intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung, Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung, Đông Giang’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung, Đông Giang

  1. TRƯỜNG TH&THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 ZÀ HUNG Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1: Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây sai ? A. 5 M. B. a M. C. b M. D. c M. Câu 2: Chữ số 8 trong số tự nhiên 3872 có giá trị bằng A. 38. B. 800. C. 80. D. 872. Câu 3: Số chia hết cho cả 3 và 9 là A. 621. B. 124. C. 921. D. 799. Câu 4: Số đối của 5 là: A. 5. B. -3. C. -5. D. 4. Câu 5: Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là A. Ư(5) = {1; 5}. B. Ư(5) = {- 5; -1; 0; 1; 5} C. Ư(5) = {- 1; -5}. D. Ư(5) = {- 5; -1; 1; 5}. Câu 6: Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. Số 0 là số nguyên dương. B. Số nguyên tố là những số bất kì chỉ có hai ước là 1 và chính nó. C. Số đối của một số nguyên bao giờ cũng nhỏ hơn chính số đó. D. Tập hợp số nguyên bao gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. Câu 7: Cho tam giác đều ABC với AB = 10 cm. Độ dài cạnh AC là A.5cm. B.10cm. C.15cm. D. 3,5cm. Câu 8: Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Hai cặp cạnh đối diện song song B. Có 4 góc vuông C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
  2. Câu 9: Chữ cái nào có trục đối xứng? A. Ô B. X C .L D. U Câu 10: Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng? 110 – Cấm xe đạp 111 – Cấm đi ngược chiều 112 – Cấm đi bộ 113 – Cấm rẽ trái A. Biển 110. B. Biển 111. C. Biển 112. D. Biển 113. Câu 11: Trong các hình vẽ sau hình nào có trục đối xứng? A. a) B. b) C. c) D. d) Câu 12: Trong các hình sau hình nào có nhiều hơn 1 trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1, Hình 2, Hình 3. C. Hình 1, Hình 3, Hình 4. B. Hình 2, Hình 3, Hình 4. D. Hình 1, Hình 2, Hình 4. . B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1:(1.5 điểm). a)Viết tập hợp các ước chung của hai số tự nhiên 8 và 12.
  3. Tính giá trị biểu thức M = b) 38 : 36 c) Kết quả phép tính : (-25) . (- 4) Câu 2:(1.5 điểm)Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a) 24.82 + 24.18 – 100 b) (-26) + 16 + (-34) + 26 c) Câu 3: (2.0 điểm) Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chiều dài 10m và chiều rộng 5m. a) Tính diện tích sân nhà bạn An. b) Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ? Câu 4: (1.0 điểm). Tìm x biết: 2x . 4 = 128 ……………………………………Hết…………………………………………
  4. ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN :TOÁN – LỚP 6 A. TRẮC NGHIỆM (4.0điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A C D A B D B B A A B.TỰ LUẬN : (6.0điểm) Câu Đáp án Điểm 1 a) Ư(8) = {1; 2; 4; 8} 0.25 (1.5đ) Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6;12} 0.25 ƯC(12;8) = {1; 2; 4} b) M = 38 : 36 = 38 - 6 0.25 = 32 = 9 0.25 c) (-25) . (-4) = 100 0.5 2 a. 24.82 + 24.18 – 100 (1.5đ) = 24.(82 + 18) – 100 0.25 = 24.100 – 100 0.25 = 2400 – 100 = 2300 b) (-26) + 16 + (-34) + 26 0.25 = (-26) + 26 + 16 + (-34) 0.25 = 0 + 16 + (-34) = - 18
  5. 0.25 0.25 3 0.5 a) Diện tích sân nhà bạn An là: (2.0đ) 0.5 2 2 10 . 5 = 50 (m ) = 500 000 (cm ) 0.5 2 0.25 b) Diện tích một viên gạch là: 50 . 50 = 2500(cm ) 0.25 Số viên gạch bố An cần để lát hết sân là: 500 000 : 2500 = 200 (viên) 4 Ta có (1.0đ) ⇒ 2x = 128:4 0.5 x ⇒ 2 = 32 = 2 5 0.25 ⇒ x=5 0.25 Duyệt của TTCM Người ra đề Phan Thị Thiện Alăng Thị Crít Duyệt của BGH Ating Dung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2