Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
lượt xem 3
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Tổng ứ độ đánh giá % điểm TT Nh n iế Th ng hiểu V n d ng V n d ng o TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Các phép tính với số tự nhiên. Phép 2 10 nhiên tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên (1,0đ) Tính chia hết trong tập hợp các số tự 20 2 1 nhiên. Số nguyên tố Ước chung và bội (1,5đ) (0,5đ) chung Các phép tính với số nguyên. Tính 1 5 chia hết trong tập hợp các số nguyên (0,5đ) 3 á h nh Tam giác đ u, h nh vu ng, l c giác 3 1 2 2 27,5 ph ng đ u (0,75đ) (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) ong nh ch nhật, h nh thoi, h nh b nh 3 1 1 30 hự ti n hành, h nh thang c n (0,75đ) (0,25đ) (2,0đ) 4 T nh đối 1 2,5 nh c tr c đối ng ứng ủ (0,25đ) h nh 1 2,5 nh c t m đối ng ph ng (0,25đ) ong hế 2,5 ai tr c a đối ng trong thế giới tự 1 giới ự nhiên (0,25đ) nhiên Tổng 9 1 3 3 5 1 Tỉ lệ % 27,5 37,5 40 5 100 Tỉ lệ chung 65% 35% 100
- 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 TT Chủ đề ứ độ đánh giá Số câu hỏi theo mứ độ nh n thức Nh n Thông V n V n biết hiểu d ng d ng cao V nd n – ận d ng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 2(TL) ph n phối c a phép nh n đối với phép cộng trong II.3a tính toán. (0,5đ) – Thực hi n được phép tính luỹ thừa với số mũ tự 3b nhiên; thực hi n được các phép nh n và phép chia (0,5đ) Các phép tính hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. với số tự nhiên. Phép tính luỹ – ận d ng được các tính chất c a phép tính (k thừa với số mũ c phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) đ tính 1 Số tự nhiên tự nhiên nh m, tính nhanh một cách hợp lí. Tính chia hết V nd n tron t p hợp 1(TL) các số tự nhiên. – Thực hi n được vi c ph n tích một số tự nhiên Số n uyên tố lớn hơn 1 thành tích c a các thừa số nguyên tố II.4 Ước chun và trong nh ng trường hợp đơn gi n. (1,5đ) bội chun – ác đ nh được ước chung, ước chung lớn nhất; ác đ nh được bội chung, bội chung nh nhất c a hai ho c ba số tự nhiên; thực hi n được phép cộng, phép trừ ph n số b ng cách s d ng ước chung lớn nhất, bội chung nh nhất. – ận d ng được kiến th c số h c vào gi i quyết nh ng vấn đ thực ti n (đơn iản, quen thuộc) (ví d : tính toán ti n hay lượng hàng hoá khi mua sắm, ác đ nh số đồ vật cần thiết đ sắp ếp chúng theo nh ng quy tắc cho trước,...).
- V n d n cao 1(TL) – i i quyết được nh ng vấn đ thực ti n (phức II.5 hợp, khôn quen thuộc) gắn với thực hi n các (0,5đ) phép tính v số nguyên. 2 Số nguyên Các phép tính V nd n 1(TL) với số n uyên. Tính chia hết – Thực hi n được các phép tính: cộng, trừ, nh n, II.3c tron t p hợp chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. (0,5đ) các số n uyên – ận d ng được các tính chất giao hoán, kết hợp, ph n phối c a phép nh n đối với phép cộng, quy tắc dấu ngo c trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nh m, tính nhanh một cách hợp lí). N V Đ ƢỜN HÌNH HỌC TRỰC QUAN 1 á h nh Tam iác đều, Nh n biết 3(TN) ph ng ong h nh vuôn , l c hự i n iác đều – Nhận d ng được tam giác đ u, h nh vu ng, l c I.1 giác đ u. I.4 I.7 1(TL) II.2a (0,5đ)
- Thông hiểu: 2(TN) – M t được một số yếu tố cơ b n (c nh, g c, I.8, đường chéo) c a: tam giác đ u (ví d : ba c nh I.10 b ng nhau, ba g c b ng nhau); h nh vu ng (ví d : bốn c nh b ng nhau, m i g c là g c vu ng, hai 1(TL) đường chéo b ng nhau); l c giác đ u (ví d : sáu II.2b c nh b ng nhau, sáu g c b ng nhau, ba đường chéo chính b ng nhau). (1,0đ) H nh ch nh t, Nh n biết 3(TN) h nh thoi, h nh b nh hành, h nh – M t được một số yếu tố cơ b n (c nh, g c, I.2 thang cân đường chéo) c a h nh ch nhật, h nh thoi, h nh I.3 b nh hành, h nh thang c n. I.9 Thông hiểu 1(TN) – được h nh ch nhật, h nh thoi, h nh b nh I.11 hành b ng các d ng c h c tập. 1(TL) – i i quyết được một số vấn đ thực ti n (đơn II.1 iản, quen thuộc) gắn với vi c tính chu vi và di n tích c a các h nh đ c bi t n i trên (ví d : tính chu (2đ) vi ho c di n tích c a một số đối tượng c d ng đ c bi t n i trên,...). 2 T nh đối ứng H nh c tr c Nh n biết 1(TN) ủ h nh đối ứn ph ng ong – Nhận biết được tr c đối ng c a một h nh I.5 hế giới ự phẳng. nhiên – Nhận biết được nh ng h nh phẳng trong tự nhiên c tr c đối ng (khi quan sát trên hình nh 2 chi u).
- H nh c t m đối Nh n biết 1(TN) ứn – Nhận biết được t m đối ng c a một h nh I.6 phẳng. – Nhận biết được nh ng h nh phẳng trong thế giới tự nhiên c t m đối ng (khi quan sát trên hình nh 2 chi u). Vai tr c a đối Nh n biết 1(TN) ứn tron thế iới tự nhiên – Nhận biết được tính đối ng trong Toán h c, tự I.12 nhiên, ngh thuật, kiến trúc, c ng ngh chế t o,... – Nhận biết được v đ p c a thế giới tự nhiên bi u hi n qua tính đối ng (ví d : nhận biết v đ p c a một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên c t m đối ng ho c c tr c đối ng). Tổn 10 5 4 1 Tỉ lệ% 27,5 37,5 30 5 Tỉ lệ chun 65 35
- UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học: 2022 – 2023 TRƢỜNG TRUNG H Ơ SỞ MÔN: TOÁN LỚP 6 ĐỖ ĐĂN TUYỂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 đi m) Chọn câu trả lời đún . Câu 1. Hình v bên có bao nhiêu hình l c giác đ u? A. 10 C. 12 B. 11 D. 13 Câu 2. Cho hình ch nhật ABCD có AB = 5cm, BC = 2cm thì: A. CD = 5cm B. CD = 2cm C. CD = 7cm D. CD = 3cm Câu 3. Tính chất nào không ph i là c a hình thang cân? A. ai đường chéo b ng nhau C. Có hai c nh đáy song song B. Các g c đối b ng nhau D. Có hai c nh bên b ng nhau Câu 4. Hình v bên có bao nhiêu hình vuông? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. Trong các h nh dưới đ y, h nh không có tr c đối x ng là: A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình tròn D. Hình bình hành Câu 6. Trong các h nh sau, h nh nào c t m đối ng (1) ( 2) (3) (4) A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4) Câu 7. nh nào dưới đ y là h nh v chỉ tam giác đ u? (1) ( 2) (3) (4) A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4)
- Câu 8. Khi mô t các yếu tố c a hình vuông, khẳng đ nh nào sau đ y sai: A. Hình vuông có 4 c nh b ng nhau. C. nh vu ng c hai đường chéo b ng nhau B. Hình vuông có 4 góc vuông. D. nh vu ng c hai đường chéo không vuông góc với nhau Câu 9. Hãy li t kê tên các hình theo th tự từ trái sang ph i A. Hình thang, hình ch nhật, hình bình hành, hình thoi B. Hình ch nhật, hình thang cân, hình thoi, hình bình hành C. Hình thang cân, hình ch nhật, hình bình hành, hình thoi D. Hình thang cân, hình vuông, hình thoi, hình bình hành Câu 10. Ch n phát bi u sai: A. Hình có 6 c nh b ng nhau là l c giác đ u B. Tam giác có 3 góc b ng nhau là tam giác đ u C. Hình vuông có 4 c nh b ng nhau. D. nh vu ng c 2 đường chéo b ng nhau Câu 11. Khu vườn h nh b nh hành c độ dài hai c nh là 3m và 4m. i cần bao nhiêu mét lưới đ rào quanh khu vườn đ ? A. 7m B. 12m C. 14m D. 28m Câu 12: Trong các h nh sau, h nh nh nào c tr c đối ng (1) ( 2) (3) (4) A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4) II. TỰ LUẬN: (7,0 đi m) Câu 1. (2,0 đi m) V hình ch nhật c độ dài hai c nh lần lượt là 4 cm và 6 cm. Tính chu vi và di n tích c a hình ch nhật trên? Câu 2. (1,5 đi m) Cho hình bên (H. (5)) a) nh bên c bao nhiêu tam giác đ u? b) Đ trang trí khung c a sổ như h nh bên (H. (5)) b ng dây đèn Led th người ta cần ít nhất bao nhiêu mét, biết độ dài c nh AB = 50cm. Câu 3. (1,5 đi m) H. (5) a) Thực hi n phép tính: 32+10:2 b) Tính nhanh: 13.(23+17) 17.(23 +13) c) Tìm x biết : 8 + 2 ( x – 4 ) = 23.32 Câu 4. (1,5 đi m) Cô Hồng muốn chia 120 quy n vở, 48 bút chì và 60 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau đ thưởng cho h c sinh lớp 6/3 nhân d p tổng kết h c kì I. H i có th chia được nhi u nhất bao nhiêu phần thưởng? M i phần thưởng có bao nhiêu quy n vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy? Câu 5. (0,5 đi m) Cho M= 30+31+32+33+…+32023. Ch ng mình r ng: M chia hết cho 20. ----Hết--- H và tên: ..........................................................lớp ......................... SBD...........................
- ƢỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 đi m )M i câu tr lời đúng : 0,25 đi m Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA C A B D D B D D C A C C II. TỰ LUẬN ( 7,0 đi m) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 Vẽ hình chữ nh t ó độ dài hai cạnh lần lƣợt là 4 cm và 6 cm. Tính chu vi và diện (2,0 tích của hình chữ nh t trên? điểm) V h nh đúng 1,0 Chu vi c a hình ch nhật: (2+4).2 = 12 (cm) 0,5 Di n tích c a hình bình hành: 2.4 = 8 (cm2) 0,5 2 Cho hình bên (H.(5)) (1,5 ) nh ên ó o nhiêu m giá đều? điểm) b) Để trang trí khung cửa sổ nhƣ h nh ên (H.(5)) bằng dây đèn ed h ngƣời ta cần ít nhất bao nhiêu mét, biế độ dài cạnh AB = 50cm. H. (5) a) nh bên c 3 tam giác đ u. 0,5 b) Số mét đ trang trí khung c a sổ như h nh H.(5). b ng dây đèn Led th người ta cần ít nhất: AB.7= 50.7= 350 (cm) 0,5 = 3,5 (m) 0,5 3 a) Thực hiện phép tính: 32+10:2 (1,5 b) Tính nhanh: 13.(23+17) 17.(23 +13) điểm) c) Tìm x biết : 8 + 2 ( x – 4 ) = 23.32 a) 32+10:2 =9+5 0,25 = 14 0,25 b) 13.(23+17) 17.(23 +13) = 13.23 +13.17 – 17.23 – 17.13 0,25 = (13.23 – 17.23) + ( 13.17– 17.13) = 23.(13 – 17) + 0 = 23.( – 4) 0,25 = –92 c) 8 + 2 ( x – 4 ) = 23.32 8 + 2 ( x – 4 ) = 8.9 0,25 8 + 2 ( x – 4 ) = 72 2 ( x – 4 ) = 72 8 2 ( x – 4 ) = 80 x – 4 = 80 : 2 x – 4 = 40 x = 40 +4= 44 0,25 4 Cô Hồng muốn chia 120 quyển vở, 48 bút chì và 60 t p giấy thành một số phần (1,5 hƣởng nhƣ nh u để hƣởng cho học sinh lớp 6/3 nhân dịp tổng kết học kì I. Hỏi điểm) có thể hi đƣợc nhiều nhất bao nhiêu phần hƣởng? Mỗi phần hƣởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu t p giấy?
- G i x là số phần thưởng được chia nhi u nhất. (x N*) 0,25 Theo đ bài ta có: 120, 48, 60 chia hết cho x ⇒ là ƯCLN(120, 48, 60) 0,25 Ta có: 120 = 23.3.5; 48 = 24.3; 60=22. 3.5 0,25 ⇒ ƯCLN(120, 48, 60)= 22.3=12 ⇒ x = 12 Vậy số phần thưởng được chia nhi u nhất là 12 phần thưởng 0,25 Số quy n vở có trong m i phần thưởng là: 120:12=10 (quy n vở) Số bút chì có trong m i phần thưởng là: 48:12=4 (bút chì) 0,5 Số tập giấy có trong m i phần thưởng là: 60:12=5 (tập giấy) 5 Cho M= 30+31+32+33+…+32023. Chứng mình rằng: M là bội của 20. (0,5 M= 30+31+32+33+…+32023 điểm) M= 30+31+32+33+34+35+36+37+…+32020+32021+32022+32023 M= (30+31+32+33)+ (34+35+36+37)+…+(32020+32021+32022+32023) M= 40+34.( 30+31+32+33)+...+32020.( 30+31+32+33) 0,25 M= 40+34.40…+32020.40 M= 40.(1+34+…+32020) 20 Vậy M là bội c a 20 0,25
- UBND QUẬN THANH KHÊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TRƢỜNG TRUNG H Ơ SỞ MÔN: TOÁN LỚP 6 - NĂ C: 2022 – 2023 ĐỖ ĐĂN TUYỂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ DỰ PHÒNG Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 đi m) Khoanh tròn vào ch cái đứn trước câu trả lời đún . Câu 1. Khi mô t các yếu tố c a hình vuông, khẳng đ nh nào sau đ y sai: A. Hình vuông có 4 c nh b ng nhau. C. nh vu ng c hai đường chéo b ng nhau B. Hình vuông có 4 góc vuông. D. nh vu ng c hai đường chéo không vuông góc với nhau Câu 2. Tính chất nào không ph i là c a hình thang cân? A. ai đường chéo b ng nhau C. Có hai c nh đáy song song B. Các g c đối b ng nhau D. Có hai c nh bên b ng nhau Câu 3. Hình v bên có bao nhiêu hình vuông? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4. Ch n phát bi u sai: A. Hình có 6 c nh b ng nhau là l c giác đ u B. Tam giác có 3 góc b ng nhau là tam giác đ u C. Hình vuông có 4 c nh b ng nhau. D. nh vu ng c 2 đường chéo b ng nhau Câu 5. Trong các h nh dưới đ y, h nh không có tr c đối x ng là: A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình tròn D. Hình bình hành Câu 6. Khu vườn h nh b nh hành c độ dài hai c nh là 4m và 5m. i cần bao nhiêu mét lưới đ rào quanh khu vườn đ ? A. 7m B. 12m C. 14m D. 18m Câu 7. Cho hình ch nhật ABCD có AB = 7cm, BC = 3cm thì: A. CD = 5cm B. CD = 2cm C. CD = 7cm D. CD = 3cm Câu 8. Hãy li t kê tên các hình theo th tự từ trái sang ph i A. Hình thang cân, hình ch nhật, hình bình hành, hình thoi B. Hình ch nhật, hình thang cân, hình thoi, hình bình hành C. Hình thang, hình ch nhật, hình bình hành, hình thoi D. Hình thang cân, hình vuông, hình thoi, hình bình hành
- Câu 9. nh nào dưới đ y là h nh v chỉ tam giác đ u? (1) ( 2) (3) (4) A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4) Câu 10. Hình v bên có bao nhiêu hình l c giác đ u? A. 10 C. 12 B. 11 D. 13 Câu 11. Trong các h nh sau, h nh nào c t m đối ng (1) ( 2) (3) (4) A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4) Câu 12: Trong các h nh sau, h nh nh nào c tr c đối ng (1) ( 2) (3) (4) A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4) II. TỰ LUẬN: (7,0 đi m) Câu 1. (2,0 đi m) V hình ch nhật c độ dài hai c nh lần lượt là 3 cm và 5 cm. Tính chu vi và di n tích c a hình ch nhật trên? Câu 2. (1,5 đi m) Cho hình bên (H.(5)) a) nh bên c bao nhiêu tam giác đ u? b) Đ trang trí khung c a sổ như h nh bên (H.(5)) b ng dây đèn Led th người ta cần ít nhất bao nhiêu mét, biết độ dài c nh AB = 60cm. Câu 3. (1,5 đi m) H. (5) 2 a) Thực hi n phép tính: 4 + 18:3 b) Tính nhanh: 14.(25+18) 18.(25 +14) c) Tìm x biết : 6 + 3 ( x – 5 ) = 22.33 Câu 4. (1,5 đi m) Cô Hoa muốn chia 280 quy n vở, 80 bút chì và 140 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau đ thưởng cho h c sinh lớp 6/1 nhân d p tổng kết h c kì I. H i có th chia được nhi u nhất bao nhiêu phần thưởng? M i phần thưởng có bao nhiêu quy n vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy? Câu 5. (0,5 đi m) Cho M= 31+32+33+…+32022. Ch ng mình r ng: M là bội c a 13. ----Hết----
- ƢỚNG DẪN CHẤ ĐỀ B 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 đi m )M i câu tr lời đúng : 0,25 đi m Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA D B D A D D C A D C B A II. TỰ LUẬN ( 7,0 đi m) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 Vẽ hình chữ nh t ó độ dài hai cạnh lần lƣợt là 3 cm và 5 cm. Tính chu vi và diện (2,0 tích của hình chữ nh t trên? điểm) a) V h nh đúng 1,0 Chu vi c a hình ch nhật: (3+5).2 = 16 (cm) 0,5 2 Di n tích c a hình bình hành: 3.5 = 15 (cm ) 0,5 2 Cho hình bên (H.(5)) (1,5 ) nh ên ó o nhiêu m giá đều? điểm) c) Để trang trí khung cửa sổ nhƣ h nh ên (H.(5)) bằng dây đèn ed h ngƣời ta cần ít nhất bao nhiêu mét, biế độ dài cạnh AB = 60cm. H. (5) a) Hình bên c 3 tam giác đ u. 0,5 c) Số mét đ trang trí khung c a sổ như h nh (H.(5)) b ng dây đèn Led 0,5 th người ta cần ít nhất: AB.7= 60.7= 420 (cm) 0,5 2 3 a) Thực hiện phép tính: 4 + 18:3 (1,5 b) Tính nhanh: 14.(25+18) 18.(25 +14) điểm) c) Tìm x biết : 6 + 3 ( x – 5 ) = 22.33 a) 42+ 18:3 = 16 + 6 0,25 = 22 0,25 b) 14.(25+18) 18.(25 +14) = 14.25 +14.18 – 18.25 – 18.14 = (14.25 – 18.25) + ( 14.18– 18.14) 0,25 = 25.(14 – 18) + 0 = 25.( – 4) = –100 0,25 2 3 c) 6 + 3 ( x – 5 ) = 2 .3 6 + 3 ( x – 5 ) = 4.27 6 + 3 ( x – 5 ) = 108 3 ( x – 5 ) = 108 6) 3 ( x – 5) = 108 6 3 ( x – 5) = 114 0,25 x – 5 = 114:3 x – 5 = 38 x = 38 +5= 43 0,25 4 Cô Hoa muốn chia 280 quyển vở, 80 bút chì và 140 t p giấy thành một số phần (1,5 hƣởng nhƣ nh u để hƣởng cho học sinh nhân dịp tổng kết học kì I. Hỏi có thể điểm) hi đƣợc nhiều nhất bao nhiêu phần hƣởng? Mỗi phần hƣởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu t p giấy?
- G i x là số phần thưởng được chia nhi u nhất. (x N*) 0,25 Theo đ bài ta có: 280, 80, 140 chia hết cho x ⇒ là ƯCLN(280, 80, 140) Ta có: 280 = 23.5.7; 80 = 24.5; 140=22.5.7 ⇒ ƯCLN(120, 48, 60)= 22.5=20 0,25 ⇒ x = 20 Vậy số phần thưởng được chia nhi u nhất là 20 phần thưởng 0,25 Số quy n vở có trong m i phần thưởng là: 280:20=14 (quy n vở) 0,25 Số bút chì có trong m i phần thưởng là: 80:20=4 (bút chì) 0,25 Số tập giấy có trong m i phần thưởng là: 140:20=7 (tập giấy) 0,25 5 Cho M= 31+32+33+…+32022. Chứng mình rằng: M là bội của 13. (0,5 M= 31+32+33+…+32023 điểm) M= 31+32+33+34+35+36+…+32020+32021+32022 M= (31+32+33)+ (34+35+36)…+(32020+32021+32022) M= 39+ 33.(31+32+33)+….+32019.( 31+32+33) 0,25 M= 39+33.39…+32019.39 M= 39.(1+33+…+32019) 13 Vậy M là bội c a 13 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn