intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh

  1. KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 1. MA TRẬN ĐỀ Tổng % điểm TT Chủ đề Nội Nhậ Thông Vận Vận dung/Đ n hiểu dụng dụng ơn vị biết cao kiến TN TL TN TL TN TL TN TL thức Số tự 1 1TL 1 nhiên TN1 13b TN12 0,25 đ 0,5đ 0,25đ Số tự . Các 1 nhiên phép 3,0 (24 tính 30% tiết) với số tự nhiên . Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính 1TN2 1 1TL chia 0,25đ TN9 18 hết 0,25đ 1,0đ
  2. trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyê n tố. Ước chung và bội chung Số 1TN3,1 1TL1 1TL 1TL 14b nguyên 0 3a, 15 Số 0,5đ 14a 0.5đ 0,75đ 4,25 2 âm và nguyên tập hợp 1,0đ 42,5% (20 các số tiết) nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Các 1TN11 2 phép 1TN4 0,25đ TL tính với 0,25đ 13c số 0,5đ nguyên. TL Tính 14c chia 0,5đ hết trong
  3. tập hợp các số nguyê n Các Tam 2 hình giác TN5,8 3 phẳng đều, 0,5đ 1,5 trong hình 15% thực vuôn tiễn (10 g, lục tiết) giác đều. Hình 1 1 1TL chữ TN6 TL 16b nhật, 16 0,5đ 0,5đ Hình 0,25đ thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thu thập 1 Một số và phân TN7 yếu tố loại dữ 0,25 đ 4 thống liệu. 1,25 kê. (10 Mô 1 1 12,5% tiết) tả và TL TL biểu 17a 17b diễn 0,5đ 0,75đ dữ liệu
  4. trên các bảng, biểu đồ. Tổng: 9 3 2 4 1 4 1 24 2,25 1,5 0,5 2,25 0,25 2,25 1,0 10,0 Số câu Đ i ể m Tỉ lệ % 3 2 2 10 100 7 7 5 , , 5 5 Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
  5. 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/C M Số câu hỏi theo mức độ nhận thức hủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao gi SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Nhận biết: 1TN1 hợp – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. các số – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép 1 TN2 tự tính. nhiên Thông hiểu: Số tự nhiên. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, Các phép nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
  6. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn 1 TN12 (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia Nhận biết : hết trong tập
  7. hợp các số tự nhiên. Số – Nhận biết nguyên tố. Ước chung và được quan hệ chia hết, khái bội chung niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Thông hiểu: – Thực hiện 1TN9 được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Tìm được ước chung của hai số Vận dụng 1TL18 cao:
  8. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số Nhận biết: 1 TN3 nguyê – Nhận biết 1 TL 14a Số nguyên âm và tập hợp được số n nguyên âm, các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số tập hợp các số nguyên. nguyên – Nhận biết được số đối của một số nguyên. – Nhận biết 1TL13a được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn Thông hiểu: 1TN10 – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số
  9. nguyên cho trước. Nhận biết : 1TN4 Các phép tính với số – Nhận biết được nguyên. quan hệ Tính chia hết trong tập chia hết, hợp các số nguyên khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Thông hiểu: 1TN11 – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao 1TL14c 1TL13c hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép 1TL15 cộng, quy tắc dấu ngoặc
  10. trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
