Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp các số Số tự 1 2 tự nhiên. Thứ tự trong tập (C1) (C2, C3) 1 nhiên (24 tiết) hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. 1 40% 1 Phép tính luỹ thừa với số mũ tự (C16a) (C12) nhiên (0.5 đ) Tính chia hết trong tập hợp các 1 1 1 số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước (C13) (C18a) (C18b) chung và bội chung (1 đ) (1 đ) (0.5 đ) Số nguyên âm và tập hợp các số 4 2 nguyên. Thứ tự trong tập hợp các (C4, (C14, C15) 2 Số nguyên số nguyên C5, C6, 1+1đ (20 tiết) C7) Các phép tính với số nguyên. 2 Tính chia hết trong tập hợp các (C16b, 42,5% 1 số nguyên C17) (C8) (0.5+0.5 đ) Một số Tam giác đều, hình vuông, lục hình giác đều 1 3 phẳng (C9) trong thực tiễn (10 Hình chữ nhật, hình thoi, hình 1 1 15% tiết) bình hành, hình thang cân (C19) (C10) 1đ Tính đối Hình có trục đối xứng 1 xứng của (C11) 4 hình Hình có tâm đối xứng phẳng 2,5% trong tự nhiên (7 tiết) Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên Tổng 10 1 2 3 4 1 24
- Tỉ lệ % 35% 35% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- TOÁN – LỚP 6 TT Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ chủ đề Nhận biết Thông Vận Vận dụng hiểu dụng cao 1 Số tự Nhận biết: nhiên Số tự nhiên và TN (C1) (24 tiết) – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. tập hợp các số Thông hiểu: tự nhiên. Thứ tự – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. TN (C3) trong tập hợp – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách TN (C2) các số tự nhiên sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép tính Nhận biết: TN (C12) với số tự nhiên. – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Phép tính luỹ Vận dụng: thừa với số mũ – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia tự nhiên trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa TL (C16a cùng cơ số với số mũ tự nhiên. ) – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản,
- quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia hết Nhận biết : trong tập hợp – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và TL (C13) các số tự nhiên. bội. Số nguyên tố. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. Ước chung và – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia bội chung có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những TL vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán (C18a tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật ) cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những
- vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). TL (C18b) Nhận biết: – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. TN (C4) Số nguyên âm – Nhận biết được số đối của một số nguyên. TN (C5) và tập hợp các – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. TN (C6) số nguyên. Thứ – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một TN (C7) tự trong tập hợp số bài toán thực tiễn. các số nguyên Thông hiểu: – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. TL (C14) TL (C15) – So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết : – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội TN (C8) trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia TL 2 Số nguyên (C17) (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân Các phép tính phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu TL với số nguyên. ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính (C16b Tính chia hết viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). ) trong tập hợp – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, các số nguyên quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên.
- Nhận biết: – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác TN (C9) đều. Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba Tam giác đều, góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, hình vuông, lục mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. Các hình – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các phẳng 3 tam giác đều. trong Nhận biết thực tiễn – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường TN (C10) chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu Hình chữ nhật, – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng hình thoi, hình các dụng cụ học tập. bình hành, hình – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, TL (C19) thang cân quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
- Nhận biết: Hình có trục đối – Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có TN (C11) trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Nhận biết: Tính đối Hình có tâm đối – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. xứng của xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự hình nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 4 phẳng chiều). trong thế Nhận biết: giới tự nhiên Vai trò của đối – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, xứng trong thế nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... giới tự nhiên – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
- PHÒNG GD&ĐT HIÊP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ A Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp các số tự nhiên N ? A. {0; 1; 2; 3; …}. B. {1; 2; 3; 4;…}. C. {…; -3; -2; -1}. D. {-2; -1; 0; 1; 2;…}. Câu 2: Số 27 viết dưới dạng số La Mã là A. XVIIX. B. XXVII. C. IIVII. D. VIIXX. Câu 3. Với ba chữ số: 0; 1; 2, số tự nhiên viết được có ba chữ số không giống nhau là: A. 120; 210; 012; 021 B. 120; 210; 102;201 C. 102; 201; 012;210 D. 210; 012; 021;120 Câu 4: Số nào là số nguyên âm trong các số sau: A. 55. B. 5,5. C. -55. D. -5,5. Câu 5. Số đối của số -17 là A. -17. B. 17. C. -71. D. 71. Câu 6. Trên trục số nằm ngang, nếu điểm a nằm trước điểm b thì khẳng định nào dưới đây là đúng? A. a > b. B. a b. C. a = b. D. a < b. Câu 7. Khẳng định nào dưới đây là sai? Số dương biểu thị: A. Nhiệt độ trên 00C. B.Số tiền hiện có. C. Số tiền nợ. D. Độ cao trên mực nước biển. Câu 8. Số nào dưới đây là bội của -9 ? A. - 456. B. 459. C. 456. D. - 239. Câu 9. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?
