intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2022 – 2023 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA MÔN TOÁN 6 TT Chương/ Nội Mức độ Tổng Chủ đề dung/đơn đánh giá % điểm vị kiến thức NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp các số tự 1 1 nhiên 12,5% 0,25đ 1,0đ Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Số tự 1 Phép lũy nhiên thừa với số tự nhiên. Tính chia hết trong tập hợp các số tự 1 1 nhiên. Số 12,5% 0,25đ 1,0đ nguyên tố, ước chung và bội chung.
  2. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. 3 1 1 27,5% Thứ tự 0,75đ 1,0đ 1,0đ trong tập hợp số Số nguyên. 2 nguyên Các phép tính với số nguyên. Tính chia 1 2 22,5% hết trong 0,25đ 2,0đ tập hợp các số nguyên, Tam giác đều, hình 1 2,5% vuông, lục 0,25đ Các hình giác đều. phẳng Hình chữ 3 trong nhật, hình thực tiễn thoi, hình 2 1 15% bình hành, 0,5đ 1,0đ hình thang cân. 4 Tính đối Hình có 3 xứng của trục đối 7,5% 0,75đ hình xứng phẳng Hình có trong thế tâm đối giới tự xứng nhiên. Vai trò của đối xứng trong thế
  3. giới tự nhiên Tổng 12 1 3 2 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ 70% chung
  4. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2022 – 2023 BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I MÔN TOÁN MÔN: TOÁN - LỚP 6 TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và Nhận biết: 1 1 tập hợp các số tự - Nhận biết được (TN1) (TL1a) nhiên tập hợp các số tự Thứ tự trong tập nhiên hợp số tự nhiên Thông hiểu: - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Các phép tính với số tự nhiên. Phép lũy thừa với số tự nhiên. Tính chia hết Nhận biết: 1 1 trong tập hợp các – Nhận biết được (TN2) (TL4) số tự nhiên. Số phân số tối giản. nguyên tố, ước – Nhận biết được chung và bội khái niệm số chung. nguyên tố, hợp số. Vận dụng cao:
  5. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số nguyên Số nguyên âm và Nhận biết: 3 tập hợp các số - Nhận biết được (TN3,4,5) nguyên. số nguyên âm, 1 1 (TL1c) Thứ tự trong tập tập hợp các số (TL1b) hợp số nguyên. nguyên. - Nhận biết được số đối của một số nguyên. - Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép tính với Nhận biết: 1 số nguyên. - Nhận biết được (TN6) Tính chia hết quan hệ chia hết, trong tập hợp các khái niệm ước và số nguyên, bội trong tập hợp 2 các số nguyên. (TL2a,b) Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính
  6. cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. - Vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp số nguyên trong tính toán. HÌNH HỌC 3 Các hình phẳng Tam giác đều, Nhận biết: 1 trong thực tiễn hình vuông, lục - Nhận dạng được (TN7) giác đều. tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Hình chữ nhật, Nhận biết: 2 hình thoi, hình – Mô tả được một (TN8,9) bình hành, hình số yếu tố cơ bản thang cân. (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, 1 hình thoi, hình (TL3) bình hành, hình thang cân. Thông hiểu: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với
  7. việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Hình có trục đối Nhận biết: 3 xứng - Nhận biết được (TN10,11,12) trục đối xứng của một hình phẳng. - Nhận biết được những hình Tính đối xứng phẳng trong tự của hình phẳng nhiên có trục đối 4 trong thế giới tự xứng (khi quan nhiên sát trên hình ảnh hai chiều). Hình có tâm đối xứng Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên Tổng 13 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  8. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 60 phút Ngày kiểm tra: ...../......./ 2022 Họ và tên:.......................................... Điểm: Nhận xét của giáo viên: Lớp: 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cho . Khẳng định đúng là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? A. B. C. D. Câu 3: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là A. B. C. D. Câu 4: Số đối của là A. 12. B. C. 0. D. Câu 5: Nhà nước Âu Lạc được thành lập vào khoảng năm 257 TCN. Số nguyên âm biểu thị thời gian đó là A. 257. B. -257. C. -275. D. 275. Câu 6: Tìm tập hợp các ước nguyên của 5. A. Ư(5) = {1;5}. B. Ư(5) = {-1;-5}. C. Ư(5) = {0;5;10;…}. D. Ư(5) = {1;-1;5;-5}. Câu 7: Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào là hình vuông? A. B. C. D. Câu 8: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật?
  9. A. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau. B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau. C. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song. D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng về hình thoi? A. Hình thoi có bốn góc bằng nhau. B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. C. Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau. D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc. Câu 10: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? A. Hình thang cân. B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. Câu 11: Trong các loại biển báo sau, biển báo nào có trục đối xứng? A. Hình a) và Hình c). B. Hình a) và Hình d). C. Hình c) và Hình b). D. Hình c) và Hình d). Câu 12: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng? A. 0. B. 1. C. 4. D. 3. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Bài 1: (3,0 điểm) a) Viết các số 19 và 34 bằng số La Mã. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0; -1; 3; -11. c) Biểu diễn các số -3,-2,3,4 trên trục số. Bài 2: (2,0 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức: [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2 - 400
  10. Thực hiện phép tính: b) Bài 3: (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó. Bài 4: (1,0 điểm) Tuấn và Hà mỗi người mua một số hộp bút chì màu, trong đó mỗi hộp đều có từ hai chiếc bút trở lên và số bút trong mỗi hộp là như nhau. Tính ra Tuấn mua 25 chiếc bút, Hà mua 20 chiếc bút. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc? -----HẾT----- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN – LỚP 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A A B D A D B C A C II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
  11. Số 19 viết bằng chữ số La Mã là XIX Số 34 viết bằng chữ số La Mã là XXXIV 0,5 a 0,5 Thứ tự tăng dần: -11; -1; 0; 3. 1 b 1,0 (3,0) Biểu diễn đúng bốn điểm trên trục số có gốc tọa độ O c 1,0 [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2 – 400 = [(195 + 5):8 +195].2 – 400 = (25 + 195) .2 – 400 0,25 a = 220.2 – 400 = 40 0,25 0,5 2 24.77+ 24.23 (2,0) = 24.(-276 +275) 0,5 b = 24.(-1) 0,25 0,25 = -24 Chiều rộng mảnh vườn là: 15. = 10 (m) 3 Diện tích sân nhà bạn An là: 15.10 = 150 (m2) 0,5 (1 ,0) 0,5 Gọi x là số chiếc bút trong mỗi hộp bút chì màu (chiếc) (x ∈  0,25 4 N*; x > 2) Lập luận được : ƯC (25;20) 0,25 (1,0) Tính được : ƯCLN(25; 20) = 5 0,25 Lập luận được : x = 5 và kết luận 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1