intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự 2 6,7 nhiên nhiên và (TN1,2) tập hợp các số tự nhiên Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên Các phép 1 1 8,3 tính với số (TN3) (TL 1d) tự nhiên. Phép lũy thừa với số tự nhiên. Tính chia 2 6,7 hết trong (TN4,5) tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố, ước chung và bội chung. 2 Số Số nguyên 2 1 10 nguyên âm và tập (TN7,8) (TN6)
  2. hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp số nguyên. Các phép 2 3 2 1 41.6 tính với số (TN9,10) (TL1a,1b, (TL 2,3) (TL 5) nguyên. 1c) Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên, 3 Các hình Tam giác phẳng đều, hình trong vuông, lục thực tiễn giác đều. Hình chữ 3 1 20 nhật, hình (TN11,12, (TL 4) thoi, hình 13) bình hành, hình thang cân. 4 Tính đối Hình có 2 6,7 xứng của trục đối (TN14,15) hình xứng phẳng Hình có trong thế tâm đối giới tự xứng nhiên. Vai trò của đối xứng trong thế giới tự
  3. nhiên Tổng 12 3 4 3 1 23 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ 50% 100 chung
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và Nhận biết: 2 tập hợp các số tự - Nhận biết được (TN1,2) nhiên tập hợp các số tự Thứ tự trong tập nhiên hợp số tự nhiên Các phép tính với Nhận biết: số tự nhiên. Phép - Nhận biết được lũy thừa với số tự thứ tự thực hiện nhiên. phép tính 1 Vận dụng: (TL 1d) - Thực hiện được các phép tính: Cộng, trừ, nhân, 1
  5. chia, trong tập (TN3) hợp số tự nhiên. - Vận dụng đươc các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Thực hiện được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được phép nhân và phép chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép lũy thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một các hợp lý. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn(đơn giản. quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: Tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số hàng đã có,
  6. …) Tính chia hết Nhận biết: 2 trong tập hợp các - Nhận biết được (TN4,5) số tự nhiên. Số quan hệ chia hết, nguyên tố, ước khái niệm ước và chung và bội bội. chung. - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. Vận dụng: - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. - Thực hiện được phân tích một số tự nhiên lớn hơn một thành tích của các thừa số nguyên tố trong trường hợp đơn giản. - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; Xác định được
  7. bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. - Vận dụng kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) . Vận dụng cao: - Vận dụng kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) . 2 Số nguyên Số nguyên âm và Nhận biết: tập hợp các số - Nhận biết được 1 nguyên. số nguyên âm, (TN7) Thứ tự trong tập tập hợp các số hợp số nguyên. nguyên. - Nhận biết được số đối của một số nguyên. 1 - Nhận biết được (TN6) thứ tự trong tập hợp số nguyên. - Nhận biết được
  8. ý nghĩa của số nguyên âm trong trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: - Biểu diễn được số nguyên trên trục số. - So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép tính với Nhận biết: 1 số nguyên. - Nhận biết được (TN8) Tính chia hết quan hệ chia hết, trong tập hợp các khái niệm ước và 5 2 số nguyên, bội trong tập hợp (TN9,10) (TL 3) các số nguyên. (TL 1a,b,c) Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) (TL 2) trong tập hợp các số nguyên. - Vận dụng được 1 tính chất giao (TL 5) hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp số nguyên trong tính toán. - Giải quyết được
  9. những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (Ví dụ tính lỗ lãi khi buôn bán,…) Vận dụng cao: - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. 3 Các hình phẳng Tam giác đều, Nhận biết: 1 trong thực tiễn hình vuông, lục - Nhận dạng được (TN11) giác đều. tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Hình chữ nhật, Thông hiểu: 2 1 hình thoi, hình - Mô tả được một (TN 12,13) (TL 4) bình hành, hình số yếu tố cơ bản thang cân. (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật,
  10. hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. 4 Tính đối xứng Hình có trục đối Nhận biết: 2 của hình phẳng xứng - Nhận biết được (TN 14,15) trong thế giới tự trục đối xứng của nhiên một hình phẳng. - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh hai chiều). Hình có tâm đối Nhận biết: xứng - Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh hai chiều). Vai trò của đối Nhận biết: xứng trong thế - Nhận biết được giới tự nhiên tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế
  11. tao,… - Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). Tổng 12 7 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  12. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên: ...................................... Môn: Toán- Lớp 6 Lớp: 6/... Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ CHÍNH THỨC: MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em chọn một phương án trả lời của mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu 12) và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án A, ghi là 1.A. Câu 1. Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. A. 1. B. 3. C. 7. D. 8. Câu 2. Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là. A. 5000. B. 500. C. 50. D. 5. Câu 3. Phép tính nào sau đây đúng? A. . B.. C. D. . . Câu 4. Trong các số sau, số chia hết cho cả và là A. 1125. B. 1140. C. 2020. D. 2021.