  11. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các Tam Nhận biết: hình giác đều, – Nhận dạng được tam giác 2TN5,8 phẳn hình đều, hình vuông, lục giác g vuông, đều. trong lục thực giác đều tiễn Nhận biết 1TN6 – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường Hình chữ chéo) của hình chữ nhật, nhật, hình thoi, hình bình hành, Hình hình thang cân. thoi, Thông hiểu: hình - Vẽ được hình chữ bình nhật,hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học hành, tập 1TL16a 1T hình - Giải quyết một số vấn L1 thang đề thực tiễn (đơn giản,quen 6b cân. thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên( ví dụ tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt…) Vận dụng : – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
  12. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4 Một Thu thập Nhận biết: số và tổ – Nhận biết được tính hợp 1TN7 yếu chức dữ lí của dữ liệu theo các tiêu 1TL17a tố liệu. chí đơn giản. thống Mô tả và Thông hiểu: kê biểu diễn – Mô tả được các dữ liệu dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; 1TL17b trên các biểu đồ tranh; biểu đồ bảng, biểu dạng cột/cột kép (column đồ. chart). tttt TỔNG 12 6 5 1 Số câu Tổng Điểm 3,75đ 2,75đ 2, 1,0đ % 37,5% 27,5% 5đ 10% 25 % 3. ĐỀ BÀI MÃ ĐỀ 01
  13. KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Phần 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN – TOÁN 6 (3,0 điểm) – Thời gian 25 phút Chọn chữ cái ứng với kết quả đúng điền vào bảng cuối phần trắc nghiệm khách quan Câu 1. Cho . Khẳng định đúng là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc là A. . B.. C.. D. . Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai? A. Tập số nguyên chỉ gồm các số nguyên âm và nguyên dương. B. Tập hợp số nguyên kí hiệu là Z. C. 8 là số nguyên dương. D. -7 là số nguyên âm. Câu 4. Tập các số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. {0; 5; 10; 15} B. {0, 10, 20, 30} C. {0; 10; 20; 30} D. {2; 5; 20; 50} Câu 5. Trong các hình dưới đây, chọn hình có xuất hiện lục giác đều A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 6. Hình bình hành có A B D C A. Bốn cạnh bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau. C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hai đường chéo luôn vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 7. Hãy chỉ ra điểm không hợp lý trong bảng dữ liệu sau: DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI LỚP 7A
  14. Số thứ tự Họ và tên 1 Ngô Bảo Châu 2 Phạm Thị Hương 3 Đỗ Thu Hà 4 dungnpt@gmail.com 5 Ngô Xuân Giang A. Ngô Bảo Châu B. Phạm Thị Hương C. dungnpt@gmail.com D. Ngô Xuân Giang Câu 8. Số hình chữ nhật tạo bởi các đỉnh của hình lục giác đều sau là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9. Số 280 phân tích ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là: A. 23.5.7 B. 22.5.72 C. 8.5.7 D. 2.52.7 Câu 10. Các điểm S và T ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? A. −5 và 6. B. −4 và 3. C. 4 và – 5. D. −6 và 5. Câu 11. Kết quả của phép tính: là: A. – 35. B. 5. C. – 5. D. 35. Câu 12. Nam mua 15 quyển vở và 12 cái bút bi. Biết giá mỗi quyển vở là 3500 đồng, và giá một cái bút bi là 3200 đồng. Tính tổng số tiền Nam cần thanh toán để mua số vở và số bút bi trên.
  15. A. 52500 đồng. B. 94500 đồng. C.86400 đồng. D. 90900 đồng. *Phần trả lời trắc nghiệm khách quan Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÃ ĐỀ 02 KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Phần 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN – TOÁN 6 (3,0 điểm) – Thời gian 25 phút Chọn chữ cái ứng với kết quả đúng điền vào bảng cuối phần trắc nghiệm khách quan Câu 1. Cho . Khẳng định đúng là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc là A. . B.. C. . D.. Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai? A. Tập hợp số nguyên kí hiệu là Z. B. 8 là số nguyên dương. C. -7 là số nguyên âm. D. Tập số nguyên chỉ gồm các số nguyên âm và nguyên dương. Câu 4. Tập các số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. {0; 5; 10; 15} B. {0; 10; 20; 30} C. {0, 10, 20, 30} D. {2; 5; 20; 50} Câu 5. Trong các hình dưới đây, chọn hình có xuất hiện hình chữ nhật A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 6. Hình bình hành có
  16. A B D C A. Bốn cạnh bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau. C. Hai đường chéo luôn vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 7. Hãy chỉ ra điểm không hợp lý trong bảng dữ liệu sau: DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI LỚP 7A Số thứ tự Họ và tên 1 Ngô Bảo Châu 2 Phạm Thị Hương 3 Đỗ Thu Hà 4 dungnpt@gmail.com 5 Ngô Xuân Giang A. dungnpt@gmail.com B. Phạm Thị Hương C. Ngô Bảo Châu D. Ngô Xuân Giang Câu 8. Số hình chữ nhật tạo bởi các đỉnh của hình lục giác đều sau là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
  17. Câu 9. Số 280 phân tích ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là: A. 22.5.72 B. 8.5.7 C. 2.52.7 D. 23.5.7 Câu 10. Các điểm S và T ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? A. −5 và 6. B. −6 và 5. C. 4 và – 5. D. −4 và 3. Câu 11. Kết quả của phép tính: là: A. – 35. B. - 5. C. 5. D. 35. Câu 12. Nam mua 15 quyển vở và 12 cái bút bi. Biết giá mỗi quyển vở là 3500 đồng, và giá một cái bút bi là 3200 đồng. Tính tổng số tiền Nam cần thanh toán để mua số vở và số bút bi trên. A. 52500 đồng. B. 90900 đồng. C.86400 đồng. D. 94500 đồng. *Phần trả lời trắc nghiệm khách quan Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Phần 2: TỰ LUẬN – TOÁN 6 (7,0 điểm) – Thời gian làm bài 65 phút Câu13. (1,5 điểm) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: b) Tính hợp lí: c) Tính hợp lí: Câu 14. (1,5 điểm) Tìm , biết: a) b) c) Câu 15. (0,75 điểm) Có 35 cái bánh và 49 viên kẹo. Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu phần quà sao cho cho số bánh kẹo được chia đều nhau. Khi đó mỗi phần quà có bao nhiêu cái bánh và bao nhiêu viên kẹo? Câu 16. (1,0 điểm)
  18. a) Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 25cm và 8cm Tính diện tích hình thoi có độ dài đường chéo là 5dm và 40cm. b) Câu 17. (1,25 điểm) Điều tra về loài hoa yêu thích nhất của 30 học sinh lớp 6A1, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu sau: a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên. b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng. Câu 18. (1,0 điểm) Lớp 6A có số học sinh từ 40 đến 50 em khi xếp hàng 4, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của lớp 6A. ---HẾT--- 4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. MÃ ĐỀ 01: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A C C C C A A D B D MÃ ĐỀ 02: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D D B D D A C D B C B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Giải Điểm 13a 0,5
  19. b 0,5 c 0,25 0,25 14a 0,5 b 0,25 Vậy 0,25 0,25 c 0,25 Vậy Gọi a là số phần quà nhiều nhất có thể chia ƯCLN(35,49) = 7 15 Vậy số phần quà nhiều nhất có thể chia là =7 (phần quà) 0,25 Số cái bánh của mỗi phần quà là 35 : 7 = 5 (cái bánh) 0,25 Số viên kẹo của mỗi phần quà là 49 : 7 = 7 (viên kẹo) 0,25 16a Diện tích hình chữ nhật là: 25.8 = 200 cm2 0,5 b Đổi 40cm =4dm 0,25 Diện tích hình thoi là: dm 2 0,25 17a Bảng dữ liệu ban đầu 0,5 b
  20. 0,75 Gọi số HS lớp 6A là x (x ∈ N, 40 ≤ x ≤ 50) 0,25 Vì x chia hết cho 4; 6 và 8 nên x ∈ BC (4,6,8) Ta có BCNN (4,6,8) = 24 0,25 18 BC (4,6,8) = B(24) = {0;24;48;72; …} Vì 40 ≤ x ≤ 50 nên x = 48 0,25 Vậy lớp 6A có 48 học sinh 0,25 ---Hết---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2