intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Toán - Khối: 6 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề EMASI VẠN PHÚC (Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm + Tự luận) Đề thi chính thức Mã đề thi: 101 (Đề thi có 04 trang) A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hướng dẫn cách làm bài: - Thí sinh ghi đáp án Trắc nghiệm vào giấy thi chung với bài làm Tự luận, ghi rõ mã đề. Ví dụ: A. TRẮC NGHIỆM, Mã đề thi: 101 1. A 2. B 3. C - Nếu muốn sửa lại đáp án, dùng bút bi gạch ngang và ghi đáp án mới, ví dụ: 1. A B Câu 1: Hình nào trong các hình sau là hình thang cân? A. MNPQ. B. HKIJ. C. DEFG. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2: Bạn Nam điều tra về các môn thể thao được ưa thích của lớp 6A và đã thu thập được các thông tin sau (biết rằng tất cả hoc sinh của lớp 6A đều tham gia khảo sát và mỗi bạn chỉ thích một môn thể thao): Môn thể thao Kiểm đếm Số bạn ưa thích Bóng đá 12 Cầu lông 6 Đá cầu 10 Bóng rổ 3 Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
  2. A. 12. B. 31. C. 10. D. 3. Câu 3: Tập hợp tất cả các ước là số nguyên của 5. A. Ư(5) = {1; 5; −1; −5}. B. Ư(5) = {1; 5}. C. Ư(5) = {−1; −5}. D. Ư(5) = {1; 5; 0; −1; −5}. Câu 4: Kết quả nào sau đây không đúng? A. −1 < 0. B. 1 > 0. C. −4 < −3. D. 3 < −4. Câu 5: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 9; −5; 7; 0. A. 0; −5; 7; 9. B. −5; 0; 7; 9. C. 0; 7; 9; −5. D. 9; 7; 0; −5. Câu 6: Kết quả phép tính 6 . 6 . 6 được viết dưới dạng lũy thừa là: A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 6 . Câu 7: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 326. B. 252. C. 214. D. 182. Câu 8: Điểm kiểm tra thường xuyên môn Ngữ Văn của 24 bạn lớp 6B được ghi lại như sau: 9 5 5 8 7 8 6 10 10 4 6 9 6 5 4 6 8 8 8 9 6 5 4 8 Hỏi có bao nhiêu bạn đạt được điểm 10? A. 2. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 9: Trong các số sau, số nào chia hết cho −3? A. 20. B. −25. C. −1. D. 9. Câu 10: Biển báo nào sau đây có dạng hình vuông. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11: Bạn An vào nhà sách mua 12 cây bút, mỗi cây bút có giá 5000 đồng. Hỏi bạn An phải trả bao nhiêu tiền? A. 12 000 đồng. B. 50 000 đồng. C. 6 000 đồng. D. 60 000 đồng. Câu 12: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
  3. A. Số học sinh tham quan chuyến đi thực tế của các lớp trong khối 6. B. Số trường trung học cơ sở trong Thành phố Hồ Chí Minh. C. Thân nhiệt (độ C) của bạn An trong cùng khung giờ 7h sáng của các ngày trong tuần. D. Phương tiện đến trường của các bạn trong lớp 6A. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) (25 − 6.4) + 100; b) 2022. 194 – 2022.94; c) [(−5) + 2.7]: 3; d) (−36) + 152 + 36 + (−52). Câu 2 (0,75 điểm) Trong các số sau: 225; 63; 50; 1260. a) Số nào chia hết cho 5; b) Số nào chia hết cho cả 3 và 5. Câu 3 (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x + 25 = −50; b) 3x + 25 = 40. Câu 4 (1,0 điểm) Cho các hình sau: a) Gọi tên các hình trên; b) Tính độ dài các cạnh AB và MQ. Câu 5 (0,75 điểm) Một cửa hàng bán quần áo muốn biết cỡ áo nào bán được nhiều nhất trong các cỡ S (Small - Nhỏ), M (Medium - Vừa), L (Large - Lớn). Cửa hàng yêu cầu nhân viên bán hàng ghi lại cỡ của một mẫu áo bán ra trong 3 ngày, kết quả thu được bảng dữ liệu như sau: M M S M S M L M M L S M M L M M S L M S M L S M S L M L L M a) Em hãy lập bảng thống kê tương ứng với bảng dữ liệu trên. b) Cho biết cỡ áo nào được bán ra nhiêu nhất?
