intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Quận Tân Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Quận Tân Bình’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Quận Tân Bình

  1. UBND QUẬN TÂN BÌNH  ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 2 trang) Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính sau:  a) 25  70  (25)        b) 23 + 69 : 67 – 20220    c)  510 :58  3.42.        d)  12022  1200 :[164  (12  4) 2 ]   Bài 2 (2 điểm). Tìm  x biết:     a) x11  5           b)  x 6 .(12)  84   c) 23. x  7  63  86       d ) 28  x, x laøsoátöï nhieân .  Bài 3 (1 điểm). Bạn An được mẹ cho 800000 đồng để mua đồ dùng học tập. An mua 1 máy  tính bỏ túi, 10 quyển vở và 5 cây bút bi. Biết giá tiền 1 cái máy tính bỏ túi là 650000 đồng,  1 quyển vở có giá là 12000 đồng và 1 cây bút bi có giá là 5000 đồng. Hỏi sau khi mua đồ  dùng học tập thì An còn lại bao nhiêu tiền?  Bài 4 (0,75điểm). Bệnh viện A đã huy động 12 bác sĩ, 18 y tá và chia thành các tổ công tác  về các địa phương trong tỉnh để hỗ trợ y tế dự phòng. Việc chia tổ cần đảm bảo sao cho số  các bác sĩ được chia đều vào các tổ và số y tá cũng vậy. Hỏi có thể chia số các bác sĩ, y tá  đó nhiều nhất thành mấy tổ công tác?  Bài 5 (0,75 điểm). Một trường THCS tổ chức cho học sinh khối 6 tham quan trải nghiệm tại  Khu sinh thái Huyện Cần Giờ. Nếu xếp mỗi xe 30 học sinh, 45 học sinh thì đều vừa đủ. Tính  số học sinh khối 6 đi tham quan, biết số học sinh tham quan trong khoảng từ 300 đến 400  học sinh?  Bài 6: (1,5 điểm)   a) Dùng thước thẳng và ê ke vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 5cm   và BC = 3cm.  b) Một sân vườn hình chữ nhật  (như hình vẽ) có chiều  A B 2cm dài 10m, chiều rộng 5m. Ở trong sân vườn người ta xây một  bồn hoa hình vuông có độ dài cạnh là 2m. Diện tích đất phần  5cm còn lại của khu vườn người ta lát đá hoa cương, biết giá tiền  mỗi một mét vuông đá hoa cương là 430 000 đồng. Tính số  D 10cm C tiền lát đá khu vườn.
  2. Bài 7 (1,5 điểm). Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số Ti vi bán được trong 5 tháng cuối  năm 2022 của hệ thống siêu thị điện máy A .  Tháng  Số tivi bán được trong 5 tháng cuối năm 2022  8          9          10           11                    12            + Ghi chú :   = 100 (cái ) ;    = 50 (cái)  a/ Lập bảng thống kê biểu diễn số tivi bán được trong 5 tháng cuối năm 2022 của hệ  thống siêu thị điện máy A .  b/ Tháng nào hệ thống siêu thị điện máy A bán được nhiều tivi nhất?  c/ Tổng số tivi hệ thống siêu thị điện máy A bán được trong 5 tháng cuối năm là bao  nhiêu cái?  Bài 8 (0,5 điểm). Cho A = 1 + 2022 + 20222 + 20223 + 20224 + 20225 + 20226 + 20227 .  Chứng minh rằng : A chia hết cho 2023 .    HẾT      
  3. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – TOÁN 6  (Ghi chú: Nhóm họp thống nhất thang điểm chấm;   Học sinh làm cách khác với đáp án nếu đúng thì được trọn điểm)  Bài 1 a)  25 - 70 + (-25) =  25 + (-25) - 70  0, 25đ     0  70  70  0, 25đ  b) 2  + 6  : 6  – 20220  3 9 7 = 8 + 62 – 1    (0,25đ)  =8 + 36 – 1  = 43            (0,25đ)  c / 510 : 58  3.42.  52  3.16  0, 25đ     25  48  23  0, 25đ  d /12022  1200 :[164  (12  4) 2 ]  1  1200 :[164  82 ]  0, 25đ   1  1200 :[164  64]    1  1200 :100  1  12  13  0, 25đ  Bài 2 a) x  11  5    x  5  11 (0, 25)     x  5  (11)   x  6 (0, 25) b)   x  6 .(12)  84   x6  84 : ( 12) (0, 25) x6  7        x  7  6   x  1 (0, 25) c) 23. x  7  63  86     23. x  7  86  63   23. x  7  23 0,25     x  7  23: 23     0,25  x 7 1 x  1 7 x 8
  4. n x Ö  28 : 28  x neâ d) Ta coù 0,25  0,25     Ö  28  1;2;4;7;14;28 Bài 3 Số tiền mua 10 quyển vở là:  10. 12000 = 120000 đồng    0,25  Số tiền mua 5 cây bút bi là:   5. 5000 = 25000 đồng      0,25  Tổng số tiền An mua là:  650000 + 120000 + 25000 = 795000 đồng  0,25  Số tiền An còn lại là:       800000 – 795000 = 5000 đồng      0,25  Bài 4 Số tổ có thể chia được nhiều nhất là ƯCLN(18,12)  (0,25đ)  18  2.32 12  22.3                        (0,25đ)  ƯCLN 18,12   2.3  6   Số tổ có thể chia được nhiều nhất là 6 tổ           (0,25đ)  Bài 5 Khi xếp mỗi xe 30 hay 45 học sinh đều vừa đủ nên số học sinh tham quan là   BC(30; 45). Ta có 30 = 2.3.5; 45 = 32.5  BCNN(30; 45) = 2.32.5 = 90  (0,25đ)  BC(30; 45) = B(90) = {0; 90; 180; 270; 360; 450; …}      (0,25đ)  Vì số học sinh tham quan trong khoảng từ 300 đến 400 nên số học sinh khối 6 tham  quan là 360 học sinh.                  (0,25đ)  Bài 6  a/ vẽ đúng  (0,5đ) A B b) Diện tích sân vườn lát đá là    10.5-2.2=46m2      (0,5đ)  Tiền lát đá là: 46.430000=19780000 đồng     (0,5đ)  Bài 7 (1,5 điểm).  D C a)  Bảng đúng   (0,5 đ)  Tháng  8  9  10  11  12  Số tivi bán được  350  300  400  850  450  b) Tháng 11 hệ thống siêu thị điện máy A bán được nhiều tivi nhất   (0,25 đ)  c) Tổng số tivi hệ thống siêu thị điện máy A bán được trong 5 tháng cuối năm 2021 là:  350 + 300 + 400 + 850 + 450 = 2350 cái            (0,75 đ)  Bài 8 A = 1 + 2022 + 20222 + 20223 + 20224 + 20225 + 20226 + 2022 7 .  A = (1 + 2022) + (20222 + 20223) + (20224 + 20225) + (20226 + 2022 7) .  A = (1 + 2022) + 20222.(1 + 2022) + 20224.(1 + 2022) + 20226.(1 + 2022)   (0,25đ)  A = 2023 + 20222.2023 + 2022 4.2023 + 20226.2023  A = 2023.(1 + 20222 + 20224 + 20226) ⁝ 2023  Vậy A ⁝ 2023                       (0,25đ)         
  5. TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổ % điể Chương/Chủ Nội dung/Đơn vị TT Vận đề kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TL TL TL TL Các phép tính với 2TL  2TL 1TL số tự nhiên. Phép 1đ 1đ 1đ tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên. 1TL Tính chia hết và 0,5đ Số tự nhiên chia có dư trong 1 1 TL  2TL 5, (24 tiết) tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên 0,5đ 1,5đ tố. Ước và bội. Ước chung lớn nhất và bội chung. Các phép tính với số   Số nguyên nguyên. 1 TL  2 TL  1, 2 Tính chia hết (15 tiết) trong tập hợpcác 0,5đ 1đ  số nguyên Tam giác đều, 1TL Các hình hình vuông, lục 0,5đ phẳng giác đều trong thực 1, 3 Hình chữ nhật, 1TL tiễn Hình thoi, hình 1đ (10 tiết) bình hành, hình thang cân. 4 Một số yếu Mô tả và biểu 2TL 1TL tố thống kê. diễn dữ liệu trên 1đ 0,5đ 1, (10 tiết) các bảng, biểu đồ. Tổng: Số câu 6 7 3 1 1 Điểm 3đ 4đ 2,5đ 0,5đ 10, Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 II. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, MÔN TOÁN – LỚP 6
  6. TChương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ TChủ đề dung/Đơn vị nhận thức kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ 1Tập hợp Các phép Nhận biết: 2TL các số tự tính với số 1đ – Nhận biết được thứ tự nhiên tự nhiên. thực hiện các phép tính, phép cộng trong tính toán.      Phép tính luỹ thừa với Thông hiểu: 1TL  số mũ tự 0,5đ  – Thực hiện được các nhiên.   phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp   số tự nhiên. 1TL  0,5đ   –Thực hiện được phép  tính luỹ thừa với số mũ  tự nhiên; thực hiện được  các phép nhân và phép  chia hai luỹ thừa cùng cơ  số với số mũ tự nhiên. Vận dụng: – Vận dụng các phép  1TL tính vào bài toán thực  1đ tiễn (ví dụ các bài toán  tính giá tiền đi mua  hàng, giá trị một món  hàng …) Tính chia Nhận biết : hết và chia 1TL – Nhận biết được quan  có dư trong hệ chia hết, khái niệm  0,5đ tập hợp các ước và bội.   số tự nhiên. Số nguyên Vận dụng: tố. Ước – Vận dụng được kiến chung và thức số học vào giải bội chung. quyết những vấn đề thực 2TL tiễn (đơn giản, quen
  7. thuộc) gắn với ước 1,5đ chung, ước chung lớn nhất; bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên. (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).. Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề phức hợp, không 1TL quen thuộc gắn với thứ 0,5đ tự thực hiện các phép; tính chia hết và chia có dư trong tập hợp các số tự nhiên. Nhận biết : – Nhận biết được thứ tự  1TL Các phép trong tập hợp các số  0,5đ tính với số nguyên.  nguyên. Thông hiểu: Số 2 Tính chia – Thực hiện được các nguyên 1TL hết trong phép tính: cộng, trừ, 0,5đ tập hợpcác nhân, chia (chia hết) số nguyên trong tập hợp các số nguyên.  1TL0,5 đ - Thực hiện tìm x  HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3Các hình Tam giác Thông hiểu: phẳng đều, hình Vẽ được hình tam giác trong vuông, lục đều, hình vuông bằng thực giác đều các dụng cụ học tập. 1TL tiễn Thông hiểu: 0,5đ
  8. Hình chữ Vẽ được hình chữ nhật  nhật, Hình bằng các dụng cụ học  thoi, hình tập.  bình hành, Thông hiểu: hình thang Biết tính chu vi và diện  cân. tích của các hình đặc  1TL biệt: tam giác, hình  1đ vuông, hình chữ nhật,  hình thang, hình bình  hành. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Thu thập Mô tả và Nhận biết: và tổ biểu diễn chức dữ dữ liệu trên – Đọc được các dữ liệu ở liệu các bảng, dạng: bảng thống kê; 2TL biểu đồ. biểu đồ tranh; biểu đồ 1đ dạng cột/cột kép (column chart). Thông hiểu: – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; 1TL biểu đồ tranh; biểu đồ 0,5đ dạng cột/cột kép (column chart). Tổng số câu 6 7 3 1 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30%  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2