- A. B. C. D. Câu 10. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật. A. Trong hình chữ nhật: Bốn góc bằng nhau và bằng . B. Trong hình chữ nhật: Các cạnh đối bằng nhau. C. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo bằng nhau . D. Trong hình chữ nhật: bốn cạnh bằng nhau. Câu 11. Hình nào có trục đối xứng? A. B. C. D. Câu 12: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là A. ( ) [ ] { }. B. { } [ ] ( ). C. [ ] ( ) { }. D. ( ) { } [ ]. Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) ). Điền kí hiệu chia hết “ ” hoặc chia không hết “ M” vào ô vuông cho thích hợp: a) 30 5 b) 35 3 c) 53 2 d) 72 9 Câu 14. (1,0 điểm) Các điểm E, F, M, N ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? M N Câu 15. (1,0 điểm) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 26, -99, -12; 0; 5 . Câu 16. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:(tính nhanh có thể) a) : . b) 34 .(-67)+ 34.(-33) . Câu 17.(0,5 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (72 - 1956) - ( - 1956 + 28).
- Câu 18. (1,5 điểm) a) Một đội có từ 150 đến 200 người, xếp hàng để tập đồng diễn Thể dục. Biết rằng, nếu xếp số người đó thành hàng gồm 4 người hay xếp thành hàng 5 người hay xếp thành hàng 6 người thì không thừa người nào. Hỏi tổng số người của đôi đó là bao nhiêu? b) Ngày 10 tháng 10 năm 2000 rơi vào thứ ba. Hỏi ngày 10 tháng 10 năm 2010 rơi vào thứ mấy? Câu 19. (1 điểm) a) Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 20cm và 5 cm. b) Tính diện tích hình thoi có độ dài đường chéo là 50dm và 20 dm. PHÒNG GD & ĐT HIÊP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Toán 6 (Mã đề A) Phần I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/ án A B B C B D C B D D A A II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Học sinh điền đúng kí hiệu chia hết 0,25 13 b) Học sinh điền đúng kí hiệu chia không hết 0,25 (1,0đ) c) Học sinh điền đúng kí hiệu chia không hết 0,25 d) Học sinh điền đúng kí hiệu chia hết 0,25 14 Chỉ ra được: điểm E biểu diễn số -3; điểm F biểu diễn số -2; điểm M (1,0đ) biểu diễn số 1; điểm N biểu diễn số 2. 1,0 (Chỉ sai mỗi điễm trừ 0,25 điểm) 15 Sắp xếp đúng: (1,0đ) -99; -12; 0; 5; 26 1 : = 0,25 a) = 4. 0,25 16 34 .(-67)+ 34.(-33) = 34.[(-67) + (-33) ] 0,25 (1,0đ) b) = 34 . (-100) = -3400. 0,25 (72 - 1956) - ( - 1956 + 28) = 72 - 1956 +1956 - 28 0,25 17 = (72 -28) + (-1956 +1956) (0,5đ) = 44. 0,25 18 Gọi a là tổng số người của đội đó, a ∈ N (1,5đ) Theo đề bài ta có 150 a 200 và a ∈ BC (4, 5, 6). 0,5 a) Ta có 4= ; 5; 6 =2.3 BCNN(4,5,6) = .3.5 = 60. Do đó BC (4, 5, 6) = B(60) = {0;60; 120; 180; 24O;300;360,…} 0,25 Vì 150 a 200 và a ∈ BC (4, 5, 6) nên a = 180. 0,25 b) Ngày 10 tháng 10 năm 2000 đến ngày 10 tháng 10 năm 2010 có 10 0,25 năm, trong đó có hai năm nhuận : 2004, 2008.
- - Ta thấy: 10.365 + 2 = 3652 ngày 3652 : 7 = 521tuần (dư 5 ngày). 0,25 Từ ngày 10/10/2000 đến ngày 10/10/2010 gồm 521 tuần và còn dư 5 ngày. Vậy ngày 10/10/2010 rơi vào chủ nhật. 19 a) - Diện tích hình chữ nhật: 20. 5 = 100 (cm2) 0,5đ (1,0đ) b) - Diện tích hình thoi: (50.20): 2 = 500 (dm2) 0,5đ Chú ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn ghi điểm tối đa PHÒNG GD&ĐT HIÊP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang)
- MÃ ĐỀ B Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp các số tự nhiên N ? D. {-2; -1; 0; 1; 2; A. {0; 1; 2; 3; …}. B. {1; 2; 3; 4;…}. C. {…; -3; -2; -1}. …}. Câu 2: Số 26 viết dưới dạng số La Mã là A. XVIX. B. XXVI. C. IIVI. D. VIXX. Câu 3. Với ba chữ số: 0; 2; 3, số tự nhiên viết được có ba chữ số không giống nhau là: A. 230; 320; 023; 032 B. 230; 320; 203;302 C. 203; 302; 023;320 D. 320; 023; 032;230 Câu 4: Số nào là số nguyên âm trong các số sau: A. 44. B. 4,4. C. -44. D. -4,4. Câu 5. Số đối của số -16 là A. -16. B. 16. C. -61. D. 61. Câu 6. Trên trục số nằm ngang, nếu điểm p nằm trước điểm q thì khẳng định nào dưới đây là đúng? A. p > q. B. p q. C. p = q. D. p < q. Câu 7. Khẳng định nào dưới đây là sai? Số âm biểu thị: A. Nhiệt độ dưới 00C. B. Số tiền nợ. .C. Số tiền hiện có. D. Độ cao dưới mực nước biển. Câu 8. Số nào dưới đây là bội của -3 ? A. - 455. B. 459. C. 556. D. - 238. Câu 9. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. B. C. D. Câu 10. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình bình hành. A. Trong hình bình hành: Các cạnh đối song song với nhau.
- B. Trong hình bình hành: Các cạnh đối bằng nhau. D. Trong hình bình hành: Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường . D. Trong hình bình hành: Bốn góc bằng nhau và bằng . Câu 11: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? A. B. C. D. Câu 12: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là A. ( ) [ ] { }. B. { } [ ] ( ). C. [ ] ( ) { }. D. ( ) { } [ ]. Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) ). Điền kí hiệu chia hết “ ” hoặc chia không hết “ M” vào ô vuông cho thích hợp: a) 40 5 b) 65 3 c) 73 2 d) 72 9 Câu 14. (1,0 điểm) Các điểm E, F, M, N ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? M N Câu 15. (1,0 điểm) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 26, -99, -12; 0; 5 . Câu 16. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:(tính nhanh có thể) a) : . b) 43.(-67)+ 43.(-33) .
- Câu 17.(0,5 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (72 - 1966) - ( - 1966 + 22). Câu 18. (1,5 điểm) a) Một trường có từ 200 đến 250 học sinh, xếp hàng để tập đồng diễn Thể dục. Biết rằng, nếu xếp số học sinh đó thành hàng gồm 4 người hay xếp thành hàng 5 người hay xếp thành hàng 6 người thì không thừa người nào. Hỏi tổng số học sinh của trường đó là bao nhiêu? b) Ngày 10 tháng 10 năm 2000 rơi vào thứ ba. Hỏi ngày 10 tháng 10 năm 2010 rơi vào thứ mấy? Câu 19. (1 điểm) a) Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 10cm và 5 cm. b) Tính diện tích hình thoi có độ dài đường chéo là 30dm và 20 dm. PHÒNG GD & ĐT HIÊP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Toán 6 (Mã đề B) Phần I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/ án A B B C B D C B D D C A II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Học sinh điền đúng kí hiệu chia hết 0,25 13 b) Học sinh điền đúng kí hiệu chia không hết 0,25 (1,0đ) c) Học sinh điền đúng kí hiệu chia không hết 0,25 d) Học sinh điền đúng kí hiệu chia hết 0,25 14 Chỉ ra được: điểm E biểu diễn số -3; điểm F biểu diễn số -2; điểm M (1,0đ) biểu diễn số 1; điểm N biểu diễn số 2. 1,0 (Chỉ sai mỗi điễm trừ 0,25 điểm) 15 Sắp xếp đúng: (1,0đ) 26;5;0;-12;-99. 1 : = 0,25 a) = 4. 0,25 16 43. (-67)+ 43.(-33) = 43.[(-67) + (-33) ] 0,25 (1,0đ) b) = 43 . (-100) = -4300. 0,25 (72 - 1966) - ( - 1966 + 22) = 72 - 1966 +1966 - 22 0,25 17 = (72 -22) + (-1966 +1966) (0,5đ) = 50. 0,25 18 Gọi a là tổng số người của đội đó, a ∈ N (1,5đ) 0,5 Theo đề bài ta có 200 và a ∈ BC (4, 5, 6). a) Ta có 4= ; 5; 6 =2.3 BCNN(4,5,6) = .3.5 = 60. Do đó BC (4, 5, 6) = B(60) = {0;60; 120; 180; 24O;300;360,…} 0,25 Vì và a ∈ BC (4, 5, 6) nên a = 240. 0,25 b) Ngày 10 tháng 10 năm 2000 đến ngày 10 tháng 10 năm 2010 có 10 năm, trong đó có hai năm nhuận : 2004, 2008. 0,25 - Ta thấy: 10.365 + 2 = 3652 ngày 0,25 3652 : 7 = 521tuần (dư 5 ngày). Từ ngày 10/10/2000 đến ngày 10/10/2010 gồm 521 tuần và còn dư 5
- ngày. Vậy ngày 10/10/2010 rơi vào chủ nhật. 19 a) - Diện tích hình chữ nhật: 10. 5 = 50 (cm2) 0,5đ (1,0đ) b) - Diện tích hình thoi: (30.20): 2 = 300 (dm2) 0,5đ Chú ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn ghi điểm tối đa v
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn