intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và Việt Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và Việt Mỹ” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và Việt Mỹ

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH,THCS,THPT VIỆT NĂM HỌC: 2022 – 2023 MỸ MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6 Mức độ đánh giá  Tổng % điểm Chương/Chủ Nội dung/Đơn vị kiến TT Vận   đề  thức  Nhận Thông Vận dụng biết  hiểu  dụng  cao  TL  TL  TL  TL    Các phép tính với số tự    2TL  2TL    nhiên. Phép tính luỹ  (TL1a;2a)  (TL1b,2d)    thừa với số mũ tự  1,5đ  1đ  1TL  nhiên.  (TL7)  Số tự nhiên  1 Tính chia hết và chia    3TL  1TL5  0,5đ  4,5    có dư trong tập hợp các    (TL  (TL3)  số tự nhiên. Số nguyên  1b,2b,2c)  1đ  tố. Ước chung và bội  1,5đ  chung.    1TL    Tính toán số tiền còn  (TL3)  2 Tính tiền  lại sau khi mua đồ    1 đ  1  trong thực tế  Vẽ tam giác đều, hình  1TL          Các hình  vuông, lục giác đều.  (TL4a)    3 phẳng trong  Hình chữ nhật, Hình  0,75đ  1TL      2,5  thực tiễn  thoi, hình bình hành,  (TL4b)  hình thang cân.  1,75đ  4 Một số yếu tố  Mô tả và biểu diễn dữ  1TL          thống kê  liệu trên các bảng, biểu  (TL 6a)    đồ.  0,5 đ  2  Hình thành và giải      1TL    quyết vấn đề đơn giản  (TL 6b)  xuất hiện từ các số liệu  0,5đ  và biểu đồ thống kê đã  có  Tổng: Số câu 3  5  7  1  16  Điểm 1,25đ  4,75đ  3,5đ  0,5đ  10,0đ  Tỉ lệ % 12,5 %  47,5 %  35 %  5%  100%  Tỉ lệ chung 60 %  40 %  100% 
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH,THCS,THPT VIỆT MỸ NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 6 ĐỀ CHÍNH THỨC  Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 1 trang) (không kể thời gian phát đề) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)  2 a)  2023.3  2023.93  2023.2       b) 2023  :   2016      247  –    22. 45    60        2 2 3 0 c)   3 .5  (2023  2020)  2022     Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: p  3 2 a)  130  x  60         b)  x  2  5   x1 c)   3  5  248       d)  120   x  và 10 
  3. Hết   HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – TOÁN 6 Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)  2 a)  2023.3  2023.93  2023.2     b) 2023  :   2016      247  –    22. 45    60        2 2 3 0 c)   3 .5  (2023  2020)  2022   2 1a a)  2023.3  2023.93  2023.2     (0.7  2023  3  93  2    2 0.25  5đ)  2023.100   0.25  0.25  202300   1b   b) 2023  :   2016      247  –    22. 45    60          (0.7 5đ)  2023: 2016   247  240   0,25  0.25   2023: 2016  7      2023: 2023   0.25  =1  2 2 3 0 1c c)  3 .5  (2023  2020)  2022     (0.5  225  33  1   0.25  đ)  225  27  1     =199   0.25  2 Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:   3 2 a)  130  x  60         b)  x  2  5   x1 c)   3  5  248       d)  120   x  và 10 
  4.            x  33   0,25  2c c)   3 x1  5  248     (0.5 x1   3  248  5   đ) 3x1  243   0.25    3x1  35     x 1 5  0.25  x  4  2d d)  120   x  và 10 
  5.           0,5    5 Bài 5: (2 điểm) Bác  Hai  có  một  mảnh  vườn  hình chữ nhật với chiều dài 30  mét  và  chiều  rộng  là  16  mét.  Giữa mảnh vườn bác đào một  cái  ao  hình  vuông  để  nuôi  cá  cạnh  6  mét,  phần  còn  lại  của  mảnh vườn bác dùng để trồng rau.     a) Tính diện tích trồng rau    b) Bác Hai đi mua hạt giống để trồng rau, biết cần gieo 12 gram hạt giống  trong 1 mét vuông đất. Hỏi cần bao nhiêu gram hạt giống để gieo hết phần đất  trồng rau.  5 Diện tích khu vườn hình chữ nhật là:    (1.5 30.16  480  m 2    0,5  đ)   Diện tích cái áo hình vuông là:    6.6  36  m 2    0,25    Diện tích phần trồng rau là:    480  36  444  m 2    0,25    Số gram hạt giống để gieo hết phần trồng rau là:    444.12  5328  gram    0.5 
  6. 6 Bài 6: (1 điểm) Một trường THCS tổ chức cho học sinh  khối 6 tham quan  trải  nghiệm tại Khu sinh thái Huyện Cần Giờ. Khi xếp học sinh vào các xe 30 chỗ, 50  chỗ, 90 chỗ (chỗ ngồi học sinh) thì đều vừa đủ không thừa học sinh nào. Tính số  học sinh khối 6 đi tham quan, biết số học sinh tham quan trong khoảng từ 850 đến  1000 học sinh?  Gọi a là số học sinh khối 6 đi tham quan  a  N *         a 30  a  B  30      a 50  a  B  50  0.25  Theo đề bài ta có:    a  BC  30,50,90     a  90  a  B  90     850  a  100     30  2.3.5 ,  50  2.52 ,  90  2.32.5     2 2  BCNN (30,50,90)  2.3 .5  450   0.25     a  BC  30,50,90   B  450   0;450;900;1350;...   0.25  Mà  850  a  1000  nên  a  900     Vậy số học sinh lớp đi tham quan là 900 học sinh.  0.25  7 Bài 7: (1 điểm) Số liệu điểm kiểm tra Toán  giữa học kỳ I của lớp 6A được ghi  bằng bảng dữ liệu như sau:  7  7  6  10  3  5  7  8  8  8  9  10  8  8  9  5  6  5  3  10  5  3  5  6  7  4  10  8  8  9  a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.  b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng và cho biết lớp 6A có bao nhiêu thành  viên?     7a a) Bảng dữ liệu ban đầu về điểm kiểm tra Toán  giữa học kỳ I của lớp  0.25  0.2 6A.  5 7b b) Bảng thống kê điểm kiểm tra toán 6A    0.7 Điểm  3  4  5  6  7  8  9  10    5đ 0.5 
  7. Học    3  1  5  3  4  7  3  4  sinh      0.25  Lớp 6A có 30 học sinh  8 Bài 8: (0,5 điểm) Cho  M  30  31  32  33  ...  32020  32021  32022  32023 . Chứng  minh rằng: M là bội của 20.   M  30  31  32  33  ...  32020  32021  32022  32023     0,25          30  31  32  33  ...  32020. 30  31  32  33             40. 1  ...  3 2020  20     Vậy M là bội của 20  0,25     
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2