intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Phong

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Phong” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Phong

  1. SỞ GDDT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NAM PHONG NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán –Lớp 6 THCS Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề khảo sát gồm 2 trang A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau Câu 1:Cho M = { 8;12;14} ;trong các cách viết sau,cách viết nào đúng ? A.14 M B. { 8;12} M C.12 M D. { 8} M Câu 2:Trong khoảng từ 32 đến 98 có bao nhiêu số chẳn? A.34 B.35 C.33 D.66 Câu 3: Cho A = { x Z / − 3 < x < 1} .Số phần tử của tập hợp A là: A.3 B.4 C.5 D.6 A.12 B.6 C.3 D.24 A.48 B.24 C. 36 D.6 Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 77 B. 57 C. 17 D. 9. Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn : -1
  2. SỞ GDDT NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC I TRƯỜNG THCS NAM PHONG NĂM HỌC 2022 - 2023 Hướng dẫn chấm môn: Toán –Lớp 6 THCS A.Trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A A C C A C C B. Tự luận Bài 1: (mỗi phần 1 điểm) a) 75 – ( 3.52 - 4.23) c) (-15) + 14 + (- 85) = 75 – ( 3.25 – 4.8) = [ ( −15) + (−85) ] + 14 = 75 – ( 75 – 32) = -100 + 14 = 75 – 43 = -86 = 32 ( hoặc tính từ trái sang phải) Bài 2:(mỗi phần 1 điểm) a) 12x – 64 = 25 b) x – 7 = (-14) +(- 8) 12x – 64 = 32 x – 7 = - 22 12x = 32 + 64 x = -22 + 7 12x = 96 x = -15 x = 96 : 12 Vậy x = -15 x =8 Vậy x = 8 Bài 3: Gọi số HS của trường đó là a => a M 12 ; a M15 ; a M 18 và 500 < a < 600 (0,25đ) Vì a M 12 ; a M15 ; a M 18 => a BC(12,18,21) (0,25đ) Có 12 = 22.3, 18 = 2.32, 21 = 3.7 => BCNN(12,18,21) = 22.32.7= 252 BC(12,18,21) = B(252) = { 0; 252;504;756;...} (0,25đ) Vì a BC(12,18,21) và 500 < a < 600 => a = 504 Vậy trường đó có 504 học sinh (0,25đ) Bài 4: Hình . . . (0,5 điểm) A C B a)Vì C thuộc tia AB mà AC < AB( Vì AC = 6cm, AB= 8cm)  điểm C nằm giữa hai điểm A và B (0,5 điểm)  AC + CB = AB  6 + CB = 8  CB = 8 – 6  CB = 2 (0,5 điểm)  Vậy CB = 2cm b)Điểm C không là trung điểm của đoạn thẳng CB (0,25 điểm) Vì AC = 6cm,CB = 2cm => AC CB (0,25 điểm) Bài 5: (1 điểm) S = 1+ 2+22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 = (1+2) + (22 + 23 ) + (24 + 25 ) + (26 + 27) (0,25 điểm) 2
  3. =3 + 22(1 + 2) + 24(1 + 2 ) + 26(1 + 2 ) (0,25 điểm) = 3 + 2. 3 + 24.3 + 26.3 (0,25 điểm) = 3.(1 + 2 + 24 + 26) (0,25 điểm)  S M3 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2