  13. Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. . C. . D. . Câu 7. Số đối của là số nào? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Tập hợp tất cả các ước của là A. . B. . C. . D. . Câu 9. Kết quả của phép tính (-23) + 11 bằng A. -34. B. 12. C. -12. D. 34. Câu 10. Phép tính nào sau đây đúng? A. (-7).(-10) = -70. B. (-7) + 10 = -17. C. 7.(-10) = -70. D. (-7). 10 = -17. Câu 11. Trong các hình đã học, hình nào có tất cả các cạnh bằng nhau? A. Hình lục giác đều, hình tam giác đều, hình thoi và hình vuông. B. Hình thoi, hình vuông, hình chữ nhật và hình bình hành. C. Hình thoi và hình vuông, hình thang cân. D. Tam giác đều và hình thoi và hình lục giác đều. Câu 12. Công thức tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài bằng a (cm) và chiều rộng là b (cm) bằng: A. a : b. B. a + b. C. 2.(a + b). D. a.b. Câu 13. Công thức tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng a (cm) và chiều rộng là b (cm) bằng: A. a : b. B. a + b. C. 2.(a + b). D. a.b. Câu 14: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
  14. A B C D Câu 15: Hình nào sau đây có nhiều trục đối xứng nhất? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình tròn. B. TỰ LUẬN. ( 5,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a. b. ; c. . d. . Bài 2. (1.0 điểm) Vào dịp tụ họp gia đình, Mai giúp mẹ xếp 28 miếng hồng và 40 miếng dưa hấu vào các đĩa sao cho mỗi đĩa có đủ cả 2 loại, số miếng hồng được chia đều vào các đĩa, số miếng dưa hấu cũng vậy. Hỏi Mai có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa? Khi đó, mỗi đĩa có mấy miếng hồng, mấy miếng dưa hấu? Bài 3. (0,5 điểm) Tìm biết: ; Bài 4. (1,0 điểm) Một con đường EBGF cắt một đám đất hình chữ nhật ABCD với các dữ liệu được cho trên hình bên. Hãy tính diện tích đám đất hình chữ nhật ABCD và diện tích con đường EBFG. Bài 5. (1,0 điểm) Tòa nhà Bitexco có tầng, tầng trệt gọi là tầng G. Tòa nhà có hầm để xe, gọi là B1, B2, B3 theo thứ tự từ trên xuống. Cô Lan là nhân viên văn phòng tại tòa nhà. Buổi sáng cô để xe tại khu vực tầng hầm, đi thang máy lên tầng đến nơi làm
  15. việc. Buổi trưa cô đi thang máy xuống tầng, đến nhà hàng tại tầng tòa nhà, để đến chỗ ăn liên hoan tất niên. Em hãy tính toán và cho biết cô Lan để xe ở tầng nào? Làm việc ở tầng mấy? ----------------------- Hết ----------------------- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022 2023 Họ và tên: ...................................... Môn: Toán- Lớp 6 Lớp: 6/... Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ CHÍNH THỨC: MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em chọn một phương án trả lời của mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu 15) và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án A, ghi là 1.A. Câu 1. Cho tập A= 2; 4; 5; 7. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. A. 1. B. 3. C. 7. D. 8. Câu 2. Chữ số 3 trong số 2358 có giá trị là A. 3000. B. 300. C. 30. D. 3. Câu 3. Phép tính nào sau đây đúng?
