. -2 Câu 5. [NB_5] Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. B. C. D. Câu 6. [NB_6] Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật. A. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau. B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau. C. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song.
  2. D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. Câu 7: [NB_7] Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Những môn học có điểm tổng kết trên 8,0 của bạn Nam. B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính là mét ). D. Số học sinh thích ăn xúc xích. Câu 8: [NB_8] Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau : Số học sinh nam/nữ của lớp 6a3 là : A. 19/20. B. 20/19. C. 19/19. D. 20/20 Câu 9. [TH_TN9] Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là A. 22.3.5 B. 3.4.5 C. 2.5.6 D. 6.10 Câu 10: [TH_TN10] Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? A. −3 và −5 B. −3 và −2 C. 1 và 2 D. −5 và −6 Câu 11. [TH_TN11] Kết quả của phép tính: (-21) + (- 49) là: A. 28 B. -28 C. 70 D. -70 Câu 12. [VD_TN12] Trong năm 2020, nhà máy thủy điện Thác Mơ đã phát hơn 254000000 kwh . Hãy viết số kwh điện đã phát dưới dạng tích một số với một lūy thừa của 10 là: A. 254 107 . B. 2540 107. C. 2540 106 . D. 254 106. II. Tự luận: (7,0đ) Câu13. (2 điểm) a) [TH_TL4] Viết tập hợp các ước chung của 12 và 8. b) [NB_TL1] Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 26, -99, -12; 0; 5 c) [VD_TL10] Trong một ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 giờ là -6 oC, đến 10 giờ tăng thêm 7 oC, và lúc 12 giờ tăng thêm tiếp 3 oC. Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là bao nhiêu? Câu 14. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:(tính nhanh có thể) a) [TH_TL3] 87 . 85 b) [VDT_TL9] 34 .6 7+ 34.33
  3. c) [TH_TL5] (-15) – 20.2 [TH_TL6]Tìm x biết Câu 15.(0,75 điểm) 7.(x + 6) = 28 Câu 16. (1 điểm)[VDC_TL12] Một đội văn nghệ gồm 42 nam và 70 nữ được chia thành nhiều nhóm để tập văn nghệ sao cho số nam và nữ trong mỗi nhóm đều nhau. Hỏi đội văn nghệ đó có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu nhóm. Câu 17. (0,75 điểm) a) [TH_TL7] Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh là 20cm và 5 cm [VD_TL11] Tính diện tích hình thoi có độ dài đường chéo là 5m và 20 dm. b) Câu 18: (1,0 điểm) Đọc biểu đồ cột kép biểu diễn điểm kiểm tra các môn học của hai bạn Lan và Hùng sau đây và nêu nhận xét của em. a) [NB_TL2] Môn học nào cả hai bạn Lan và Hùng bằng điểm nhau [TH_TL8] b) Môn học nào Lan thấp điểm nhất và thấp hơn Hùng bao nhiêu điểm Bài làm: I.Trắc nghiệm:(3,0đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án II. Tự luận: (7,0đ) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
  4. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................
  5. PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 1 MÔN TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS CH’ƠM HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B B B C D D A B A B D D II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Bài Lời giải Điểm 13a Ư(12) = {1;2;3;4;6;12} 0,5 (0,5đ) Ư(8) = {1;2;4;8} UC(12;8) = {1;2;4} b -99, -12; 0; 5,26 0,5 (0,5đ) c Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 10 giờ là: (1,0đ) (-6) + 7 = 1 (0C) 0,5 Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 12 giờ là: 1 + 3 = 4(0C) 0,5 14a 87 . 85 = 812 0,5 (0,5đ) 34.6 7+ 34.33 b = 34.(6 7 +33) =34.100 (0,5đ) = 3400 0,5 C (-15) – 20.2 = (-15) – 40 0,5 (0,5d) = -55 15 7. (x + 6) = 28 x+6 =4 0,5 (0,5d) x = 4 – 6 = -2 16 Gọi số nhóm để tập văn nghệ là a 0,25 (1,0đ) Ta có : 0,25 0,25 ⇒ a là ƯC(42 ;70) 0,25 Vì a nhiều nhất ⇒ a ∈UCLN(420 ; 700) UCLN(420 ;700) = 14 Vậy số nhóm tập văn nghệ là 14 nhóm
  6. 17a a/ diện tích hình chữ nhật là: 20.5=100 cm2 (0,5đ) 0,5 b b/ đổi 20dm =2m 0,25 (0,25đ) diện tích hình thoi là: 5.2 =10 m 2 18a a) Môn học cả hai bạn Lan và Hùng bằng điểm nhau à Ngoại ngữ 1 0,5 (0,5đ) b b/ Môn học Lan thấp điểm nhất là môn KHTN 0,5 (0,5đ) Lan ít hơn Hùng : 10 – 5 = 5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0