intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Phong

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Phong” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Phong

  1. PHÒNG GD&ĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGHĨA PHONG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề). PHẦN 1- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm): Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm: Câu 1. Tập hợp { x Σ Z - 2 x < 2} có cách viết khác là: A. { - 2; -1; 0; 1; 2} ; B. { - 2; -1; 0; 1} ; C. { 0; 1; 2} ; D. { - 2; -1; 1; 2} . Câu 2. BCNN(4; 18) là: A. 36 B. 18;; C. 54; D. 72. Câu 3. Nếu x + 9 = 5 thì x bằng: A. - 3; B. 3; C. 4 ; D. - 4. Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định không đúng là: A. - 1 < 0; B. 1 > 0; C. - 2 < - 3; D. 3 < −4 . Câu 5. Tập hợp các ước của 9 là: A. { 0;1;3;9} ; B. { 1;3;9} ; C. { 1;3;6} ; D. { 1;3} . Câu 6. Kết quả của biểu thức 55 : 54 - 54 : 52 là: A. 25; B. - 25; C. 20; D. - 20. E F G H Câu 7. Trong hình vẽ bên có số đoạn thẳng là: A. 4; B. 5; C. 6; D. 7. Câu 8. Cho ba điểm O, A, B thẳng hàng sao cho mỗi điểm A, B không nằm giữa hai điểm còn lại. Khi đó trong các câu sau, câu sai là: A. Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với điểm O; B. Hai điểm O và B nằm cùng phía đối với điểm A; C. Hai điểm A và O nằm cùng phía đối với điểm B; D. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. PHẦN 2 - TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính: a) - 27 + ( - 9) - ( - 27) + ( -1 ) b) ( - 220) + - 200 - ( - 20 ); ( c) 223 − 4 − 2 + 777 2 4 ) Câu 2. (2 đ) Tìm x biết : a. -5 – (x + 8) = -16 ; b. ( 8x − 10 ) : 2 − 2 .41 = 451 c. x+6 . 42012 = 42014. Câu 2 (1,5 điểm): Một lớp học có 24 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Trong một buổi lao động, cô giáo muốn chia thành các nhóm sao cho số nam trong các nhóm bằng nhau và số nữ trong các nhóm bằng nhau. Hỏi cô giáo có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm , khi đó tính số học sinh nam, nữ ở mỗi nhóm? Câu 3 (1,75điểm): Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. O là một điểm nằm giữa A và B sao cho OA bằng 4cm. Gọi C và D lần lượt là trung điểm của AO và OB. a, Tính độ dài đoạn OB. b, Tính độ dài đoạn CD . c, Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho BE = 10cm . chứng tỏ A là trung điểm của OE Câu 4 (0,75 điểm): Cho : P = 4 + 42 + 43 + 44 + … + 499 + 4100 . Tìm chữ số tận cùng của P . - - - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - - -
  2. PHÒNG GD&ĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGHĨA PHONG NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề). Phần 1- Trắc nghiệm khách quan (2 điểm): Mỗi câu lựa chọn đúng đáp án được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương án đúng B A D C B D C A Phần 2 - Tự luận (8 điểm): Câu 1. (2 điểm)Thực hiện phép tính Đáp án Điểm a, (0,5điểm) : 27 + ( - 9) + ( - 27) + ( -1 ) = [27 + ( - 27)] + ( - 9) + ( -1 ) 0,25 đ = 0 + ( - 9) + ( -1 ) = -10 0,25 đ b, (0,75 điểm) ( - 220) + - 200 - ( - 20); = - 220 + 200 + 20 0, 25 đ = -20 + 20 0,25 đ =0 0,25 đ ( c, ( 0,75điểm) 223 − 4 − 2 + 777 2 4 ) 223 − 16 − ( 16 + 777 ) 0,25 đ = 223 − [ −777] 0,25 đ = 1000 0,25 đ Câu 2. (2 đ) Tìm x biết : . a. -5 – (x + 8) = -16 (x + 8) = -5 - ( -16 ) 0,25 đ x + 8 = 11 x = 11 - 8 0,25 đ x= 3 Vậy x = 3 0,25 đ b. ( 8x − 10 ) : 2 − 2 .41 = 451 ( 8x − 10 ) : 2 − 2 = 101 0,25 đ (8x – 10) :2 = 103 8x – 10 = 206 8x = 216 0,25 đ x = 27 Vậy x = 27 0,25 đ c. x+6 . 42012 = 42014 x+6 = 42
  3. x+6 = 16 x + 6 = 16 hoặc x + 6 = - 16 0,25 đ x = 10 hoặc x = -22 Vậy x = 10 hoặc x = -22 0,25 đ Câu 3. (1,5điểm) Đáp án Điểm Gọi số nhóm cô giáo có thể chia là x . theo đề bài ta có : 24Mx và 20Mx nên : 0,25 đ x = ƯCLN(24;20) 0,25 đ ƯCLN(24;20) = 4 0,25 đ Vậy cô giáo có thể chia lớp đó thành nhiều nhất là 4 nhóm nhóm là ít nhất. 0,25 đ Khi đó ở mỗi nhóm có 24 : 4 = 6 (học sinh nam) 0,25 đ và có 20 : 4 = 5 (học sinh nữ) 0,25 đ Câu 3. 3,0 điểm Đáp án Điểm Vẽ hình đúng E A C O D B a, 0,5 điểm Vì điểm O nằm giữa hai điểm A ; B nên ta có : AO + OB = AB 0,25 đ 4 + OB = 6 OB = 6 - 4 OB = 2 (cm) 0,25 đ b, 0,75 điểm Ví C là trung điểm của AO nên: CO = 1/2 AO Tương tự ta cũng có OD = 1/2 OB 0,25 đ CD = CO + OD CD = 1/2 AO + 1/2 OB 0,25 đ CD = 1/2 AB CD = 1/2 . 6 CD = 3 (cm) 0,25 đ c,0,5 điểm Vì E thuộc tia đối của tia AB nên A nằm giữa hai điểm B;E suy ra: AE + AB = BE AE = 4 cm Lại có AO = 4 cm nên AE = AO (1) 0,25 đ Mà A nằm giữa hai điểm E và B (2) Từ (1) và (2) suy ra : A là trung điểm của EO 0,25 đ Câu 4. 0,75 điểm. . Đáp án Điểm 2 3 4 99 100 Cho : P=4+4 +4 +4 …+4 +4 . Vì mỗi số hạng của P đều là số chẵn nê PM 2 (1) 0,25 đ 3 99 P = 4(1 + 4) + 4 (1+ 4)+ … + 4 (1 + 4) . P = 4 .5+ 43 .5 + … + 499 .5.
  4. P M5 (2) 0,25 đ Từ (1) và (2) P M10 Vậy P có chữ số tận cùng là 0 0,25 đ * Yêu cầu chung: - Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. - Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm, không chia nhỏ dưới 0,25 điểm và được thống nhất thực hiện trong nhóm chấm. - Điểm toàn bài thi không làm tròn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0