intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Gò Vấp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Gò Vấp’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Gò Vấp

  1. 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TG TL TG TN TG TL TG TN TG TL TG T Các phép tính với số tự 2 nhiên. Phép tính luỹ thừa 1Đ 14p với số mũ tự nhiên 1 Số tự Tính chia hết trong tập nhiên hợp các số tự nhiên. Số (20 tiết) nguyên tố. Ước chung và bội chung Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự 4 2 10p 10p 2 trong tập hợp các số 1Đ 1,5Đ nguyên Số Các phép tính với số nguyên nguyên. Tính chia hết 2 1 (14 tiết) 5p 4p trong tập hợp các số 0,5Đ 1Đ nguyên Tam giác u, h nh 1 vu ng, l c giác u 2,5p Các hình 0,25Đ 3 phẳng nh ch nhật, h nh trong thực thoi, h nh b nh hành, 1 2,5p tiễn 0,25Đ h nh thang cân (10 tiết) Chu vi và diện tích một 1 số h nh trong thực tiễn 5p 1Đ Thu thập, phân loại, biểu 1 diễn d liệu theo các tiêu chí 2,5p 0,25Đ cho trước Một số M tả và biểu diễn d liệu 3 1 yếu tố 7,5p 5p trên các bảng, biểu ồ 0,75Đ 0,5Đ thống kê 4 nh thành và giải quyết vấn (8 tiết) ơn giản xuất hiện từ các 1 7p số liệu và biểu ồ thống kê 1Đ ã có Tổng: Số câu 12 1 0 4 0 3 Điểm 3Đ 1Đ 0Đ 3Đ 0Đ 2Đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% Tỉ lệ chung 70% 30% Chú ý: Tổng tiết : 52 tiết 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Số câu h TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết
  2. – Thực hiện ược các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận d ng ược các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân ối với phép cộng trong tính toán. Các phép tính với – Thực hiện ược phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực số tự nhiên. Phép hiện ược các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số tính luỹ thừa với số với số mũ tự nhiên. Tập mũ tự nhiên. – ận d ng ược các tính chất của phép tính (kể cả phép tính hợp các 1 luỹ thừa với số mũ tự nhiên) ể tính nh m, tính nhanh một số tự cách hợp lí. nhiên – Giải quyết ược nh ng vấn thực tiễn (đơ iản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính ví d : tính ti n mua sắm, tính lượng hàng mua ược từ số ti n ã có, ...). Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên – ận d ng ược kiến thức số h c vào giải quyết nh ng vấn tố. Ước chung và thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). bội chung i – Nhận biết ược số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. – Nhận biết ược số ối của một số nguyên. 4TN Số nguyên âm và tập – Nhận biết ược thứ tự trong tập hợp các số nguyên. (TN1,2,3,4) hợp các số nguyên. – Nhận biết ược ngh a của số nguyên âm trong một số bài Thứ tự trong tập hợp toán thực tiễn. Số các số nguyên 2 Thông hiểu: nguyên – Biểu diễn ược số nguyên trên tr c số. – So sánh ược hai số nguyên cho trước. Các phép tính với số 2TN i nguyên. Tính chia (TN5,6) – Nhận biết ược quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội hết trong tập hợp 1TL trong tập hợp các số nguyên. các số nguyên (TL6) Tam giác u, h nh i 1TN vu ng, l c giác u – hận dạng ược tam giác u, h nh vu ng, l c giác u. (TN7) Nh n bi t Các nh ch nhật, h nh – M tả ược một số yếu tố cơ bản cạnh, góc, ư ng chéo) 1TN hình thoi, hình bình hành, của h nh ch nhật, h nh thoi, h nh b nh hành, h nh thang cân. (TN8) phẳng hình thang cân. - hận dạng ược h nh ch nhật, h nh thoi, h nh b nh hành, 3 trong hình thang cân. thực Thông hiểu tiễn Chu vi và diện tích – iải quyết ược một số vấn thực tiễn (đơ iả , que một số h nh trong uộ ) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các h nh c thực tiễn biệt nói trên ví d tính chu vi ho c diện tích của một số ối tượng có dạng c biệt nói trên,...). Thu thập, phân loại, i 1TN biểu diễn d liệu theo – hận biết ược tính hợp lí của d liệu theo các tiêu chí ơn (TN9) các tiêu chí cho trước giản. Một số yếu tố i 4 thống – Đ c ược các d liệu ở dạng bảng thống kê; biểu ồ tranh; 3TN kê M tả và biểu diễn d (TN10,11,12 liệu trên các bảng, biểu ồ Thông hiểu: – M tả ược các d liệu ở dạng bảng thống kê; biểu ồ tranh;
  3. nh thành và giải quyết vấn ơn giản – Giải quyết ược nh ng vấn ơn giản liên quan ến các số xuất hiện từ các số liệu liệu thu ược ở dạng bảng thống kê; biểu ồ tranh; biểu diễn và biểu ồ thống kê ã ược d liệu vào bảng thống kê có PHÒNG GD  ĐT QUẬ Ò ẤP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - Năm học 2022 – 2023 TRƯỜ T CS LÝ TỰ TRỌ MÔN: TOÁN – LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC gày kiểm tra 22/12/2022 (Đề có 02 trang) Th i gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Lưu ý: HS làm bài trên giấy kiểm tra) ĐỀ BÀI PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu sau ây u có 4 lựa ch n, trong ó chỉ có một phương án úng. ãy ghi phương án em cho là úng vào giấy làm bài kiểm tra. Ví d : Câu 1: Em chọn phương án là câu A, em sẽ ghi là Câu 1: A. Hình A Hình B Câu 1. Số nguyên chỉ năm có sự kiện "Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công nguyên" là số nào trong các số sau đây? A. – 1776. B. 776. C. – 776. D. 1776. Câu 2. hiệt ộ buổi trưa ở Luân Đ n là 4oC. Khi v êm, nhiệt ộ giảm xuống 10oC so với buổi trưa. ỏi nhiệt ộ v êm ở Luân Đ n là bao nhiêu ộ C? Hình C Hình D A. 14 oC B. 6 oC A. Hình A B. Hình B o o C. -6 C D. -14 C. C. Hình C D. Hình D Câu 3. Số ối của số 12 là Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng ịnh nào A. 12 B. -12 sau ây K Ô ĐÚ v h nh b nh hành? C. 0 D. -12 và 12. Câu 4. Trong các khẳng ịnh sau, khẳng ịnh nào SAI? A. -5 < -2 B. -3 < 0 C. 4 > 0 D. -2 = 2 Câu 5 Cho hai số nguyên a và b, biết a ⋮ b. Ch n khẳng ịnh úng. A. a là ước của b. B. b là bội của a. A. Hai cạnh AB và DC bằng nhau. C. a là bội của b. D. b chia hết cho a. B. Hai cạnh AD và BC song song. C. Hai đường chéo AC và BD bằng nhau. Câu 6 Cho số nguyên -8. Ch n khẳng ịnh úng. D. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại trung điểm A. 3 là ước của -8. B. 8 là bội của -8. của mỗi đường. C. 16 là ước của -8. D. 0 là ước của -8. Câu 9. Thân nhiệt ( độ C) của bệnh nhân A trong 10 Câu 7 Trong các h nh sau, h nh nào là h nh l c giác tiếng theo dõi được ghi lại trong bảng sau: u? 39 41 40 38 37 38 39 Nóng 36 120 Tìm dữ liệu không hợp lí: A. Nóng B. 40
  4. C. Nóng; 120 D. 120 vi bằng 36 m. Chi u rộng của h nh ch nhật bằng 8m. Câu 10. Biểu ồ tranh biểu diễn số bàn thắng mà mỗi Tính chi u dài và diện tích của mảnh ất h nh ch bạn lớp 6A ghi ược trong giải bóng của trư ng. nhật ó. Bài 6 (1,5 điểm): Biểu ồ tranh dưới ây cho biết số Nam xe ạp bán ược trong tháng 11 năm 2022 của cửa hàng A. An MÀU XE ĐẠP SỐ XE ĐẠP Đỏ Vàng Hạnh Xanh dương = 4 bàn thắng ; = 2 bàn thắng Xanh lá Số bàn thắng An ghi ược là A. 20 B. 14 Trắng bạc C. 10 D. 16 Câu 11. Trong các d liệu sau, d liệu nào không phải là số liệu? = 10 chiếc xe; = 5chiếc xe a) ãy lập bảng thống kê tương ứng. A. Số h c sinh tham quan chuyến i thực tế của các lớp khối 6. b) Tính tổng số xe bán ược trong tháng 11 của B. Số máy cày của 5 xã ở huyện Tân iệp. cửa hàng A. C. Thân nhiệt ộ C) của bạn An trong cùng khung gi 7h sáng của các ngày trong tuần. D. Phương tiện ến trư ng của các bạn trong lớp 6A. Câu 12. Xếp loại hạnh kiểm của h c sinh lớp 6B cho bởi bảng thống kê sau Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình Số h c sinh 30 6 2 Số h c sinh có hạnh kiểm từ khá trở lên là A. 6 B. 8 C. 36 D. 38 PHẦN 2: TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1 (1 điểm): a) Thực hiện phép tính 5.(2023 – 2021)3 + 6109 : 6107 – 20220 b) T m số tự nhiên x biết ( ) Bài 2 (1,5 điểm): Cho các số nguyên sau: -2; 2; 0; 1; -3 a) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần. b) Biểu diễn các số nguyên ã cho trên cùng một tr c số. Bài 3 (1 điểm): Liệt kê tất cả các ước của số nguyên - 13. Bài 4 (1 điểm): Thư viện trư ng T CS Mai Kh i có số lượng sách tham khảo khoảng từ 320 ến 450 cuốn. Khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn u vừa ủ, nhưng xếp thành bó 18 cuốn th lại dư. Tính số lượng sách tham khảo của trư ng T CS Mai Khôi. Bài 5 ( 1 điểm): Một mảnh ất h nh ch nhật có chu
  5. --- ẾT --- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi áp án úng ược 0,25 iểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B D C B C C C D D C Phần 2: Tự luận ( 7 điểm) Bài 1 (1 điểm) : a) 5.(2023 – 2021)3 + 6109 : 6107 – 20220 = 5.23 + 62 – 20220 0,25 = 5.8 + 36 – 1 = 75 0,25 b) ( ) ( ) 0,25 x + 30 = 60 x = 60 – 30 x = 30 0,25 Bài 2 (1,5 điểm): Cho các số nguyên sau -2; 2; 0; 1; -3 a) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần: -3; -2; 0; 1; 2 0,75 b) Biểu diễn các số nguyên trên cùng một tr c số. 0,75 Bài 3 ( 1 điểm): Liệt kê tất cả các ước của số nguyên - 4. Các ước của số nguyên - 13 là: -1; 1; -13; 13. 0,25x4 Bài 4 ( 1 điểm): iải Số sách tham khảo của trư ng T CS Mai Kh i là bội chung của 12 và 15. 0,25 Ta có: BCNN(12, 15) = 60 BC(12, 15) = B(60) = { 0; 60; 120; 180; 240; 300; 360; 420; 480; ...} 0,25
  6. số lượng sách tham khảo có khoảng từ 320 ến 450 cuốn và là một số kh ng chia hết cho 18 nên số sách tham khảo là 420 cuốn. 0,25 + 0,25. Bài 5 ( 1 điểm): iải Chi u rộng của mảnh ất trên là: (36 : 2) - 8 = 10 (m) 0,25 + 0,25 Diện tích của mảnh ất trên là 8 . 10 = 80 (m )2 0,5 Bài 6 (1,5 điểm): a) Màu xe Đỏ Vàng Xanh dương Xanh lá Trắng bạc Số xe 30 25 40 15 25 1 a) Tổng số xe bán ược là: 30 + 25 + 40 + 15 + 25 = 135 (xe) 0,25 + 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2