  16. A. . B.. C. D. . . Câu 4. Trong các số sau, các số chia hết cho cả và là A. 1035. B. 1030. C. 2050. D. 2022. Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. . C. . D. . Câu 7. Số đối của là số nào? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Tập hợp tất cả các ước của là A. . B. . C. . D. . Câu 9. Kết quả của phép tính 25 + (-13) bằng A. -34. B. 12. C. -12. D. 34. Câu 10. Phép tính nào sau đây đúng? A. (-7).(-10) = 70. B. (-7) + 10 = -17. C. 7.(-10) = 70. D. (-7). 10 = -17. Câu 11. Trong các hình đã học, hình nào có tất cả các góc bằng nhau? A. Hình lục giác đều, hình tam giác đều, hình vuông. B. Hình thoi, hình vuông, tam giác đều, lục giác đều C. Hình thoi và hình vuông. D. Tam giác và hình lục giác đều, hình thoi. Câu 12. Công thức tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng a (cm) và chiều rộng là b (cm) bằng: A. a : b. B. a + b. C. 2.(a + b). D. a.b. Câu 13. Công thức tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài bằng a (cm) và chiều rộng là b (cm) bằng: A. a : b. B. a + b. C. 2.(a + b). D. a.b. Câu 14. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
  17. A B C D Câu 15: Hình nào sau đây có nhiều trục đối xứng nhất? A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật. B. TỰ LUẬN. ( 5,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a. . b. . c. . d. . Bài 2. (1,0 điểm) Vào dịp tụ họp gia đình, My giúp mẹ xếp 45 miếng cam và 36 miếng dưa hấu vào các đĩa sao cho mỗi đĩa có đủ cả 2 loại, số miếng cam được chia đều vào các đĩa, số miếng dưa hấu cũng vậy. Hỏi My có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa? Khi đó, mỗi đĩa có mấy miếng cam, mấy miếng dưa hấu? Bài 3. (0,5 điểm) Tìm biết: . Bài 4. (1,0 điểm) Một con đường EBGF cắt một đám đất hình chữ nhật ABCD với các dữ liệu được cho trên hình bên. Hãy tính diện tích đám đất hình chữ nhật ABCD và diện tích con đường EBGF.
  18. Bài 5. (1,0 điểm) Tòa nhà Bitexco có tầng, tầng trệt gọi là tầng G. Tòa nhà có hầm để xe, gọi là B1, B2, B3 theo thứ tự từ trên xuống. Cô Lan là nhân viên văn phòng tại tòa nhà. Buổi sáng cô để xe tại khu vực tầng hầm, đi thang máy lên tầng đến nơi làm việc. Buổi trưa cô đi thang máy xuống tầng, đến nhà hàng tại tầng tòa nhà, để đến chỗ ăn liên hoan tất niên. Em hãy tính toán và cho biết cô Lan để xe ở tầng nào? Làm việc ở tầng mấy? ----------------------- Hết -----------------------
  19. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 6 CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM. ( 5,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A B C A A A B A C C C A D C C D II. TỰ LUẬN. ( 5,0 điểm) ĐỀ A a/ = 25 0,25 Bài 1 1,5đ
  20. b/ = (-11).(28+13) 0,1 = (-11).41 0,05 = -451 0.1 c/ = 16 + 23 + 153 -16 -23 0,25 = (16-16) + (23-23) + 153 = 153 0,25 d/ = 5.4 – 6 0.1 = 20-6 0,15 =14 0,25 Số đĩa nhiều nhất Mai có thể chia là ƯCLN( 28;40) 0.15 Bài 2. 28 = 22.7 1,0đ 40 = 23.5 0,25 ƯCLN( 28;40) = 22 = 4 Vậy Mai có thể chia nhiều nhất 4 đĩa 0.25 Mỗi đĩa có 7 miếng hồng; 10 miếng dưa hấu 0,1 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2