Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức (Đề 1)
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức (Đề 1)” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức (Đề 1)
- PHÒNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20222023 GDĐT Môn: TOÁN – Lớp 6 HIỆP (Thời gian làm bài: 60 phút) ĐỨC TRƯỜN G THCS CHU VĂN AN ……… ……….. Trắc Tự luận Nội nghiệm Chủ đề dung Tổng số Tổng NB TH TH VD VDC câu số bài Câu 1 Tập hợp 1 Thứ tự trong tập hợp số tự Câu 2 1 Số tự nhiên nhiên Các phép toán Bài 1a trên tập hợp số 0,5đ tự nhiên, lũy Câu 3 1 1 Bài 2a thừa với số mũ 0,5đ tự nhiên Quan hệ chia Bài 6 Câu 3 1 1 hết và tính chất 1,0đ Tính chia Dấu hiệu chia Câu 4 1 hết trong hết tập hợp Số nguyên tố Câu 5 1 các số tự Ước chung, nhiên Câu 6 1 ƯCLN Bội chung, Bài 3 1 BCNN 1,0đ Tập hợp các số Câu 7 1 nguyên Số Các phép tính nguyên trên tập hợp số Bài 1b Bài 2b 1 1 nguyên, quy 0,5đ 0,5đ tắc dấu ngoặc Một số Tam giác đều. Câu 9 Bài 4 hình Hình vuông. 1 1 1,0đ Lục giác đều phẳng Chu vi và diện trong Câu 10 Bài 5a Bài 5b tích của một số 1 1 thực tiễn 0,5đ 0,5đ tứ giác đã học Tính đối Hình có trục Câu 11 1 xứng của đối xứng hình Hình có tâm Câu 12 1 phẳng đối xứng
- trong tự Thực Tấm thiệp và hành trải phòng học của nghiệm em Tỉ lệ % 30% 20 30% 20% 10% 6 Điểm 3,0 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI Chủ đề Nội dung Câu/bài Mô tả NB: Tập hợp viết dưới dạng liệt kê các Câu 1 phần tử. Tập hợp Câu 2 NB: Tập hợp viết dưới dạng nêu tính chất đặc trưng cho các phần tử. Thứ tự trong tập Câu 3 NB: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Số tự nhiên hợp số tự nhiên Các phép toán TH: Tính toán trên tập hợp số tự nhiên, Câu 4 trên tập hợp số tự lũy thừa với số mũ tự nhiên. nhiên, lũy thừa TH: Tính toán trên tập hợp số tự nhiên, Bài 1a với số mũ tự lũy thừa với số mũ tự nhiên. nhiên Bài 2a TH: Tìm x dựa vào quan hệ phép tính. TH: Sử dụng quan hệ chia hết vào bài Câu 8 Quan hệ chia hết toán thực tế. và tính chất VDC: Vận dụng tính chất chia hết để tìm Bài 6 các số tự nhiên ở mức độ cao. Câu 11 NB: Dấu hiệu chia hết cho 2;3 và 5 Tính chia Dấu hiệu chia hết Câu 12 NB: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 5 hết trong Số nguyên tố Câu 10 NB: Nhận biết số nguyên tố, hợp số tập hợp các số tự nhiên Ước chung, Câu 9 TH: Tìm được ƯCLN của 2 hay nhiều số ƯCLN tự nhiên TH: Tìm được BCNN của 2 hay nhiều số Bội chung, Câu 14 tự nhiên BCNN Bài 3 VD: Vận dụng cách tìm Bội chung, BCNN vào bài toán thực tế NB: Nhận biết về thứ tự trong tập hợp số Tập hợp các số Câu 5 nguyên. nguyên Câu 6 NB: Số nguyên âm nhỏ nhất có 1 chữ số. Câu 7 TH: Thực hiện được các phép toán trên Số nguyên Các phép tính trên tập hợp số nguyên và quy tắc dấu ngoặc. tập hợp số Bài 1b TH: Thực hiện được các phép toán trên nguyên, quy tắc tập hợp số nguyên. dấu ngoặc VD: Sử dụng các phép toán và lũy thừa Bài 2b để tìm x. Một số Tam giác đều. Câu 17 NB: Biết được số đo mỗi góc của tam hình phẳng Hình vuông. Lục Câu 19 giác đều. trong thực giác đều. Bài 4 NB: Biết được số đường chéo chính của tiễn lục giác đều. TH: Biết vẽ hình chữ nhật, hình tam giác đều khi biết độ dài cạnh.
- Câu 18 TH: Biết tính diện tích hình bình hành. Câu 20 TH: Tính được diện tích hình vuông, hình Chu vi và diện chữ nhật trong thực tế. tích của một số tứ Bài 5a TH: Biết tính chu vi hình vuông trong giác đã học thực tế. TH: Biết vận dụng công thức tính diện Bài 5b tích hình vuông, hình chữ nhật vào bài toán thực tế. Tính đối Hình có trục đối NB: Biết được số trục đối xứng của hình Câu 16 xứng của xứng vuông. hình phẳng Hình có tâm đối NB: Biết được hình có tâm đối xứng trong tự Câu 15 xứng trong 1 số hình đã học. nhiên Thực hành Tấm thiệp và NB: Biết tính chỉ số mức ánh sáng của Câu 13 trải nghiệm phòng học của em phòng.
- TRƯỜNG THCS CHU KIỂM TRA HỌC KỲ I VĂN AN Chữ kí của GT (2022-2023) Họ tên Môn: Toán 6 HS:.......................................... .......... Thời gian: 60 Lớp: .......... phút (KKTGGĐ) Số báo danh: .................... MÃ ĐỀ 01 ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng vào bài làm. Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là A. T B. N C. Z D. M Câu 2: Số tự nhiên a chia số tự nhiên b được thương gần đúng là q và dư số r khi A. B= a. q B. a = b. r C. a = b.q – r D. a = b.q + r (0
- A. H 1 B. H 2 C. H 3 D. H 4 Phần II: Tự luận (7,0 điểm) 1 Bài 1. (1 điểm) c b O a d a/ Các điểm a, b, c, d trên trục số biểu diễn các số nguyên nào? b/ Viết tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. Bài 2. (1,5 điểm) a/ Viết các số tự nhiên sau bằng các chữ số La Mã: 7; 11; 14 b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 18; 6; 22; 4 c/ Các phân số nào sau đây là phân số tối giản? Nếu chưa tối giản hãy A B rút gọn cho tối giản ; Bài 3. (1,5 điểm) a/ Cho lục giác đêu ABCDE như hình vẽ. Hãy nêu các đoạn thẳng là cạnh; F O C là đường chéo chính của lục giác đêu và so sánh chúng với nhau. b/ Trong hình vẽ bên, hình thoi AOEF có độ dài cạnh EO = 5cm, độ dài các đường chéo là OF = 6cm, AE = 8cm. Tính chu vi và diện tích của hình thoi. E D Bài 4. (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 33 . 7 – 48 : 6 b) 123 – (23 – 321) c) 540: [229 – (17 – 4)2]; d) 113 – 45.{24 – [24 + (6)]}. Bài 5. (1 điểm) Học sinh của một trường học khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh này trong khoảng từ 300 đến 400 em. BÀI LÀM
- Họ và tên HS: Lớp: Bài làm
- PHÒNG GDĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ 01 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20222023 Môn: TOÁN – Lớp 6 Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 1 B D D A C D B D C C A D Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 a/ Các điểm a, b, c, d trên trục số biểu diễn các số nguyên (1 đ) a = 1; b = 2 ; c = 6 ; d = 4 0,5 b/ Tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. A = {2; 3; 5; 7} 0,5 a/ Viết các số tự nhiên sau bằng các chữ số La Mã: 7; 11; 14 7 = VII; 11 = XI; 14 = XIV 0,5 Bài 2. b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 18; 6; 22; 4 (1,5 đ) 18 ; 4; 6; 22 0,5 c/ Phân số tối giản là ; 0,25 Phân số chưa tối giản là 0,25 a/ Các đoạn thẳng là cạnh của lục giác đêu là: AB = BC = CD = DE = EF = FA 0,5 Cácđường chéo chính của lục giác đêu là: AD = BE = CF 0,25 Bài 3. b/ Trong hình vẽ bên, hình thoi AOEF có EO = 5cm, OF = 6cm, AE = 8cm. (1,5 đ) Tính chu vi và diện tích của hình thoi. Chu vi của hình thoi AOEF là: 5 . 4 = 20 cm 0,5 Diện tích của hình thoi AOEF là: ½. 6 . 8 = 24 cm2 0,25 Bài 4. Bài 4. (2 điểm) Thực hiện phép tính: (2 đ)) a/ 33 . 7 – 48 : 6 = 27 . 7 8 0,25 = 189 8 = 181 0,25 b) 123 – (23 – 321) = 123 – 23 + 321 0,25 = (123 – 23) + 321 = 100 + 321 = 421 0,25 c) 540: [229 – (17 – 4)2] = 540: [229 – 132] 0,25 = 540: [229 – 169] = 540: 60 = 9 0,25 d) 113 – 45.{24 – [24 + (6)]}. = 113 – 45.{24 – 24 (6)}. 0,25 = 113 – 45. 6 = 113 – 270 = 157. 0,25 Bài 5. Học sinh của một trường học khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ. Tính số học (1 đ) sinh của trường đó, biết rằng số học sinh này trong khoảng từ 300 đến 400 em. Gọi a là số học sinh của trường đó Theo đề ta có: a 8 ; a 10 ; a 12 nên a BC (8, 10, 12) 0,25 Mà 8 = 23 ; 10 = 2. 5 ; 12 = 22 .3 BCNN(8, 10, 12) = 23 .3. 5 = 120 0,25 BC(8, 10, 12) = B(120) = {0 ; 120 ; 240 ; 360 ; 480 ; 600 ; … } 0,25 Vì 300
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn