Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Hưng
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Hưng" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Hưng
- PHÒNG GD&ĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGHĨA HƯNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Kết quả của phép tính bằng: A. - 21 B. C. - 47 D. 21 Câu 2. Kết quả của phép tính bằng A. B. C. D. Câu 3. Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là: A. 2016 B. 2015 C. 1140 D. 1125 Câu 4. Cho p = 300 và q = 2520. Khi đó UCLN(p, q) bằng: A. 2.3.5 ; B. ; D. ; D. Câu 5. Sắp xếp các số nguyên sau:theo thứ tự giảm dần ta được: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 6. Cho . Ta có : A. B. C. D. Câu 7. Cho hình vẽ bên. Kí hiệu nào sau đâu đúng? A. A d; B. B d; C. C d; D. C d. Câu 8. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. Khi đó: A. Điểm B nằm giữa 2 điểm O và A; B. AB = 9cm; C. Tia OA trùng với tia AB; D. A là trung điểm của đoạn thẳng OB. PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể): a) b) 13. 75 + 25. 13 - 120 c) d) Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết: a) b) Bài 3 (1,5 điểm). Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 6, hàng 8 và hàng 12 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó, biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 50 đến 80 em. Bài 4 (2,0 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Lấy điểm O nằm giữa A và M sao cho AO = 3 cm a. Chứng tỏ rằng điểm M nằm giữa hai điểm O và B; b. Tính độ dài đoạn thẳng OM và OB. Bài 5 (0,5 điểm). Cho số tự nhiên A gồm 4030 chữ số 1, số tự nhiên B gồm 2015 chữ số 2. Chứng minh rằng A – B là một số chính phương. -----------------Hết----------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
- Đáp án B C D B A C C D Phần II: Tự luận (8 điểm) Bµi §¸p ¸n Biểu điểm Bài 1 0,5 đ (2,5điểm) 0,25 0,25 b) 13. 75 + 25. 13 – 120 0,5 đ = 13.(75 + 25 ) – 120 = 13.100 – 120 0,25 = 1300 – 120 = 1180 0,25 0,75 đ 0,25 0,25 0,25 0,75 đ 0,25 0,25 0,25 Bài 2 0,75 đ (1,5điểm) Vậy x = 12 0,25 0,25 0,25 0,75 đ 0,25 0,25
- Vậy x = - 7; x = 7 0,25 Bài 3 Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là a (a vµ ) 0,25 (1,5 điểm) Lập luận: 0,25 Lập luận tìm BCNN(6, 8, 12) = 24 0,25 Mà BC (6, 8, 12) = B(24) = 0,25 Mà 50 < a < 80 Vậy số HS khối 6 của trường đó là 72 học sinh. 0,25 0,25 Bà 4 Vẽ hình chính xác 0,25 đ (2,0 điểm) 0,75 đ a) Vì M là trung điểm của AB nên MA và MB là hai tia đối nhau. 0,25 Vì O nằm giữa A và M nên MA và MO là hai tia trùng nhau. 0,25 MO và MB là hai tia đối nhau nên M nằm giữa hai điểm O và B 0,25 b) Vì M là trung điểm của AB nên MA = MB = = = 5 (cm) 1,00 đ Vì O nằm giữa A và M nên AO + OM = AM 0,25 OM = AM – AO = 5 – 3 = 2 (cm) Vì M nằm giữa hai điểm O và B nên OB = OM + MB 0,25 OB = 2 + 5 = 7 (cm) Vậy OM = 2 cm; OB = 7 cm 0,25 0,25 Bµi 5 Gọi C = 11.....1 0,5 đ (0,5 điểm) 2015 chữ số 1 Khi đó B = 2.C Ta có A = 11 ..... 1 = 11 ..... 1 00 ..... 0 + 11 ..... 1 4030 chữ số 1 2015 chữ số 2015 chữ số 2015 chữ số = C. + C 0,25 Do đó A – B = C. + C – 2.C = C. - C = C. ( - 1) Mµ - 1 = 99 ..... 9 = 9. 11 ..... 1 = 9. C 2015 chữ số 2015 chữ số Nên A – B = C. 9.C = 9.C2 = = ... Vây A – B là số chính phương. 0,25 Chú ý: + Các cách giải khác đúng, chặt chẽ, đầy đủ vẫn cho điểm tối đa. Riêng bài tính hợp lí nếu tính được hợp lí mà không tính nhưng kết quả đúng chỉ cho nửa số điểm. Nếu chỉ ghi luôn kết quả cuối cùng, không có các bước giải: Không cho điểm + Phần hình học mà HS không vẽ hình hoặc vẽ hình không đúng thì không chấm phần chứng minh có liên quan.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn