intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2022 -2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) (Học sinh chọn câu trả lời đúng) Câu 1: Cho tập hợp M = { x N* | x < 5} . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A. 0 M B. 2 M C. 3 M D. 4 M Câu 2: Kết quả của phép tính: 27 - (- 13) - 10 là: A. 20 B. 30 C. -20 D. -30 Câu 3: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là: A. B. C. D. Câu 4: Trong các số sau số nào thuộc BC(6; 8) : A. 12 B. 16 C. 18 D. 24 5 4 3 Câu 5: Kết quả của phép tính 3 : 3 + 2 :2 = A. 7 B. 8 C. 9 D.10 Câu 6: Một chiếc đồng hồ đánh chuông theo giờ. Đúng 3 giờ nó đánh 3 tiếng “boong”, đúng 4 giờ nó đánh 4 tiếng “boong”, … Hỏi từ lúc 5 giờ tới 7 giờ đồng hồ đã đánh tổng cộng bao nhiêu tiếng “boong”. A. 6 tiếng B. 12 tiếng C. 18 tiếng D. 24 tiếng Câu 7: Hợp số là A. Số tự nhiên lớn hơn 1 B. Số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước. C. Số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. D. Số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước. Câu 8: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hình thoi là hình có bốn góc bằng nhau. B. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc. C. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.. D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau. Câu 9: Cho tam giác đều . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. AB > AC > BC. B. AB = AC = BC. C. AB < AC < BC. D. AB = AC < BC. Câu 10: Kết quả của phép tính bằng: A. B. C. D. Câu 11: Quan sát biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm cho dưới đây và cho biết khoảng thời gian ba tháng nóng nhất trong năm là khoảng nào.
  2. A. Từ tháng 10 đến tháng 12 B. Từ tháng 5 đến tháng 7 C. Từ tháng 2 đến tháng 4 D. Từ tháng 7 đến tháng 9 Câu 12: Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6 của một trường THCS. Có bao nhiêu bạn học sinh khối 6 của trường thích quả cam? A. 60. B. 70 C. 50. D. 45. II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: (2đ) Thực hiện phép (Bằng cách hợp lí nếu có thể) a) 41 + (-75) + 359 + (-25) b) 27.39 + 27.61 -700 c) 39:{17 – [8 - (13 -11)2]} Câu 2: (1,25đ) Tìm x biết: a) 3.x + 8 = 20 b) 2.(x + 5) +1 = 32 Câu 3: (1,25đ) Tính số học sinh khối lớp 6 của một trường. Biết rằng khi xếp thành 6 hàng, 9 hàng, 10 hàng dều vừa đủ, và số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 150 em đến 200 em.
  3. Câu 4: (1,25đ) Nhà bạn An có một mảnh vườn trồng rau có hình dạng và các kích thước như hình vẽ . a) Hãy tính giúp bạn An diện tích của mảnh vườn. b) Ba bạn An dự tính xây hàng rào bao quanh khu vườn. Biết rằng giá xây 1m hàng rào là 120 000 đồng. Vậy tổng số tiền nhà bạn An xây hàng rào là bao nhiêu? Câu 5: (0,75đ) Câu lạc bộ những học sinh thích môn toán của một trường THCS ở huyện Long Điền thống kê số học sinh tham gia trong 3 năm liên tiếp trong bảng sau: Năm 2020 2021 2022 Số học sinh tham gia câu lạc 120 150 140 bộ Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu ở bảng trên. Câu 6: (0,5đ) Cho một dãy các số nguyên a1, a2, a3, a4, …, a2023 thỏa mãn: a1+ a2+ a3+ a4+ …+ a2023 = 0 và a1+ a2= a3+ a4= …= a2021+ a2022 = a2023 +a1 = 1 Hãy tính a1 và a2023 . ---------------------------HẾT------------------------- Đề thi này gồm có 03 (ba trang) (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN – LỚP 6
  5. I. TRẮC NGHIỆM (3đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 II. TỰ LUẬN (7đ) C B A D A C C A B C B D Câu Nội dung Điểm 1 a) 41 + (-75) + 359 + (-25) = 0,25-0,25 2đ (41 + 359) + [(-75) +(-25)] = 400 +(-100) =300
  6. b) 27.39 + 27.61 -700 = 27. 0, 25x3 (39 + 61) -700 = 27.100 – 700 = 2700 – 700 =2000.Nếu HS chỉ bấm máy tính cho kết quả mỗi câu cho 0,25đ c) 39:{17 – [8 - (13 -11)2]} = 0,25x3 39:{17 – [8 - (2)2]} = 39:{17 – [8 - 4]}= 39:{17 – 4}=39:13 =3 2 a) 3.x + 8 = 20 1,25đ 3.x = 20 – 8 = 12 0,25 x = 12:3 = 4 0,25
  7. b) 2.(x + 5) + 1 = 32 2.(x + 5) +1 = 9 2.(x +5) = 9 - 1 = 8 0, 25 x + 5 = 8:2 =4 0,25 x = 4 – 5= - 1 0,25 Số học sinh khối 6 của 0,25 trường đó là BC(6; 9; 0,5 10) Ta có BC(6; 9; 10) = 0,5 {0; 90; 180; 270; …} Vì số học sinh trong khoảng từ 150 đến 3 200 nên số học sinh 1,25đ khối 6 của trường là 180 em 4 a) Diện tích mảnh vườn 1,25đ là; 0,5 22.12 + 8.10 = 334m2
  8. b) Chu vi mảnh vườn là: (22 + 20).2 = 84m 0,5 Số tiền xây hàng rào là: 0,25 84.120000 = 10 080 000đ Số hs Tham gia 150 140 130 0,25 120 0,25 5 0,25 0,75đ 2020 2021 2022 Năm Đúng trục số - Tỉ lệ đúng – đúng biểu đồ cột
  9. Ta có: (a1+ a2) +( a3+ a4) + …+ (a2021+ a2022) + (a2023 +a1) = 1012 Hay ( a1+ a2+ a3+ a4+ …+ 0,25 a2023) + a1 = 1012 0,25 0 + a1 = 1012 6 Vậy a1= 1012 0,5đ Vì a2023 +a1 =1 nên a2023 = 1 – a1 =1 – 1012 = -1011
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1