Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Thắng
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Thắng" để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Thắng
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I–NĂM HỌC2022 - 2023 TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN: TOÁN 6 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; Họ tên:............................................................... Lớp:.............SBD...... A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Tích 85. 82 = ? Hãy chọn phương án đúng : A. 87 B. 641 C. 810 D. 167 Câu 2: Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng: A. Hình thang B. Hình chữ nhật C. Hình tròn D. Hình thoi Câu 3: Cho tập hợp Viết tập hợp P bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng ? A. B. C. D. Câu 4: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. B. C. D. Câu 5: : Hình vuông có mấy trục đối xứng: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 6: Tập hợp các số nguyên bao gồm A. Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương B. Các số nguyên âm và các số nguyên dương C. Các số nguyên âm và số 0. D. Các số nguyên dương và số 0 Câu 7: Kết quả của phép tính là A. – 100 B. 1 000 C. – 10 000 D. – 1 000 Câu 8: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào chia hết cho 4 ? A. B. C. D. Câu 9: Số 72 được phân tích ra thừa số nguyên tố là A. B. C. D. 72 = 23.32 Câu 10: Cho tập hợp Tập hợp K có bao nhiêu phần tử ? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 11: Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? (1) (2) (3) (4) A. Hình (3) B. Hình (2) C. Hình (4) D. Hình (1) Câu 12: Quan sát và kiểm tra bằng các đồ dùng học tập xem khẳng định nào sau đây sai Hình 4 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Trang 1/10
- A. Hình 4 có 0 trục đối xứng và 0 tâm đối xứng B. Hình 1 có 1 tâm đới xứng và nhiều trục đối xứng C. Hình 3 co 1 trục đối xứng và không có tâm đối xứng D. Hình 2 có 3 trục đối xứng không có tâm đối xứng Câu 13: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? H1 H2 H3 H4 A. (H4). B. (H3) . C. (H1). D. (H2). Câu 14: Tập hợp số nguyên được kí hiệu là A. Q B. N C. D. Z Câu 15: Cho hình vẽ bên các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng? A. Có 1 hình vuông, 6 tam giác đều, 2 hình lục giác đều. B. Có 1 hình vuông, 6 tam giác đều, 1 hình lục giác đều. C. Có 1 hình vuông, 8 tam giác đều, 2 hình lục giác đều. D. Có 1 hình vuông, 4 tam giác đều, 1 hình lục giác đều. B. Tự Luận(7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm)Tính: a) ; b) ; c) d) Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a. 3 + x = - 8 b. (35 + x) - 12 = 27 c) Bài 4: (1,0 điểm)Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? Bài 5:(1,5 điểm) Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m. a. Tính diện tích sân nhà bạn An. b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ? Bài 6.(1,0 điểm) a) Cho S = . Hãy tính tổng S? b) Tìm số nguyên x biết rằng x + 2022 chia hết cho x+5 ? ------ HẾT ------ Trang 2/10
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I–NĂM HỌC2022 - TRƯỜNG THCS AN THẮNG 2023 (Đề có 2 trang) MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài:90 phút; Họ tên:............................................................... Lớp:.............SBD.............. A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng: A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình thoi D. Hình thang Câu 2: Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? (1) (2) (3) (4) A. Hình (4 ) B. Hình (3) C. Hình (1) D. Hình (2) Câu 3: : Hình vuông có mấy trục đối xứng: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 4: Cho hình vẽ bên các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng? A. Có 1 hình vuông, 4 tam giác đều, 1 hình lục giác đều. B. Có 1 hình vuông, 6 tam giác đều, 2 hình lục giác đều. C. Có 1 hình vuông, 8 tam giác đều, 2 hình lục giác đều. D. Có 1 hình vuông, 6 tam giác đều, 1 hình lục giác đều. Câu 5: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. B. C. {- 15 ; - 10 ; 0 ; 10 ; 15 ; 20} D. Câu 6: Tập hợp số nguyên được kí hiệu là A. Q B. C. N D. Z Câu 7: Kết quả của phép tính (– 125) . 8 là A. 1 000 B. – 10 000 C. – 1 000 D. – 100 Câu 8: Quan sát và kiểm tra bằng các đồ dùng học tập xem khẳng định nào sau đây sai Hình 4 Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 3 co 1 trục đối xứng và không có tâm đối xứng B. Hình 1 có 1 tâm đới xứng và nhiều trục đối xứng C. Hình 4 có 0 trục đối xứng và 0 tâm đối xứng D. Hình 2 có 3 trục đối xứng không có tâm đối xứng Câu 9: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? Trang 3/10
