Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Xá
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Xá’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Xá
- PHÒNG GDĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS MỸ XÁ NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 70 phút I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm Câu 1: Kết quả 35.33 là A. 315 B. 9 15 C. 3 8 D. 6 8 Câu 2: Số nào không là ước của 60 A. 60 B. 14 C. 12 D. 15 Câu 3: Số nguyên tố a mà a+2 và a+4 là số nguyên tố là A.3 B.5 C.9 D.11 Câu 4 : Biết x + 2 = 5 Giá trị của x là A. 5 hoặc -5 B. 3 hoặc -3 C. 3 hoặc -7 D.7 hoặc -7 Câu 5 : Số 999 là kết quả của phép tính nào. A. 1119 B. 9111 C. (1000 − 1)0 D. 103 − 1 Câu 6 : Cho tập hợp A = { 2; 3; a}. Có bao nhiêu tập hợp con của A.khác tập hợp rỗng A. 3 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 7 : Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm, OB = 7 cm. Đoạn thẳng AB bằng A. 4cm B. 10 cm C. 7cm D. 3cm Câu 8: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm, OB = 7 cm. Hai tia đối nhau là A. OA và Ox B. OB và Bx C. AO và Ax D. AB và BA II. TỰ LUẬN(8,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a. 120 − 130 − ( 12 − 4 ) 2 b. 57. ( - 49) + ( - 49 ). 43 + ( -107) + 1007 Bài 2 (1,5 điểm): a. Tìm x biết: 58 + 7x = 100. b. Tìm các ước chung lớn hơn 2 của 18 và 42. Bài 3 (1,5 điểm): Học sinh khối 6 của một trường trung học cơ sở xếp thành 12 hàng, 15 hàng, 18 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 trường đó, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 em. Bài 4 (1,0 điểm) n+3 Tìm n N sao cho A = là số tự nhiên n +1 Bài 5. (2,5 điểm)
- Trên tia Ox lấy A và B sao cho OA= 4cm ; OB= 7 cm a. Hỏi trong ba điểm A, B, O thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b. Tính AB? So sánh OA và AB? c. Tìm điểm C trên tia Ox sao cho A là trung điểm của OC? ........................................... HẾT..................................................
- PHÒNG GDĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS MỸ XÁ NĂM HỌC 2022- 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 I TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A C D D A C Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm II. TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm Bài 1 1,5 điểm a. 120 − 130 − ( 12 − 4 ) 2 a = 120 – [ 130 – 82 ] 0.25đ = 120 – [ 130 – 64 ] 0.25đ = 120 – 66 = 54 0,25đ b. 57. ( - 49) + ( - 49 ). 43 + ( -107) + 1007 = ( - 49). ( 57 + 43 ) + [( -107) + 1007] 0.25đ b = ( - 49 ). 100 + 900 0.25đ = - 4900 + 900 = - 4000 0,25đ 2 1,5 điểm 7x = 100 – 58 0.25đ a 7x = 42 0.25đ x=6 0.25đ 18 = 2.32; 42 = 2.3.7 ƯCLN (18; 42) = 2.3 =6 0.25đ b ƯC(18, 42) = Ư(6) ={1, 2, 3, 6 } 0.25đ ƯC(18, 42) lớn hơn 2 là 3 và 6 0.25đ Bài 3 1,5 điểm * Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là x(x N )(Học sinh) 0,25đ Vì học sinh khối 6 một trường xếp thành 12 hàng, 15 hàng, 18 0.25đ hàng đều vừa đủ nên số học sinh khối 6 của trường thuộc BC(12,15,18) 12 = 22.3; 15 = 3.5; 18 = 2.32 BCNN(12,15,18) = 22.32.5 = 180 0.5đ BC(12,15,18) = B(180) = {0; 180; 360; 540;…..} 0.25đ Vì số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 em nên học sinh khối 6 của trường là 360 học sinh 0.25đ Bài 4 1 điểm n+3 n +1+ 2 2 0,25đ Ta có A = = = 1+ n +1 n +1 n +1 Để A là số tự nhiên thì n + 1 Ư (2) = { 1; 2} 0,25đ Suy ra n { 0; 1} 0,25đ Vậy n { 0; 1} Thì A là số tự nhiên 0,25đ Bài 5 2,5 điểm Vẽ hình 0.25đ
- a Vì OA < OB nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B 0.5đ Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên OA + AB = OB 0.5đ b 4 + AB = 7 AB = 7 – 4 = 3 cm 0.25đ Vậy OA > AB 0.25đ Để A là trung điểm của OC Thì Điểm A nằm giữa hai điểm O; C và OA = AC = 4cm 0.25đ c Khi đó OC = OA + AC = 4 + 4 = 8 cm 0.25đ Vậy C nằm trên tia Ox và OC = 8 cm thì A là trung điểm của 0.25đ OC (Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn