intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Phúc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Phúc” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Phúc

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN MỸ LỘC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS MỸ PHÚC NĂM HỌC 2022– 2023 Môn:TOÁN – lớp 6 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 02 trang ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm): Câu 1. Cho Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là: A. B. Tập hợp M có 7 phần tử C. Tổng các phần tử của M bằng -2 D. Câu 2: Số tự nhiên thỏa mãn là A. 6. B. . C. 2. D. 3. Câu 3 : ƯCLN của 30; 60; 120 là: A. 60. B. 120. C. 10. D. 30. Câu 4: Kết quả của phép tính (-83) + |-23| là: A. -60 B. 60 C. -106 D. 106 Câu 5: Kết quả sắp xếp các số -78; -50; -14; -80; -16 theo thứ tự tăng dần là A. -14; -16; -50; -78; -80 B. -80; -78; -50; -16; -14 C. -80; -78; -50; -14; -16 D. -14; -16; -78; -50; -80 Câu 6: Số tự nhiên thỏa mãn là A. 0. B.3. C. 2. D. 1. Câu 7: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi: A. ME = MF B. C. EM + MF = EF D. ME và MF là hai tia đối nhau Câu 8: Cho và là hai tia đối nhau. Trên tia lấy điểm sao cho ; trên tia lấy điểm sao cho . Khi đó độ dài đoạn thẳng bằng A. . B. . C. . D.. II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) a) (-156) + (-175) + |-156| + 125 b) c) d) Bài 2 (2 điểm). Tìm số nguyên , biết: a) 10 + (31 - x) = 40 b) . c) Bài 3: (1,5 điểm)
  2. Người ta muốn chia 240 bút, 180 quyển vở và 210 quyển truyện tranh thành những phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất mấy phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút, vở và truyện tranh? Bài 4: (2 điểm) Trên tia Am lấy hai điểm Q, H sao cho AQ = 2cm, AH = 6cm. a) Tính QH? b) Trên tia An là tia đối của tia Am lấy điểm P sao cho AP = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng PQ ? Chứng minh A là trung điểm của đoạn thẳng PQ ? c) Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng QH. Tính OA. Bài 5: (0,5điểm) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết chia cho thì dư và chia cho thì dư . ---------HẾT---------
  3. III. HƯỚNG DẪN CHẤM
  4. PHÒNG GDĐT HUYỆN MỸ LỘC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS MỸ PHÚC NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm ) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C D A B D B C II. TỰ LUẬN (8 điểm ) Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1 a) (-156) + (-175) + |-156| + 125 (2 điểm) = (-156) + (-175) +156 + 125 = [(-156)+ 156] + [(-175) +125] 0,25 = 0 + (-50) = -50 0,25 b) 0,25 0,25 c) 0,25 0,25 d) 0,25 0,25 Bài 2 a) 10 + (31 - x) = 40 (2 điểm) 31 – x = 40 – 10 0,25 31 – x = 30
  5. x = 31 – 30 x=1 0,25 b) 0,25 0,25 c) 0,25 0,25 hoặc Bài 3 Gọi số phần thưởng chia được nhiều nhất là 0,25 (1,5 điểm) Theo bài ra ta có: 0,25 ƯCLN Nên x = Ta có: 0,25 ƯCLN 0,25 Nên x=30 0,25 Vậy có thể chia được nhiều nhất 30 phần thưởng. Khi đó mỗi phần thưởng có bút; vở; quyển truyện tranh 0,25 Bài 4 Vẽ hình chính xác đến hết câu a 0,25 (2,0 điểm) a) Lập luận chứng minh được Q nằm giữa A và H 0,25 Tính được QH = 4cm 0,25 b) Lập luận chứng minh được A nằm giữa P và Q 0,25 Tính được PQ = 4cm 0,25 Chứng minh được A là trung điểm của PQ 0, 25 c)Tính được OQ = 2cm 0,25 Tính được OA = 4cm 0,25 Bài 5 chia dư nên tức là . (0,5 điểm) chia dư nên tức là . 0,25 Mặt khác là số tự nhiên nhỏ nhất nên
  6. . Vậy . 0,25 ---------HẾT---------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2