intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Thái Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Thái Bình Dương" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Thái Bình Dương

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN TÂN BÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH – THCS – THPT Năm học: 2022 – 2023 THÁI BÌNH DƯƠNG Môn: TOÁN. Khối: 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ------------------------- Đề thi gồm 2 trang Câu 1: (2 điểm) Tính hợp lí: a) 32.77  32.24  32 b) 56 : 54  23.22 12022   c) 375 : 32   4   5.32  42    14 Câu 2: (2 điểm)Tìm x số tự nhiên, biết: a) 22  x  25 c) 5x 2  20220  23.3 b) 15 :  x  4   3 d) 45 ⋮ x và x > 5 Câu 3: (1điểm) Để chuẩn bị cho năm học mới, Lan đã đi hiệu sách để mua sách vở và một số đồ dùng học tập. Lan mua 30 quyển vở, 15 chiếc bút bi, 9 chiếc bút chì, Tổng số tiền Lan phải thanh toán là 600 000 đồng. Lan chỉ nhớ giá một quyển vở là 15000 đồng, giá một chiếc bút chì là 5000 đồng. Hãy giúp Lan xem giá một chiếc bút bi giá bao nhiêu tiền? Câu 4: (1 điểm) Minh mua 14 quả lê, 35 quả táo và 21 quả cam. Lan muốn chia đều trái cây vào các đĩa, sao cho mỗi đĩa có đủ 3 loại quả. Hỏi Lan có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa sao cho số trái cây mỗi đĩa bằng nhau? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại? Câu 5: (1 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 300 đến 400 em. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 có bao nhiêu học sinh? Bài 6: (1,5 điểm) Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số lượng đôi giày thể thao bán được của một cửa hàng trong 4 năm gần đây: 2019 2020 2021 (Mỗi ứng với 100 đôi)
  2. 2022 a) Hãy lập bảng thống kê số đôi giày thể thao bán được của cửa hàng trong 4 năm? b) Trong 4 năm, cửa hàng bán được bao nhiêu đôi giày thể thao? Câu 7: (1 điểm) Bác Hai có một mảnh vườn hình chữ nhật với chiều dài 20 mét và chiều rộng là 12 mét. Giữa mảnh vườn bác đào một cái ao hình vuông để nuôi cá cạnh 8 mét, phần còn lại của mảnh vườn Hình 3 bác dùng để trồng rau. b) Tính diện tích trồng rau. a) Bác dự định mua một tấm lưới để rào xung quanh khu vườn. Hỏi bác Hai cần phải mua tấm lưới dài ít nhất là bao nhiêu mét? 12 Câu 8: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n để biểu thức A  có giá trị là một số tự nhiên. n 1 HẾT
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 HKI NH 22 - 23 Bài 1 a) 32.77  32.24  32  32.  77  24  1 0,25  32.100  32 0,25 b) 56 : 54  23.22  12022 0,25  52  25  1  25  32  1 0,25  57  1 0,25  56 c)   375 : 32   4   5.32  42    14  375 : 32   4  3  14 0,25 0,25  375 : 32  7  14  375 : 25  14  15  14 0,25 1 Bài 2 22  x  25 x  25  22 0,25 x3 0,25 Vậy x  3 15 :  x  4   3 0,25 x45 x 1 Vậy x = 1 0,25
  4. 5 x  2  2022 0  23.3 5 x  2  1  24 5 x  2  25 5 x  2  52 0,25 x2 2 x0 Vậy x = 0 0,25 Tìm số tự nhiên x 45 ⋮ x và x > 5  x  Ư(45) và x > 5 0,25  x  {1;3;5;9;15;45}và x > 5  x  {9;15;45} 0,25 Giá mỗi chiếc bút bi là:  600 000   30.15 000  9.5000   :15  7000 Bài 3 (đồng) Vậy giá một chiếc bút bi là 3500 đồng 1đ Số đĩa có thể chia được nhiều nhất là ƯCLN(14,35,21) 0,25 14= 2.7 35=5.7 21=3.7 ƯCLN(14,35,21)=7 Bài 4 0,25 Vậy số đĩa có thể chia được nhiều nhất là 7 điã Khi đó mỗi đĩa có 14:7 =2(quả lê) 21:7=3(quả cam) 35:7=5(quả táo) 0,5 Gọi x (em) là số học sinh khối 6 của trường.  x  N *;300  x  400  Bài 5  x 12  Theo đề bài ta có:  x 15  x  BC 12;15;18   x 18  12  2 2.3 15  3.5 Thừa số nguyên tố chung và riêng là: 2; 3; 5 2 18  2.3 BCNN 12;15;18   2 2.32.5  180 BC 12;15;18   B 180   0;180;360;540;...
  5. Mà 300  x  400  x  360 Vậy Số học sinh khối 6 là 360 (em). 1 Bài 6: Năm 2019 2020 2021 2022 1 Số đôi giày 400 700 300 600 Trong 4 năm, cửa hàng bán được 2000 đôi giày. 0,5 Bài 7: a) Chiều dài của tấm lưới chính là chu vi của mảnh vườn Chu vi của mảnh vườn là: 2(20+12)=64m Do đó tấm lưới có chiều dài ít nhất 64m 0,5 b) Diện tích trồng rau= diện tích mảnh vườn – diện tích ao cá 0,5 Diện tích trồng rau là: 20.12-8.8=240-64=176(m2) Bài 8: Để A là số tự nhiên thì n + 1 phải là ước của 12. Ta có: Ư(12) = 1; 2;3; 4; 6;12 Do đó: Với n  1  1  n  0, A  12 Với n  1  2  n  1, A  6 Với n  1  3  n  2, A  4 Với n  1  4  n  3, A  3 Với n  1  6  n  5, A  2 Với n  1  12  n  11, A  1 0,5
  6. PHÒNG GD & ĐT QUẬN TÂN BÌNH TRƯỜNG TH – THCS – THPT THÁI BÌNH DƯƠNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HK1 (2022-2023) MÔN: TOÁN 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức T dung Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng T kiến Thông Vận kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Vận thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Nhận biết: Các phép Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính trong tính. tập hợp số Biết cách tính toán những biểu thức kết hợp tự nhiên . các phép tính cộng, trừ nhân, chia, lũy thừa. Số tự Lũy thừa Thông hiểu: 1bc, HS thực hiện được tính toán những biểu thức 8 nhiên với số mũ 1a,2ab 2cd tự nhiên . kết hợp các phép tính cộng, trừ nhân, chia, lũy thừa có dấu ngoặc. 3 Thứ tự thực hiện các Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn phép tính với các phép tính về số tự nhiên Vận dụng cao: Vận dụng phép chia hết để tìm giá trị phân số. 2 Thông hiểu : Chu vi và Tính chu vi hình chữ nhật trong tình huống Hình diện tích của học thực tiễn một số hình 7a 7b trực trong thực Vận dụng thấp : quan tiễn Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với một số hình bằng tính diện tích.
  7. 3 Thông hiểu: So sánh số liệu thống kê. Một số yếu tố Biểu đồ 6a 6b Nhận biết: Đọc được bảng thống kê thống tranh kê 4 Vận dụng thấp : Toán ƯCLN, Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn 4,5 thực tế BCNN, BC với tìm ƯCLN và BC Tổng câu: 4 7 3 1 Tổng điểm: 10 2,5 4,5 2,5 0,5
  8. PHÒNG GD & ĐT QUẬN TÂN BÌNH TRƯỜNG TH – THCS – THPT THÁI BÌNH DƯƠNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN 6 - NĂM HỌC 2022-2023 STT Nội Nội dung, đơn vị CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG ĐIỂM TỈ LỆ dung kiến thức SỐ % kiến CÂU thức NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Số Điểm Tỉ lệ Số Điểm Tỉ lệ Số Điểm Tỉ lệ Số Điểm Tỉ câu câu câu câu lệ 1 Thực -Biết thực hiện các 1 0,5 5% 2 1,5 15% 3 2 20% hiện phép tính cộng, trừ, phép nhân, chia, lũy thừa tính số nguyên - Biết vận dụng thứ tự thực hiệp phép tính đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc 2 Tìm x Biết vận dụng các 2 1 10% 2 1 10% 4 2 20% phép toán cộng, trừ, nhân, chia để tìm x.
  9. Biết vận dụng ước hoặc bội để tìm x 4 Toán Dựa vào UCLN để 1 1 10% 1 1 10% thực giải bài toán thực tế tế Số tự nhiên 1 1 10% 1 1 10% Dựa vào BC để giải 1 1 10% 1 1 10% bài toán thực tế 5 Toán Tính chu vi và diện 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1 10% hình tích các hình trong thực tiễn 6 Một Lập bảng thống kê, 1 1 10% 1 0,5 5% 3 2 15% số yếu so sánh số liệu. tố thống kê 7 Phép Phép chia hết 1 0,5 5% 1 0,5 5% chia hết và chia có dư Tổng 4 7 3 14 Tỉ lệ 25% 45% 25% 5% 100% Tổng điểm 2,5 4,5 2,5 0,5 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2