  4. Câu 6 (1,0 điểm) Học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều dư 1 người. Tính số học sinh khối 6 của trường, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 100 học sinh đến 150 học sinh. -----------Hết------------ Thí sinh KHÔNG ĐƯỢC sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ………………………………….……..……….……. Lớp: ……………… Chữ ký giám thị: ....................................................................................................................
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Toán - Khối: 6 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề EMASI VẠN PHÚC (Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm + Tự luận) Đề thi chính thức Mã đề thi: 102 (Đề thi có 04 trang) A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hướng dẫn cách làm bài: - Thí sinh ghi đáp án Trắc nghiệm vào giấy thi chung với bài làm Tự luận, ghi rõ mã đề. Ví dụ: A. TRẮC NGHIỆM, Mã đề thi: 102 1. A 2. B 3. C - Nếu muốn sửa lại đáp án, dùng bút bi gạch ngang và ghi đáp án mới, ví dụ: 1. A B Câu 1: Kết quả phép tính 6 . 6 . 6 được viết dưới dạng lũy thừa là: E. 6 . F. 6 . G. 6 . H. 6 . Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? E. 326. F. 252. G. 214. H. 182. Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho −3? E. 20. F. −25. G. −1. H. 9. Câu 4: Hình nào trong các hình sau là hình thang cân? E. MNPQ. F. HKIJ. G. DEFG. H. Cả A, B, C đúng.
  6. Câu 5: Bạn An vào nhà sách mua 12 cây bút, mỗi cây bút có giá 5000 đồng. Hỏi bạn An phải trả bao nhiêu tiền? E. 12 000 đồng. F. 50 000 đồng. G. 6 000 đồng. H. 60 000 đồng. Câu 6: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 9; −5; 7; 0. E. 0; −5; 7; 9. F. −5; 0; 7; 9. G. 0; 7; 9; −5. H. 9; 7; 0; −5. Câu 7: Tập hợp tất cả các ước là số nguyên của 5 là: E. Ư(5) = {1; 5; −1; −5}. F. Ư(5) = {1; 5}. G. Ư(5) = {−1; −5}. H. Ư(5) = {1; 5; 0; −1; −5}. Câu 8: Điểm kiểm tra thường xuyên môn Ngữ Văn của 24 bạn lớp 6B được ghi lại như sau: 9 5 5 8 7 8 6 10 10 4 6 9 6 5 4 6 8 8 8 9 6 5 4 8 Hỏi số có bao nhiêu bạn đạt điểm 10? E. 2. F. 6. G. 4. H. 7. Câu 9: Bạn Nam điều tra về các môn thể thao được ưa thích của lớp 6A và đã thu thập được các thông tin sau (biết rằng tất cả hoc sinh của lớp 6A đều tham gia khảo sát và mỗi bạn chỉ thích một môn thể thao): Môn thể thao Kiểm đếm Số bạn ưa thích Bóng đá 12 Cầu lông 6 Đá cầu 10 Bóng rổ 3 Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh? A. 12. B. 10. C. 31. D. 3. Câu 10: Biển báo nào sau đây có dạng hình vuông. E. Hình 1. F. Hình 2. G. Hình 3. H. Hình 4. Câu 11: Kết quả nào sau đây không đúng?
  7. E. −1 < 0. F. 1 > 0. G. −4 < −3. H. 3 < −4. Câu 12: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? E. Số học sinh tham quan chuyến đi thực tế của các lớp trong khối 6. F. Số trường trung học cơ sở trong Thành phố Hồ Chí Minh. G. Thân nhiệt (độ C) của bạn An trong cùng khung giờ 7h sáng của các ngày trong tuần. H. Phương tiện đến trường của các bạn trong lớp 6A. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: e) (25 − 6.4) + 100; f) 2022. 194 – 2022.94; g) [(−5) + 2.7]: 3; h) (−36) + 152 + 36 + (−52). Câu 2 (0,75 điểm) Trong các số sau: 225; 63; 50; 1260. c) Số nào chia hết cho 5; d) Số nào chia hết cho cả 3 và 5. Câu 3 (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết: c) x + 25 = −50; d) 3x + 25 = 40. Câu 4 (1,0 điểm) Cho các hình sau: c) Gọi tên các hình trên; d) Tính độ dài các cạnh AB và MQ.
  8. Câu 5 (0,75 điểm) Một cửa hàng bán quần áo muốn biết cỡ áo nào bán được nhiều nhất trong các cỡ S (Small - Nhỏ), M (Medium - Vừa), L (Large - Lớn). Cửa hàng yêu cầu nhân viên bán hàng ghi lại cỡ của một mẫu áo bán ra trong 3 ngày, kết quả thu được bảng dữ liệu như sau: M M S M S M L M M L S M M L M M S L M S M L S M S L M L L M c) Em hãy lập bảng thống kê tương ứng với bảng dữ liệu trên. d) Cho biết cỡ áo nào được bán ra nhiêu nhất? Câu 6 (1,0 điểm) Học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều dư 1 người. Tính số học sinh khối 6 của trường, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 100 học sinh đến 150 học sinh. Thí sinh KHÔNG ĐƯỢC sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ………………………………….……..……….……. Lớp: ……………… Chữ ký giám thị: ....................................................................................................................
  9. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Môn: Toán - Khối: 6 EMASI VẠN PHÚC Đáp án đề chính thức A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mã đề Đáp án chi tiết Điểm 1.B 5.B 9.D 2.B 6.D 10.D 101 0,25/câu 3.A 7.B 11.D 4.D 8.A 12.D 1.D 5.D 9.C 2.B 6.B 10.D 102 0,25/câu 3.D 7.A 11.D 4.B 8.A 12.D B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án chi tiết Điểm Thực hiện các phép tính sau i) ( − . ) + ; j) . – . ; 2,0 k) [(− ) + . ]: ; l) (− ) + + + (− ). a) (25 − 6.4) + 100 = 1 + 100 1,0 = 101 1 b) 2022. 194 – 2022.94 = 2022. (194 − 94) 1,0 = 2022.100 = 202200 c) [(−5) + 2.7]: 3 = [(−5) + 14]: 3 1,0 = 9: 3 = 3 d) (−36) + 152 + 36 + (−52) 1,0 = [(−36) + 36] + [152 + (−52)]
  10. = 0 + 100 = 100 Trong các số sau: ; ; ; . 0,75 e) Số nào chia hết cho 5; 2 f) Số nào chia hết cho cả 3 và 5. a) 225; 50; 1260 0,5 b) 225; 1260 0,25 Tìm x, biết 1,5 e) + =− ; f) + = . a) + 25 = −50 0,5 3 = −50 − 25 = −75 b) 3 + 25 = 40 1,0 3 = 15 =5 Cho hình sau 1,0 4 e) Gọi tên các hình trên. f) Tính độ dài các cạnh và . a) Hình vuông ; hình bình hành 0,5 b) = =5 0,5
  11. = =3 Một cửa hàng bán quần áo muốn biết cỡ áo nào bán được nhiều nhất trong các cỡ S (Small - Nhỏ), M (Medium - Vừa), L (Large - Lớn). Cửa hàng yêu cầu nhân viên bán hàng ghi lại cỡ của một mẫu áo bán ra trong 3 ngày, kết quả thu được bảng dữ liệu như sau: M M S M S M L M M L 0,75 S M M L M M S L M S M L S M S L M L L M 5 a) Em hãy lập bảng thống kê tương ứng với bảng dữ liệu trên. b) Cho biết cỡ áo nào được bán ra nhiêu nhất? a) Cỡ áo Small – Nhỏ Medium – Largr – Lớn 0,5 (S) Vừa (M) (L) Số lượng 7 15 8 b) 0,25 Cỡ áo được bán ra nhiều nhất là Medium – Vừa (M) Học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp thành hai hàng, ba hàng, bốn hàng, năm hàng đều dư người. Tính số 1,0 học sinh khối 6 của trường, biết rằng số học sinh trong khoảng từ học sinh đến học sinh. Gọi x là số đội viên của liên đội. (100 < x < 150) 0,25 Vì liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người nên x − 1 chia hết cho 2; 3; 4; 5. Ta có: (x − 1) ∈ BC(2; 3; 4; 5) và 99 < x − 1 < 149. 6 0,25 Phân tích 2; 3; 4; 5 ra thừa số nguyên tố: 2 = 2; 3 = 3; 4 = 2 ; 5 = 5 BCNN(2; 3; 4; 5) = 2 . 3.5 = 60. BC(2; 3; 4; 5) = B(60) = {0; 60; 120; 180; … } 0,25 Mà 99 < x − 1 < 149 ⇒ x − 1 = 120 ⇒ x = 121. 0,25 Vậy số đội viên của liên đội là 121 người.  Chú ý : 1. Chia điểm nhỏ nhất đến 0.25 điểm. 2. Học sinh làm đúng ý nào sẽ được điểm ý đó.
  12. 3. Học sinh có cách giải khác với đáp án nhưng kết quả đúng và lập luận hợp logic vẫn đạt điểm tối đa của bài đó.
  13. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Môn: Toán - Khối 6 EMASI VẠN PHÚC Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị điểm kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên. Các phép 1 TL1b 1 TL3b tính với số tự nhiên. (TN6) (0,5) (TN11) 1,0 Phép tính 0,25 0,25 Số tự 40% 1 luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhiên Tính chia hết trong tập 1 TL2 TL6 (24 tiết) hợp các số tự nhiên. Số (TN7) 0,75 1,0 nguyên tố. Ước chung và 0,25 bội chung Số nguyên âm và tập hợp 1 1 các số nguyên. Thứ tự (TN4) (TN5) trong tập hợp các số 0,25 0,25 30% 2 Số nguyên nguyên 1 1 1 (20 tiết) Các phép tính với số nguyên. (TN9) (TN3) (TL3b) Tính chia hết trong tập 0,25 0,25 (TL1a, hợp các số nguyên c,d)
  14. 2,0 Tam giác đều, hình 1 TL4b Các hình vuông, lục giác đều. (TN10) 0,5 3 phẳng 0,25 15% trong Hình chữ nhật, Hình thoi, 1 1 thực tiễn hình bình hành, hình (TN1) TL4a thang cân. 0,25 0,5 (10 tiết) Thu thập và tổ chức dữ 2 Một số liệu. (TN2,8) yếu tố 4 0,5 15% thống kê. Mô tả và biểu diễn dữ TL5a 1 TL5b (10 tiết) liệu trên các bảng, biểu 0,5 (TN12) 0,25 đồ. 0,25 Tổng: Sốcâu 8 2 3 3 1 2 1 Điểm 2,0 1,0 0,75 3,25 0,25 1,75 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  15. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Môn: Toán - Khối 6 EMASI VẠN PHÚC TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập hợp Số tự nhiên. Nhận biết: 1TN 1TL 1TN các số tự Các phép tính – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (TN6) (TL1b) (TN11) nhiên với số tự (TL3b) – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính nhiên. Phép tính luỹ thừa Thông hiểu: với số mũ tự – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhiên nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
  16. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Tính chia hết Nhận biết : 1TN 1TL 1TL trong tập hợp – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm (TN7) (TL2) (TL6) các số tự ước và bội. nhiên. Số nguyên tố. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp Ước chung và số. bội chung – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Thông hiểu: – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số Số nguyên Nhận biết: 1TN 1TN nguyên âm và tập hợp – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số (TN4) (TN5) các số nguyên. Thứ nguyên. tự trong tập – Nhận biết được số đối của một số nguyên. hợp các số nguyên
  17. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết : 1TN 1TN – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm (TN9) (TN3) ước và bội trong tập hợp các số nguyên. 1TL Thông hiểu: (TL3b – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, TL1a,c,d) nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. Các phép tính với số Vận dụng: nguyên. Tính – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết chia hết trong hợp, phân phối của phép nhân đối với phép tập hợp các cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số số nguyên nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
  18. 3 Các hình Tam giác đều, Nhận biết: 1TN 1TL phẳng hình vuông, Nhận dạng về tam giác đều, hình vuông, lục (TN10) (TL4b) trong thực lục giác đều. giác đều. tiễn Hình chữ Thông hiểu: 1TN nhật, Hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, (TN1) thoi, hình đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình TL4a bình hành, bình hành, hình thang cân. hình thang cân. Vận dụng : – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4 Một số Thu thập và Nhận biết: 2TN yếu tố tổ chức dữ (TN2,8) thống kê liệu. – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. Mô tả và biểu Thông hiểu: 1TL 1TN diễn dữ liệu (TL5a) (TN12) trên các bảng, – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống TL5b biểu đồ. kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2