- H1 H2 H3 H4 A. (H3) . B. (H2). C. (H1). D. (H4). Câu 10: Cho tập hợp P = {10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}. Viết tập hợp P bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng ? A. P = {x ∈ N*| 9 < x < 19}. B. C. D. Câu 11: Cho tập hợp Tập hợp K có bao nhiêu phần tử ? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 12: Tích 85. 82 = ? Hãy chọn phương án đúng : A. 167 B. 641 C. 810 D. 87 Câu 13: Số 72 được phân tích ra thừa số nguyên tố là A. 72 = 23.32 B. C. D. Câu 14: Tập hợp các số nguyên bao gồm A. Các số nguyên dương và số 0 B. Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương C. Các số nguyên âm và số 0. D. Các số nguyên âm và các số nguyên dương Câu 15: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào chia hết cho 4 ? A. 6.8 + 21 B. 4. 15 - 12 C. 170 - 3. 4. 9 D. 4. 18 - 35 B. Tự Luận (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm)Tính: a) ; b) ; c) d) Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a. 3 + x = - 8 b. (35 + x) - 12 = 27 c) Bài 4: (1,0 điểm)Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? Bài 5:(1,5 điểm) Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m. a. Tính diện tích sân nhà bạn An. b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ? Bài 6.(1,0 điểm) a) Cho S = . Hãy tính tổng S? Trang 4/10
- b) Tìm số nguyên x biết rằng x + 2022 chia hết cho x+5 ? ------ HẾT ------ UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I–NĂM HỌC2022 - TRƯỜNG THCS AN THẮNG 2023 (Đề có 2 trang) MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút; Họ tên:............................................................... Lớp:.............SBD.................. A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng: A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình tròn D. Hình thang 5 2 Câu 2: Tích 8 . 8 = ? Hãy chọn phương án đúng : A. 167 B. 810 C. 87 D. 641 Câu 3: Số 72 được phân tích ra thừa số nguyên tố là A. 72 = 23.32B. C. D. Câu 4: Cho hình vẽ bên các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng? A. Có 1 hình vuông, 4 tam giác đều, 1 hình lục giác đều. B. Có 1 hình vuông, 6 tam giác đều, 1 hình lục giác đều. C. Có 1 hình vuông, 6 tam giác đều, 2 hình lục giác đều. D. Có 1 hình vuông, 8 tam giác đều, 2 hình lục giác đều. Câu 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào chia hết cho 4 ? A. 6.8 + 21 B. 170 - 3. 4. 9 C. 4. 18 - 35 D. 4. 15 - 12 Câu 6: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. B. C. D. {- 15 ; - 10 ; 0 ; 10 ; 15 ; 20} Câu 7: Kết quả của phép tính (– 125) . 8 là A. – 100 B. – 10 000 C. 1 000 D. – 1 000 Câu 8: Quan sát và kiểm tra bằng các đồ dùng học tập xem khẳng định nào sau đây sai Hình 4 Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1 có 1 tâm đới xứng và nhiều trục đối xứng B. Hình 3 co 1 trục đối xứng và không có tâm đối xứng C. Hình 4 có 0 trục đối xứng và 0 tâm đối xứng D. Hình 2 có 3 trục đối xứng không có tâm đối xứng Câu 9: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? Trang 5/10
- H1 H2 H3 H4 A. (H2). B. (H1). C. (H3) . D. (H4). Câu 10: Tập hợp số nguyên được kí hiệu là A. Z B. C. N D. Q Câu 11: Cho tập hợp P = {10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}. Viết tập hợp P bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng ? A. B. C. P = {x ∈ N*| 9 < x < 19}. D. Câu 12: Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? (1) (2) (3) (4) A. Hình (4) B. Hình (3)C. Hình (2) D. Hình (1) Câu 13: Cho tập hợp Tập hợp K có bao nhiêu phần tử ? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 14: Tập hợp các số nguyên bao gồm A. Các số nguyên âm và các số nguyên dương B. Các số nguyên dương và số 0 C. Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương D. Các số nguyên âm và số 0. Câu 15: : Hình vuông có mấy trục đối xứng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 B. Tự Luận (7,0 điểm) Trang 6/10
- Bài 1: (2,0 điểm)Tính: a) ; b) ; c) d) Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a. 3 + x = - 8 b. (35 + x) - 12 = 27 c) Bài 4: (1,0 điểm)Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? Bài 5:(1,5 điểm) Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m. a. Tính diện tích sân nhà bạn An. b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ? Bài 6.(1,0 điểm) a) Cho S = . Hãy tính tổng S? b) Tìm số nguyên x biết rằng x + 2022 chia hết cho x+5 ? --- Hết---- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I–NĂM HỌC2022 - 2023 TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: phút; (Đề có 2 trang) A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Kết quả của phép tính (– 125) . 8 là A. – 100 B. 1 000 C. – 1 000 D. – 10 000 Câu 2: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? H4 H1 H2 H3 A. (H4). B. (H3) . C. (H2). D. (H1). Câu 3: Cho hình vẽ bên các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng? A. Có 1 hình vuông, 4 tam giác đều, 1 hình lục giác đều. Trang 7/10
- B. Có 1 hình vuông, 6 tam giác đều, 2 hình lục giác đều. C. Có 1 hình vuông, 6 tam giác đều, 1 hình lục giác đều. D. Có 1 hình vuông, 8 tam giác đều, 2 hình lục giác đều. Câu 4: Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng: A. Hình thoi B. Hình thang C. Hình chữ nhật D. Hình tròn Câu 5: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. B. {- 15 ; - 10 ; 0 ; 10 ; 15 ; 20} C. D. Câu 6: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào chia hết cho 4 ? A. 4. 15 - 12 B. 4. 18 - 35 C. 6.8 + 21 D. 170 - 3. 4. 9 Câu 7: Quan sát và kiểm tra bằng các đồ dùng học tập xem khẳng định nào sau đây sai Hình 4 Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1 có 1 tâm đới xứng và nhiều trục đối xứng B. Hình 3 co 1 trục đối xứng và không có tâm đối xứng C. Hình 4 có 0 trục đối xứng và 0 tâm đối xứng D. Hình 2 có 3 trục đối xứng không có tâm đối xứng Câu 8: Số 72 được phân tích ra thừa số nguyên tố là A. B. C. D. 72 = 23.32 Câu 9: Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? (1) (2) (3) (4) A. Hình (4) B. Hình (3)C. Hình (1) D. Hình (2) 5 2 Câu 10: Tích 8 . 8 = ? Hãy chọn phương án đúng : A. 87 B. 167 C. 810 D. 641 Câu 11: Tập hợp các số nguyên bao gồm A. Các số nguyên âm và số 0. B. Các số nguyên dương và số 0 C. Các số nguyên âm và các số nguyên dương D. Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương Trang 8/10
- Câu 12: Tập hợp số nguyên được kí hiệu là A. Q B. Z C. D. N Câu 13: : Hình vuông có mấy trục đối xứng: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 14: Cho tập hợp P = {10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}. Viết tập hợp P bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng ? A. P = {x ∈ N*| 9 < x < 19}. B. C. D. Câu 15: Cho tập hợp Tập hợp K có bao nhiêu phần tử ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 B. Tự Luận (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm)Tính: a) ; b) ; c) d) Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a. 3 + x = - 8 b. (35 + x) - 12 = 27 c) Bài 4: (1,0 điểm)Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? Bài 5:(1,5 điểm) Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m. a. Tính diện tích sân nhà bạn An. b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ? Bài 6.(1,0 điểm) a) Cho S = . Hãy tính tổng S? b) Tìm số nguyên x biết rằng x + 2022 chia hết cho x+5 ? -----Hết----- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS AN THẮNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6 I. Trắc nghiệm ( 3,0 điểm) Trang 9/10
- 194 293 392 491 1 A D D C 2 A A C D 3 B A A C 4 B D B B 5 D C D B Trang 10/10
- 6 A D D A 7 D C D D 8 D D D D 9 D C B A 10 C D A A 11 C B D D Trang 11/10
- 12 D D A B 13 C A B C 14 D B C D 15 B B C D II. Tự luận ( 7,0 điểm) Bài Hướng dẫn Biểu điểm Bài 1 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 d) 0,25 - 0,25 Trang 12/10
- Bài 2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4 Gọi số sách cần tìm là 0,25 Theo bài ra ta có: 0,25 Suy ra: Ta có: BCNN(12,15,18) = 180 0,25 Mà a BC ( 12, 15, 18) và nên a = 540 Vậy số sách cần tìm là: 540 quyển. 0,25 Bài 5 0,25 a. Chiều dài sân nhà bạn An là: 30 : 2 - 5 = 10 (m) 0,5 Diện tích sân nhà bạn An là: 2 2 10 . 5 = 50 (m ) = 500 000 (cm ) 2 0,25 b) Diện tích một viên gạch là: 50 . 50 = 2500(cm ) 0,5 Số viên gạch bố An cần để lát hết sân là: 500 000 : 2500 = 200 (viên) Bài 6 a/ Tính 4S rồi trừ đi S. 0,25 Kết quả S = (436 -1) : 3 0,25 b/ Ta có (x+2022) ⋮ (x+5) (x+ 2022) – (x+5) ⋮ (x+5) ( x+2022 – x - 5 ) ⋮ (x+5) 2017 ⋮ (x+5) x + 5 là ước của 2017 0,25 Do đó +) x+5 = 1 x=-4 + ) x+5 = 2017 x = 2012 0,25 Vậy x { - 4; 2012 } Trang 13/10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn